Tải giáo án buổi 2 (giáo án dạy thêm) Toán 4 cánh diều bản mới nhất Bài 67: Mét vuông. Bộ giáo án dạy thêm biên soạn ôn tập lí thuyết và nhiều dạng bài tập ngữ liệu ngoài sách giáo khoa để giáo viên ôn tập kiến thức cho học sinh. Tài liệu tải về bản word, chuẩn mẫu công văn mới, có thể tùy ý chỉnh sửa được. Mời thầy cô kéo xuống tham khảo
Rõ nét về file powerpoint trình chiếu. => Xem thêm
Ngày soạn: …/…/…
Ngày dạy: …/…/…
CHỦ ĐỀ 3: PHÂN SỐ
Năng lực chung:
Năng lực riêng:
- Đối với giáo viên: Phiếu bài tập, bảng phụ, máy tính, máy chiếu (nếu có)
- Đối với học sinh: Đồ dùng học tập (bút, thước, vở ghi, nháp…)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN |
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH |
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG a. Yêu cầu cần đạt: Tạo không khí vui vẻ, hứng khởi trước khi vào bài ôn tập. b. Cách thức thực hiện: - GV viết bài tập: Xác định hình bình hành, hình thoi trong các hình dưới đây và đọc tên hình đó?
- GV mời 1 HS trả lời. - GV nhận xét, tuyên dương, chuyển sang nội dung ôn tập.
B. HOẠT ĐỘNG CỦNG CỐ LÝ THUYẾT a. Yêu cầu cần đạt: - Ôn tập về mét vuông. b. Cách thức thực hiện: - GV yêu cầu HS tạo nhóm bốn, thảo luận trả lời câu hỏi: + Mét vuông là gì? Viết tắt như thế nào?
- GV mời đại diện ba nhóm lần lượt đứng dậy trả lời câu hỏi. - GV nhận xét, tuyên dương, chuyển sang nội dung ôn tập.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP a. Yêu cầu cần đạt: - Ôn tập về mét vuông thông qua bài tập. b. Cách thức thực hiện: GV chép bài tập lên bảng để HS theo dõi và thực hiện:
Bài tập 1: Đọc theo mẫu 32 dm2: Ba mươi hai đề-xi-mét vuông. 492 dm2: ………………………………… 301m2: …………………………………... 519 cm2: ………………………………… 73 000 dm2: ………………………….......
- GV yêu cầu HS hoàn thành bài tập cá nhân. - GV mời đại diện 4 HS trả lời tại chỗ. - GV nhận xét, chốt đáp án.
Bài tập 2: Viết theo mẫu Mẫu: Một trăm linh bảy mét vuông: 107 m2 a) Hai trăm mét vuông: …………… b) Chín nghìn một trăm mét-vuông : ………… c) Năm mươi chín mét vuông : ……………….
- GV cho HS thảo luận nhóm đôi. - GV mời 3 HS lên bảng trình bày đáp án. - GV nhận xét, chỉnh sửa bổ sung (nếu có).
Bài tập 3: Chọn đơn vị đo diện tích (cm2, m2) thích hợp để đặt vào chỗ chấm: a) Diện tích một sân chơi là 4 000 …. b) Diện tích một lớp học là 30 …. c) Diện tích một quyển vở là 300 …. d) Diện tích một viên gạch lát nền là 3 600 ….
- GV cho HS thảo luận nhóm đôi. - GV mời đại diện HS trình bày đáp án. - GV nhận xét, chỉnh sửa bổ sung (nếu có).
Bài tập 4: Giải bài toán Tính diện tích tấm thảm dạng hình chữ nhật có chiều dài 4m, chiều rộng 2m.
- GV cho HS thảo luận nhóm và trình bày vào vở theo cá nhân. - GV mời đại diện các nhóm lên bảng trình bày bài giải. - GV nhận xét, chốt đáp án.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a. Yêu cầu cần đạt: Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học để hoàn thành phiếu học tập. b. Cách thức thực hiện: - GV phát Phiếu học tập cho HS, yêu cầu HS hoàn thành vào phiếu (hoàn thành tại nhà nếu hết thời gian). |
- HS trả lời lời: + Hình bình hành IKLM + Hình thoi ABCD
- HS trả lời: + Mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1 m, viết tắt là m2.
Đáp án bài 1: 492 dm2: Bốn trăm chín hai đề-xi-mét vuông 301 m2: Ba trăm linh một mét vuông 519 cm2: Năm trăm mười chín xăng-ti-mét vuông 73 000 dm2: Bảy mươi ba nghìn đề-xi-mét vuông
- HS lắng nghe, chữa bài.
Đáp án bài 2: a) 200 m2 b) 9 100 m2 c) 59 m2
- HS chữa bài.
Đáp án bài 3: a) Diện tích một sân chơi là 4 000 cm2 b) Diện tích một lớp học là 30 m2 c) Diện tích một quyển vở là 300 cm2 d) Diện tích một viên gạch lát nền là 3 600 cm2
- HS lắng nghe, chữa bài.
Đáp án bài 4: Bài giải: Diện tích tấm thảm hình chữ nhật là: 4 × 2 = 8 (m2) Đáp số: 8 m2
- HS quan sát, sửa bài.
- HS hoàn thành phiếu bài tập theo yêu cầu của GV. |
Nâng cấp lên tài khoản VIP để tải tài liệu và dùng thêm được nhiều tiện ích khác
Tải giáo án dạy thêm cực hay Toán 4 Cánh diều, giáo án buổi chiều Toán 4 Cánh diều Bài 67: Mét vuông, giáo án dạy thêm Toán 4 Cánh diều Bài 67: Mét vuông