[toc:ul]
Tìm năm bội của: 3; - 3.
Ta có
Năm bội của 3 là 0; 3; 6; - 6; -3
Năm bội của -3 là 0; 3; 6; - 6; -3
Hướng dẫn: Ta lấy 3 và -3 nhân với một số nguyên bất kì thì sẽ được bội của chúng.
Tìm tất cả các ước của: −3;6;11;−1
Các ước của -3 là: 1;−1;3;−3
Các ước của 6 là: 1;−1;2;−2;3;−3;6;−6
Các ước của 11 là: 1;−1;11;−11
Các ước của -1 là −1;1
Hướng dẫn: Ta tìm ước của các giá trị tuyệt đối của các số, sau đó bổ sung thêm các ước mang dấu âm.
Cho hai tập hợp:
A={2; 3; 4; 5; 6}; B={21; 22; 23}
a. Có thể lập được bao nhiêu tổng dạng ( a + b ) với a∈Avà b∈B
b. Trong các tổng trên, có bao nhiêu tổng chia hết cho 2?
a. Ta có với mỗi phần tử của tập hợp A ta cộng được với một phần tử của tập hợp B. Tập hợp A có 5 phần tử, tập hợp B có 3 phần tử. Vậy ta có thể lập được: 3 . 5 = 15 tổng dạng a + b.
b. Ta có tổng của hai số chẵn là một số chẵn, tổng của hai số lẻ cũng là một số chẵn và các số chia hết cho 2 là số chẵn.
Tập hợp A có 3 số chẵn, 2 số lẻ.
Tập hợp B có 1 số chẵn, 2 số lẻ.
Vậy trong các tổng trên có: 3 . 1 + 2 . 2 = 7 tổng chia hết cho 2.
Tìm số nguyên x, biết:
a. 15x=−75
b. 3.|x|=18
a. 15x=−75
x=(−75)÷15
x=−5
Vậy x=−5
b. 3.|x|=18
|x|=18÷3
|x|=6
⇒x=6hoặc x=−6
Vậy x=6hoặc x=−6
Điền số vào ô trống cho đúng:
a | 42 |
| 2 | -26 | 0 | 9 |
b | -3 | -5 |
| |−13| | 7 | -1 |
a÷b |
| 5 | -1 |
|
|
|
a | 42 | -25 | 2 | -26 | 0 | 9 |
b | -3 | -5 | -2 | |−13| | 7 | -1 |
a÷b | -14 | 5 | -1 | -2 | 0 | -9 |
Hướng dẫn: Nếu số bị chia và số chia khác dấu thì thương mang dấu âm. Nếu số bị chia và số chia cùng dấu thì thương mang dấu dương. Kết quả của trị tuyệt đối thì luôn dương.
Có hai số nguyên a, b khác nhau nào mà a ⋮bvà b⋮akhông?
Ta có a⋮bvà b⋮a
Nên a = b và bằng 1 hoặc -1