1. Chơi trò chơi "Đố bạn":
a. Em viết một số thập phân đã học, bạn đọc số thập phân em viết.
b. Cùng các bạn viết số thập phân nhóm em vừa viết được thành phân số thập phân
Trả lời:
a. Một số số thập phân đã học và cách đọc là:
Số thập phân | Đọc |
0,7 | Không phẩy bảy |
0,5 | Không phẩy năm |
0,8 | Không phẩy tám |
0,4 | Không phẩy bốn |
b. Viết các số thập phân thành phân số thập phân:
0,7 = $\frac{7}{10}$ 0,5 = $\frac{5}{10}$
0,8 = $\frac{8}{10}$ 0,4 = $\frac{4}{10}$
2. Thực hiện lần lượt các hoạt động sau
a) Viết và đọc các phân số chỉ phần đã tô màu trong các hình vẽ dưới đây :
Trả lời:
+) Phân số chỉ số phần đã tô màu của hình 1 là $\frac{1}{100}$
$\frac{1}{100}$ đọc là : một phần một trăm.
+) Phân số chỉ số phần đã tô màu của hình 2 là $\frac{7}{100}$
$\frac{7}{100}$ đọc là : bảy phần một trăm.
+) Phân số chỉ số phần đã tô màu của hình 3 là $\frac{75}{100}$
$\frac{75}{100}$đọc là : bảy mươi lăm phần một trăm.
+) Phân số chỉ số phần đã tô màu của hình 4 là $\frac{98}{100}$
$\frac{98}{100}$ đọc là : chín mươi tám phần một trăm.
b) Đọc kĩ nội dung sau và nghe thầy/cô giáo hướng dẫn. (SGK)
3. Chơi trò chơi: "Ghép thẻ".
Lấy các bộ thẻ đã viết các số thập phân đã học và phân số thập phân tương ứng, chẳng hạn:
Trả lời:
Câu 1: Trang 53 VNEN toán 5 tập 1
Đọc mỗi số thập phân sau:
a. 0,02 0,05 0,48 0,63
b. 0,005 0,029 0,312 0,108
Trả lời:
a. 0,02: Không phẩy không hai 0,05: Không phẩy không năm
0,48: Không phẩy bốn mươi tám 0,63: Không phẩy sáu mươi ba
b. 0,005: Không phẩy không năm 0,029: Không phẩy không hai mươi chín
0,312: Không phẩy ba trăm mười hai 0,108: Không phẩy một trăm linh tám.
Câu 2: Trang 53 VNEN toán 5 tập 1
Chuyển các phân số thập phân sau thành phố thập phân:
a. $\frac{68}{100}$ =........ b. $\frac{7}{1000}$ = ............
c. $\frac{23}{1000}$ = ........ d. $\frac{231}{1000}$ = ............
Trả lời:
a. $\frac{68}{100}$ = 0,68 b. $\frac{7}{1000}$ = 0,007
c. $\frac{23}{1000}$ = 0,023 d. $\frac{231}{1000}$ = 0,231
Câu 3: Trang 53 VNEN toán 5 tập 1
Viết mỗi số thập phân sau thành phân số thập phân:
0, 4 0,02 0,006 0,087 0,555
Trả lời:
0, 4 = $\frac{4}{10}$ 0,02 = $\frac{2}{100}$ 0,006 = $\frac{6}{1000}$
0,087 = $\frac{87}{1000}$ 0,555 = $\frac{555}{1000}$
Câu 4: Trang 53 VNEN toán 5 tập 1
Đọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch của tia số:
Trả lời:
Phân số thập phân | Đọc | Số thập phân | Đọc |
$\frac{1}{100}$ | Một phần trăm | 0,01 | Không phẩy không một |
$\frac{2}{100}$ | Hai phần trăm | 0,02 | Không phẩy không hai |
$\frac{3}{100}$ | Ba phần trăm | 0,03 | Không phẩy không ba |
$\frac{4}{100}$ | Bốn phần trăm | 0,04 | Không phẩy không bốn |
$\frac{5}{100}$ | Năm phần trăm | 0,05 | Không phẩy không năm |
$\frac{6}{100}$ | Sáu phần trăm | 0,06 | Không phẩy không sáu |
$\frac{7}{100}$ | Bảy phần trăm | 0,07 | Không phẩy không bảy |
$\frac{8}{100}$ | Tám phần trăm | 0,08 | Không phẩy không tám |
$\frac{9}{100}$ | Chín phần trăm | 0,09 | Không phẩy không chín |
Câu 1: Trang 51 VNEN toán 5 tập 1
Em viết năm số thập phân đã học vào vở, đọc các số thập phân đó cho bố mẹ nghe.
Trả lời:
Viết năm số thập phân đã học vào vở và đọc:
Câu 2: Trang 54 VNEN toán 5 tập 1
Em lấy hai tờ giấy, mỗi tờ gồm 100 ô vuông
Tô màu để biểu diễn số thập phân 0,5 ; 0,34 rồi dán vào vở.
Trả lời:
0, 5 0,34