Giải toán 6 bài: Nhân hai số nguyên cùng dấu

Giải toán 6 tập 1 bài: Nhân hai số nguyên cùng dấu. Tất cả các bài tập trong bài học này đều được hướng dẫn giải chi tiết dễ hiểu. Các em học sinh tham khảo để học tốt môn toán 6 nhé. Hãy comment lại bên dưới nếu các em chưa hiểu. Thầy cô luôn sẵn sàng trợ giúp

[toc:ul]

Giải bài tập 78: Tính...

Tính:

a. (+3).(+9)

b. (3).7

c. 13.(5)

d. (150).(4)

e. (+7).(5)

Bài giải:

a. (+3).(+9)=3.9=27

b. (3).7=(3.7)=21

c. 13.(5)=(13.5)=65

d. (150).(4)=150.4=600

e. (+7).(5)=(7.5)=35

Giải bài tập 79: Tính...

Tính 27 . (- 5). Từ đó suy ra các kết quả:

(+27).(+5);(27).(+5);(27).(5);(+5).(27)

Bài giải:

Ta có:

27.(5)=(27.5)=135

Vậy

(+27).(+5)=135

(27).(+5)=135

(27).(5)=135

(+5).(27)=135

Giải bài tập 80: Cho a là...

Cho a là một số nguyên âm. Hỏi b là số nguyên âm hay số nguyên dương nếu biết:

a, a . b là một số nguyên dương?

b, a . b là một số nguyên âm?

Bài giải:

a, a . b là một số nguyên dương, a là số nguyên âm. Vậy b là số nguyên âm.

b, a . b là một số nguyên âm, a là số nguyên âm. Vậy b là số nguyên dương.

Hướng dẫn:

Tích của hai số nguyên dương là một số nguyên dương.

Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên dương.

Tích của một số nguyên dương và một số nguyên âm là một số nguyên âm.

Giải bài tập 81: Trong trò chơi...

Trong trò chơi bắn bi vào các hình tròn vẽ trên mặt đất, bạn Sơn bắn được ba viên điểm 5, một viên điểm 0 và hai viên điểm -2; bạn Dũng bắn được hai viên điểm 10; một viên điểm -2 và ba viên điểm -4. Hỏi bạn nào được điểm cao hơn?

Giải toán 6 bài: Nhân hai số nguyên cùng dấu

Bài giải:

Số điểm bạn Sơn đạt được là:

5.3+0.1+(2).2=15+04=11

Số điểm bạn Dũng đạt được là:

10.2+(2).1+(4).3=20212=6

Vậy bạn Sơn được điểm cao hơn bạn Dũng.

Giải bài tập 82: So sánh...

So sánh:

a. (7).(5)với 0

b. (17).5 với (5).(2)

c. (+19).(+6)với (17).(10)

Bài giải:

a. Ta có:

(7).(5)=35

Vì 35>0(7).(5)>0

b. Ta có:

(17).5=(17.5)=85

(5).(2)=10

Vì 85<10(17).5<(5).(2)

c. Ta có:

(+19).(+6)=19.6=114

(17).(10)=17.10=170

Vì 114<170(+19).(+6)<(17).(10)

Giải bài tập 83: Giá trị biểu thức...

Giá trị biểu thức (x2).(x+4)khi x=1là số nào trong bốn đáp số A, B, C, D dưới đây:

A. 9

B. -9

C. 5

D. -5

Bài giải:

Thay x = - 1 vào biểu thức ta được:

(12).(1+4)=(3).3=9

Vậy đáp án B đúng.

Giải bài tập 84: Điền các dấu...

Điền các dấu “+”; “-“ thích hợp vào chỗ trống:

 

Dấu của a

 

 

Dấu của b

 

Dấu của a.b

 

Dấu của a.b2

 

+

 

 

+

 

 

 

+

 

 

-

 

 

 

-

 

 

+

 

 

 

-

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

  

Bài giải:

Dựa vào quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu và nhân hai số nguyên khác dấu ta được bảng sau:

 

Dấu của a

 

 

Dấu của b

 

Dấu của a.b

 

Dấu của a.b2

 

+

 

+

 

+

 

+

 

 

+

 

 

-

 

-

 

+

 

-

 

 

+

 

-

 

-

 

-

 

 

-

 

+

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 Chú ý: Khi gíá trị của b khi bình phương lên luôn dương.

Giải bài tập 85: Tính ...

Tính

a. (25).8

b. 18.(15)

c. (1500).(100)

d. (13)2

Bài giải:

Áp dụng quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu và quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu ta được:

a. (25).8=(25.8)=200

b. 18.(15)=(18.15)=270

c. (1500).(100)=1500.100=150000

d. (13)2=132=169

Giải bài tập 86: Điền số vào...

Điền số vào ô trống cho đúng:

 

a

 

 

-15

 

13

 

 

 

9

 

 

b

 

 

6

 

 

-7

 

 

-8

 

a.b

 

 

 

-39

 

28

 

-36

 

8

 

 

 

 

 

Bài giải:

Hướng dẫn: Khi biết hai thừa số ta tính tích của hai thừa số đã biết. Khi biết tích và một thừa số, ta lấy tích chia cho thừa số đã biết để tìm thừa số còn lại.

Ta có bảng sau:

 

a

 

 

-15

 

13

 

-4

 

9

 

-1

 

b

 

 

6

 

-3

 

-7

 

-4

 

-8

 

a.b

 

 

-90

 

-39

 

28

 

-36

 

8

 

 

Giải bài tập 87: Biết rằng...

Biết rằng 32=9

Có còn số nguyên nào khác mà bình phương của nó cũng bằng 9?

Bài giải:

Ta có: ().()(+)

Vậy vẫn còn số (3)2=9

Vì (3)2=(3).(3)

Giải bài tập 88: Cho...

Cho xZ

So sánh: (5).xvới 0

Bài giải:

Ta có xZ

x<0;x=0;x>0

Với x<0ta có (5).x>0

(vì tích của hai số nguyên âm là một số nguyên dương)

Với x>0ta có (5).x<0

(vì tích của hai số nguyên khác dấu là một số nguyên âm)

Với x=0ta có (5).x=0

(vì tích của một số nguyên bất kì với số 0 đều bằng 0)

Tìm kiếm google:

Xem thêm các môn học

Giải toán lớp 6


Đia chỉ: Tòa nhà TH Office, 90 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại hỗ trợ: Fidutech - click vào đây
Chúng tôi trên Yotube
Cùng hệ thống: baivan.net - Kenhgiaovien.com - tech12h.com