Câu 2 trang 108 sách VNEN toán 5
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
24,7dm = ....... m 2,34kg = ....... tạ 345,04m = ....... km
123,08cm = ..... m 705kg = ....... tấn 1450g = ........ kg
Trả lời:
24,7dm = 2,47 m 2,34kg = 0,0234 tạ 345,04m = 0,34504 km
123,08cm = 0,12308 m 705kg = 0,705 tấn 1450g = 1,450 kg
Câu 3 trang 109 sách VNEN toán 4
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông:
6,7$dm^{2}$ 0,234$dm^{2}$
0,072$dm^{2}$ 406,005$dm^{2}$
Trả lời:
6,7$dm^{2}$= 0,067$m^{2}$ 0,234$dm^{2}$= 0,00234$m^{2}$
0,072$dm^{2}$= 0,00072$m^{2}$ 406,005$dm^{2}$= 4,06005$m^{2}$
Câu 4 trang 109 sách VNEN toán 4
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
23$m^{2}$7$cm^{2}$= .......$cm^{2}$ 4 tấn 34kg = ....... kg
23$m^{2}$7$cm^{2}$= .........$m^{2}$ 4 tấn 34kg = ....... tấn
Trả lời:
23$m^{2}$7$cm^{2}$= 230007 $cm^{2}$ 4 tấn 34kg = 4034 kg
23$m^{2}$7$cm^{2}$= 23,0007$m^{2}$ 4 tấn 34kg = 4,034 tấn
Câu 5 trang 109 sách VNEN toán 5
Viết số đo thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
Đơn vị đo là tấn | Đơn vị đo là kg |
5,6 | 5600 |
762 | |
3,15 | |
67 | |
0,042 |
Hãy so ánh
Trả lời:
Viết số đo thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
Đơn vị đo là tấn | Đơn vị đo là kg |
5,6 | 5600 |
0,762 | 762 |
3,15 | 3150 |
0,067 | 67 |
0,042 | 42 |
Câu 1 trang 109 sách VNEN toán 5
Quan sát hình vẽ:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 3 quả dưa cân nặng.....kg
b. Bạn Mai cao ........... m
Trả lời:
a. 3 quả dưa cân nặng 1,8 kg
b. Bạn Mai cao 1,49 m
Câu 2 trang 109 sách VNEN toán 5
Kể một vài ví dụ trong cuộc sống hằng ngày có sử dụng số thập phân mà em biết
Trả lời:
Một vài ví dụ trong cuộc sống hằng ngày có sử dụng số thập phân mà em biết là: