Giải toán 5 VNEN bài 14: Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông

Giải chi tiết, cụ thể toán 5 VNEN bài 14: Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông. Tất cả bài tập được trình bày cẩn thận, chi tiết. Mời các em cùng tham khảo để học tốt môn toán lớp 5.

A. Hoạt động cơ bản

1. Chơi trò chơi “Tìm nhanh”:

a. Em viết các đơn vị đo đô dài, các đơn vị đo diện tích vào hai cột

b. Tìm hai thẻ ghi số đo có giá trị bằng nhau.

Trả lời:

Các đơn vị đo độ dài

Các đơn vị đo diện tích

1hm

10dm

1dam

100m

1m

10m

100$dm^{2}$

10000$cm^{2}$

1$m^{2}$

100$cm^{2}$

1$dm^{2}$

1$m^{2}$

b. Hai thẻ có giá trị bằng nhau là:

  • 1hm  và 100m
  • 1dam = 10m
  • 1m và 10dm
  • 1$m^{2}$ và 100$dm^{2}$
  • 1$m^{2}$ và 10000$cm^{2}$
  • 1$dm^{2}$ và 100$cm^{2}$

2. Đọc kĩ nội dung sau và nghe thầy/ cô giáo hướng dẫn: (sgk)

3. Đọc các số đo diện tích:

Trả lời:

578$hm^{2}$:  Năm tram bảy mươi tám héc tô mét vuông

54$dam^{2}$: Năm mươi tư đề ca mét vuông

108$dam^{2}$: Một trăm linh tám đề ca mét vuông

135 250$dam^{2}$: Một trăm ba mươi lăm nghìn hai trăm năm mươi đề ca mét vuông.

23 400$hm^{2}$: Hai mươi ba nghìn bốn trăm héc tô mét vuông

76$hm^{2}$: Bảy mươi sáu héc tô mét vuông.

4. Viết các số đo diện tích:

a. Năm trăm sáu mươi ba đề ca mét vuông

b. Hai mươi bảy nghìn sáu trăm ba mươi tư đề ca mét vuông.

c. Bảy trăm linh ba héc tô mét vuông

d. Tám mươi hai nghìn bốn trăm chín mươi ba héc tô mét vuông.

Trả lời:

a. Năm trăm sáu mươi ba đề ca mét vuông => 563$dam^{2}$:

b. Hai mươi bảy nghìn sáu trăm ba mươi tư đề ca mét vuông => 27 634$dam^{2}$:

c. Bảy trăm linh ba héc tô mét vuông => 703$hm^{2}$:

d. Tám mươi hai nghìn bốn trăm chín mươi ba héc tô mét vuông => 82 493$hm^{2}$

B. Hoạt động thực hành

Câu 1: Trang 39 VNEN toán 5 tập 1

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

3$dam^{2}$ = … $m^{2}$                               4$dam^{2}$ = … $m^{2}$

500$m^{2}$ = … $dam^{2}$                           4$hm^{2}$ = … $dam^{2}$

12$hm^{2}$  6$dam^{2}$ = … $dam^{2}$       240$m^{2}$= …$dam^{2}$ …$m^{2}$.

Trả lời:

3$dam^{2}$ = 300 $m^{2}$                                4$dam^{2}$ = 400 $m^{2}$

500$m^{2}$ = 5 $dam^{2}$                                4$hm^{2}$ = 400 $dam^{2}$

12$hm^{2}$  6$dam^{2}$ = 1206 $dam^{2}$      240$m^{2}$= 2 $dam^{2}$ 40$m^{2}$.

Câu 2: Trang 39 VNEN toán 5 tập 1

Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):

7$m^{2}$. = … $dam^{2}$       9$dam^{2}$ = … $hm^{2}$.

45$m^{2}$ = … $dam^{2}$      39$dam^{2}$ = … $hm^{2}$.

Trả lời:

7$m^{2}$. = $\frac{1}{100}$ $dam^{2}$         9$dam^{2}$ = $\frac{9}{100}$ $hm^{2}$.

45$m^{2}$ = $\frac{45}{100}$ $dam^{2}$      39$dam^{2}$ = $\frac{391}{100}$ $hm^{2}$.

Câu 3: Trang 39 VNEN toán 5 tập 1

Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là để ca mét vuông (theo mẫu):

5$dam^{2}$  23$m^{2}$       35$dam^{2}$ 86$m^{2}$        26$dam^{2}$ 4$m^{2}$.

Trả lời:

$5dam^{2} 23m^{2}  = 5dam^{2} + \frac{23}{100} dam^{2} = 5\frac{23}{100}dam^{2}$

$35dam^{2} 86m^{2} = 35dam^{2} + \frac{86}{100}dam^{2} = 35\frac{86}{100}dam^{2}$

$26dam^{2} 4m^{2}=26 dam^{2} + \frac{4}{100}dam^{2}= 26\frac{4}{100}dam^{2}$

C. Hoạt động ứng dụng

Sân bóng chuyền hình chữ nhật có kích thước là 18m và 9m. Em hãy viết số đo diện tích của sân bóng chuyền với đơn vị đo là đề-ca-mét vuông.

Trả lời:

Diện tích sân bóng chuyền hình chữ nhật là:

18 x 9 = 162 ($m^{2}$)

Đồi: 162 $m^{2}$ = 1,62 $dam^{2}$

                   Đáp số: 1,62 $dam^{2}$.

Tìm kiếm google:

Xem thêm các môn học

Giải toán 5 tập 1 VNEN


Đia chỉ: Tòa nhà TH Office, 90 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại hỗ trợ: Fidutech - click vào đây
Chúng tôi trên Yotube
Cùng hệ thống: baivan.net - Kenhgiaovien.com - tech12h.com