Giải toán 5 VNEN bài 22: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân

Giải chi tiết, cụ thể toán 5 VNEN bài 22: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân. Tất cả bài tập được trình bày cẩn thận, chi tiết. Mời các em cùng tham khảo để học tốt môn toán lớp 5.

A. Hoạt động cơ bản

1. Chơi trò chơi: "Đọc, viết số thập phân".

Mỗi bạn viết một chữ số lên tấm thẻ: 2, 3, 4, và ",".

Xếp các tấm thẻ chữ số và thẻ dấu phẩy để tạo được nhiều số thập phân khác nhau. Đọc số thập phân tìm được, nêu rõ phần nguyên và phần thập phân.

Trả lời: 

SốĐọcPhần nguyênPhần thập phân
2,34Hai phẩy ba mươi bốn234
23,4Hai mươi ba phẩy bốn234
32,4Ba mươi hai phẩy bốn324
42,3Bốn mươi hai phẩy ba423
43,3Bốn mươi ba phẩy ba433
24,3Hai mươi tư phẩy ba243
3,24Ba phẩy hai mươi bốn324
4,23Bốn phẩy hai mươi ba423
4,32Bốn phẩy ba mươi hai.432

2. Đọc kĩ nội dung sau và nghe thầy/cô giáo hướng dẫn: (Sgk)

3. Thực hiện lần lượt các hoạt động sau (Sgk)

4. Đọc số thập phân 549,8012. Nêu phần nguyên, phần thập phân và mối quan hệ giữa các đơn vị của hai hàng liền nhau trong số thập phân đó.

Trả lời:

  • 549, 8012 đọc là: Năm trăm bốn mươi chín phẩy tám nghìn không trăm mười hai.
  • 549, 8012 có phần nguyên là 549, phần thập phân là 8012.

B. Hoạt động thực hành

Câu 1: Trang 59 VNEN toán 5 tập 1

Đọc số thập phân, nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng:

4, 16       203,60       2213,54         0,089

Trả lời:

Đọc, nêu phần nguyên, phần thập phân:

  • 4,16: Bốn phẩy mười sáu có phần nguyên là 4, phần thập phân là 16
  • 203,69: Hai trăm linh ba phẩy sáu mươi chín có phần nguyên là 203, phần thập phân là 69
  • 2213,54: Hai nghìn hai trăm mười ba, có phần nguyên là 2213, phần thập phân là 54
  • 0,089: Không phẩy không trăm tám mươi chín, có phần nguyên là 0, phần thập phân là 89.

Giá trị của mỗi chữ số:

Số thập phânHàng trămHàng chụchàng đơn vị hàng phần mườihàng phần trămhàng phần nghìn
4, 16  4,16 
203,60203,60 
2213,542213,54 
0,089  0,089

Câu 2: Trang 59 VNEN toán 5 tập 1

Viết số thập phân có:

a. Sáu đơn vị, bảy phần mười

b. Ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, bảy phần trăm

c. Năm mươi lăm đơn vị, năm phần mười, năm phần trăm, năm phần nghìn

d. Bảy nghìn không trăm linh ba đơn vị, bốn phần trăm

e. Không đơn vị, sáu phần nghìn

Trả lời:

a. Sáu đơn vị, bảy phần mười

6,7

b. Ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, bảy phần trăm

32,87

c. Năm mươi lăm đơn vị, năm phần mười, năm phần trăm, năm phần nghìn

55,555

d. Bảy nghìn không trăm linh ba đơn vị, bốn phần trăm

7003,04

e. Không đơn vị, sáu phần nghìn

0,006

Câu 3: Trang 60 VNEN toán 5 tập 1

a. Chuyển các phân số thập phân sau thành hỗn số:

$\frac{734}{10}$         $\frac{5608}{100}$           $\frac{905}{100}$

b. Chuyển các hỗn số để được ở phần (a) thành các số thập phân

Trả lời:

a. Chuyển các phân số thập phân sau thành hỗn số:

$\frac{734}{10}$= $73\frac{4}{10}$        

$\frac{5608}{100}$= $56\frac{8}{100}$          

$\frac{905}{100}$= $9\frac{5}{100}$

b. Chuyển các hỗn số để được ở phần (a) thành các số thập phân

$73\frac{4}{10}$ = 73,4          $56\frac{8}{100}$= 56,08        $9\frac{5}{100}$ = 9,05

Câu 4: Trang 60 VNEN toán 5 tập 1

Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân, rồi đọc các số thập phân đó.

$\frac{721}{10}$          $\frac{2015}{100}$         $\frac{4619}{1000}$         $\frac{1234}{10000}$

Trả lời:

Phân số thập phânSố thập phânĐọc
$\frac{721}{10}$72,1Bảy mươi hai phẩy một
$\frac{2015}{100}$20,15Hai mươi phẩy mười lăm
$\frac{4619}{1000}$4,619Bốn phẩy sáu trăm mười chín
$\frac{1234}{10000}$0,1234Không phẩy một nghìn hai trăm ba mươi bốn

Câu 5: Trang 60 VNEN toán 5 tập 1

Điền giá trị của các chữ số vào bảng sau (theo mẫu):

Giá trị của /Số3,75937,59375,93759
Chữ số 7    
Chữ số 3    
Chữ số 5    
Chữ số 9    

Trả lời:

Giá trị của /Số3,75937,59375,93759
Chữ số 7$\frac{7}{10}$770700
Chữ số 33303003000
Chữ số 5$\frac{5}{100}$$\frac{5}{10}$550
Chữ số 9$\frac{9}{1000}$$\frac{9}{100}$$\frac{}{}$9

C. Hoạt động ứng dụng

Câu 1: Trang 60 VNEN toán 5 tập 1

Bảng dưới đây cho biết độ cao của một số đỉnh núi ở Việt Nam:

TênĐộ cao
Phan-xi-păng3,143km
Bạch Mã1,444km
Tam Đảo1,59km
Tây Côn Lĩnh2,428km

a. Viết các số thập phân có ở bảng trên vào vở

b. Nêu phần nguyên, phần thập phân và cấu tạo từng phần của mỗi số thập phân em vừa viết

Trả lời:

a. Các số thập phân có ở bảng là: 3,143      1,444       1,59        2,428

b. Phần ngyên và phần thập phân của mỗi số:

  • 3,143: có phần nguyên là 3, phần thập phân là 143    
  • 1,444: có phần nguyên là 1, phần thập phân là 444
  • 1,59: có phần nguyên là 1, phần thập phân là 59
  • 2,428: có phần nguyên là 2, phần thập phân là 428
Tìm kiếm google:

Xem thêm các môn học

Giải toán 5 tập 1 VNEN


Đia chỉ: Tòa nhà TH Office, 90 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại hỗ trợ: Fidutech - click vào đây
Chúng tôi trên Yotube
Cùng hệ thống: baivan.net - Kenhgiaovien.com - tech12h.com