Tải giáo án buổi 2 cực hay Toán 4 Cánh diều Bài 4: Các số trong phạm vi 1000000

Tải giáo án buổi 2 (giáo án dạy thêm) Toán 4 cánh diều bản mới nhất Bài 4: Các số trong phạm vi 1000000. Bộ giáo án dạy thêm biên soạn ôn tập lí thuyết và nhiều dạng bài tập ngữ liệu ngoài sách giáo khoa để giáo viên ôn tập kiến thức cho học sinh. Tài liệu tải về bản word, chuẩn mẫu công văn mới, có thể tùy ý chỉnh sửa được. Mời thầy cô kéo xuống tham khảo

Cùng hệ thống với: Kenhgiaovien.com - tech12h.com - Zalo hỗ trợ: Fidutech - nhấn vào đây

Rõ nét về file powerpoint trình chiếu. => Xem thêm

Ngày soạn: …/…/…

Ngày dạy: …/…/…

CHỦ ĐỀ 1: SỐ TỰ NHIÊN

BÀI 4: CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1 000 000

  1. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
  2. Kiến thức: Củng cố và ôn tập kiến thức:

- Đọc, viết các số trong phạm vi 1 000 000.

- Biết 10 trăm nghìn = 1 triệu và viết được số 1 000 000.

- Củng cố: 10 đơn vị = 1 chục; 10 chục = 1 trăm; 10 trăm =  1 nghìn;

10 nghìn = 1 chục nghìn; 10  chục nghìn =  1 trăm nghìn.

- Phát triển các NL toán học.

  1. Năng lực:

Năng lực chung:

  • Năng lực tự chủ, tự học: Chủ động học tập, tìm hiểu nội dung bài học, biết lắng nghe và trả lời nội dung trong bài học.
  • Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Tham gia tích cực vào hoạt động luyện tập, làm bài tập củng cố.
  • Năng lực giao tiếp và hợp tác: Thực hiện tốt nhiệm vụ trong hoạt động nhóm.

Năng lực riêng:

  • Năng lực tư duy và lập luận toán học.
  • Năng lực giao tiếp toán học.
  • Năng lực giải quyết các vấn đề toán học.
  1. Phẩm chất:
  • Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
  • Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập.
  • Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
  1. PHƯƠNG PHÁP VÀ THIẾT BỊ DẠY HỌC:
  2. Phương pháp dạy học: Vấn đáp, động não, trực quan, hoạt động nhóm, nêu vấn đề, giải quyết vấn đề.
  3. Thiết bị dạy học:

- Đối với giáo viên: Phiếu bài tập, bảng phụ, máy tính, máy chiếu (nếu có)

- Đối với học sinh: Đồ dùng học tập (bút, thước, vở ghi, nháp…)

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

a. Mục tiêu: Tạo không khí vui vẻ, hứng khởi trước khi vào bài ôn tập.

b. Cách thức thực hiện:

- GV tổ chức cho HS chơi theo nhóm trò “Truy tìm mật mã”:

Tìm mật mã để mở chiếc két, biết rằng đó là một số có sáu chữ số với những thông tin sau:

+ Chữ số hàng đơn vị là số lớn nhất có một chữ số

+ Chữ số hàng chục là 2

+ Chữ số hàng trăm bằng chữ số hàng chục

+ Chữ số hàng nghìn là số liền trước chữ số hàng đơn vị

- GV mời đại diện nhóm tìm ra được mật mã nhanh nhất.

- GV đánh giá, chuyển sang nội dung ôn tập.

B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

a. Mục tiêu:

- Ôn tập lại các số có sáu chữ số, số 1 000 000 thông qua bài tập.

b. Cách thức thực hiện: GV chép bài tập lên bảng để HS theo dõi và thực hiện:

 

 

Bài tập 1 Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a) Số ba trăm mười nghìn hai trăm ba mươi mốt viết là ........

b) Tám trăm nghìn không trăm mười viết là ........

c) Năm trăm sáu mươi ba nghìn hai trăm linh tám viết là ........

 

 

- GV yêu cầu HS tự hoàn thành vào vở cá nhân.

- GV gọi 4 HS xungphong trình bày kết quả tại chỗ.

- GV mời HS nhận  xét và chốt đáp án

Bài tập 2: Đọc các số sau

a) 111 038

a) 999 998

b) 683 597

c) 510000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- GV mời đại diện 3 nhóm HS hoàn thành nhanh nhất trình bày kết quả.

- Các nhóm còn lại chú ý nghe, nhận  xét.

- GV chốt đáp án đúng.

 

Bài tập 3: Hoàn thành bài tập:

a) Hãy cho biết hình dưới đây có bao nhiêu tiền?

b) Huệ mua một chiếc tai nghe với giá 260 000 đồng. Quan sát các tờ tiền Huệ đưa cho cô bán hàng. Theo em, Huệ đã trả đủ tiền chưa?

- GV hướng dẫn tổ chức cho HS thảo luận nhóm, sau đó HS tự trình bày vở cá nhân.

- GV thu chấm vở của 3 HS hoàn thành nhanh nhất.

- GV mời 1 HS lên bảng trình bày bài giải.

- GV nhận  xét, chốt đáp án.

 

Bài tập 4: Tìm các số còn thiếu

a) 988 865; 988 866; .....; .....; 988 869

b) 199 998; .....; .....; 200 001; 200 002

 

 

- GV yêu cầu HS hoàn thành bài tập cá nhân, chia sẻ kết quả nhóm đôi.

- GV mời 2 HS trả lời bài tập, các bạn còn lại chú ý lắng nghe để nhận  xét, bổ sung.

- GV đánh giá, chốt đáp án.

C. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

a. Mục tiêu: Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học để hoàn thành phiếu học tập.

b. Cách thức thực hiện:

- GV phát Phiếu học tập cho HS, yêu cầu HS hoàn thành vào phiếu (hoàn thành tại nhà nếu hết thời gian).

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- HS tích cực tham gia trò chơi, tìm mật mã: 8 229

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đáp án bài 1:

a) 310 231

b) 800 010

c) 563 208

 

 

 

 

 

 

 

- HS chú ý, chữa bài.

Đáp án bài 2:

a) Số 111 038 đọc là Một trăm mười một nghìn không trăm ba mươi tám

b) Số 999 998 đọc là Chín trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi tám

c) Số 683 597 đọc là Sáu trăm tám mươi ba nghìn năm trăm chín mươi bảy

d) Số 510 000 đọc là Năm trăm mười nghìn

 

 

 

- HS chữa bài.

 

 

 

 

 

Đáp án bài 3:

a) Hình trên có số tiền là:

200 000 + 2  100 000 + 50 000 + 10 000 = 460 000 (đồng)

 

 

 

b) Quan sát các tờ tiền thấy Huệ đưa cho cô bán hàng số tiền là

(100 000 + 20 000 + 10 000) = 260 000 (đồng)

Vậy Huệ đã đưa cho cô bán hàng đủ tiền.

 

- HS thảo luận và hoàn thành bài theo yêu cầu.

 

 

 

Đáp án bài 4:

a) 988 865; 988 866; 988 867; 988 868; 988 869

b) 199 998; 199 999; 200 000; 200 001; 200 002

 

 

 

- HS lắng nghe, nhận  xét, chữa bài.

 

 

 

 

 

 

- HS hoàn thành phiếu bài tập theo yêu cầu của GV.

Trường:.....................

Lớp:............................

Họ và tên:...................

PHIẾU HỌC TẬP

I. Phần trắc nghiệm

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1:  Số 200 000 được đọc là?

     A. Hai trăm nghìn

     B. Hai mươi nghìn

     C. Hai trăm trăm nghìn

     D. Hai mươi trăm nghìn

Câu 2: “Chín mươi chín nghìn một trăm” được viết là?

     A. 29 010

     B. 291 000

     C. 291

     D. 29 100

Câu 3: Những mệnh giá tiền polime của Việt Nam còn được lưu thông và sử dụng là (đồng)?

     A. 10 000; 20 000; 50 000; 1000 000; 200 000; 400 000

     B. 5 000; 20 000; 50 000; 1000 000; 200 000; 500 000

     C. 10 000; 20 000; 50 000; 1000 000; 300 000; 500 000

     D. 10 000; 20 000; 50 000; 1000 000; 200 000; 500 000

Câu 4: Viết tiếp số còn thiếu vào chỗ chấm?

200 0; 300 000; …; 500 000; … ; …. 800 000

          A. 400 000; 600 000; 900 000

          B. 400 000; 600 000; 700 000

          C. 400 000; 600 000; 800 000

          D. 300 000; 600 000; 700 000

Câu 5:  Số lớn lẻ nhất có 6 chữ số là số?

          A. 199 999

          B. 111 111

          C. 999 999

          D. 900 009

 

 

--------------- Còn tiếp ---------------

 

Tải giáo án buổi 2 cực hay Toán 4 Cánh diều Bài 4: Các số trong phạm vi 1000000

MỘT VÀI THÔNG TIN

  • Giáo án tải về là giáo án bản word, dễ dàng chỉnh sửa nếu muốn
  • Font chữ: Time New Roman, trình bày rõ ràng, khoa học.
  • Tất cả các bài đều soạn như mẫu ở trên
  • Giáo án có nhiều ngữ liệu ngoài sách giáo khoa, phân tích chi tiết

THỜI GIAN BÀN GIAO GIÁO ÁN:

  • Nhận đủ cả năm ngay và luôn

PHÍ GIÁO ÁN:

  • Phí giáo án: 350k

=> Lúc đặt: nhận giáo án ngay và luôn

CÁCH ĐẶT TRƯỚC: 

  • Bước 1: gửi phí vào tk: 10711017 - Chu Văn Trí - Ngân hàng ACB (QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo đặt trước

Từ khóa tìm kiếm:

Tải giáo án dạy thêm cực hay Toán 4 Cánh diều, giáo án buổi chiều Toán 4 Cánh diều Bài 4: Các số trong phạm vi 1000000, giáo án dạy thêm Toán 4 Cánh diều Bài 4: Các số trong phạm vi 1000000

Soạn giáo án buổi 2 toán 4 Cánh diều (Bản word)


Đia chỉ: Tòa nhà TH Office, 90 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại hỗ trợ: Fidutech - click vào đây
Chúng tôi trên Yotube
Cùng hệ thống: baivan.net - Kenhgiaovien.com - tech12h.com

Chat hỗ trợ
Chat ngay