CHỦ ĐỀ F. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH. GIỚI THIỆU CÁC HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU
BÀI 1. BẢNG VÀ KHÓA CHÍNH TRONG CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (15 CÂU)
Câu 1: Tổ chức lưu trữ dữ liệu nào giúp cho việc tìm kiếm và truy xuất dữ liệu trở nên nhanh chóng hơn?
- Tổ chức theo thứ tự bảng chữ cái
- Tổ chức theo thứ tự ngày tháng
- Tổ chức theo thứ tự địa chỉ đường
- Tổ chức theo thứ tự khóa chính
Câu 2: Dữ liệu được tổ chức, lưu trữ trong CSDL với mục đích gì?
- Người sử dụng có thể khai thác dữ liệu, rút ra thông tin phục vụ các hoạt động
- Giúp người sử dụng có thể đưa ra các quyết định phù hợp, kịp thời
- Giúp người sử dụng tìm kiếm dữ liệu và kết xuất ra thông tin cần tìm
- Cả A, B, C
Câu 3: Khái niệm "khóa ngoại" trong cơ sở dữ liệu là gì?
- Một cột trong bảng tham chiếu đến giá trị của cột trong bảng khác.
- Một cột trong bảng được sử dụng để xác định các giá trị duy nhất của mỗi hàng.
- Một cột trong bảng được sử dụng để liên kết các bảng khác nhau.
- Một cột trong bảng chứa giá trị số.
Câu 4: Cơ sở dữ liệu (CSDL) quan hệ là?
- là CSDL lưu trữ dưới dạng các bảng có không quan hệ với nhau
- là CSDL lưu trữ dưới dạng các bảng có quan hệ với nhau
- giống hệt với CSDL phân tán
- là CSDL phân tích dưới dạng các bảng có quan hệ với nhau
Câu 5: Tổ chức lưu trữ dữ liệu là gì?
- Quá trình sao lưu dữ liệu
- Cách tổ chức các tập tin dữ liệu trên máy tính
- Công nghệ đảm bảo an toàn dữ liệu
- Quá trình tải lên dữ liệu lên mạng
Câu 6: Tại sao cần phải tổ chức lưu trữ dữ liệu?
- Để dễ dàng tìm kiếm và truy xuất dữ liệu
- Để giảm dung lượng lưu trữ
- Để bảo vệ dữ liệu tránh bị mất mát
- Để tăng tốc độ truy cập vào dữ liệu
Câu 7: Hệ thống quản trị CSDL là gì?
- Một hệ thống chương trình giúp người dùng tương tác với csdl qua các giao diện dễ hiệu, dễ dùng
- Hệ thống chương trình truy cập được dữ liệu nhưng tuân theo những ràng buộc để đảm bảo tính đúng đắn cho mỗi thao tác cập nhật dữ liệu và khai thác dữ liệu.
- Csdl của đơn vị, hệ quản trị csdl và các phần mềm ứng dụng có các giao diện tương tác với csdl đáp ứng với nhu cầu quản lí của đơn vị đó.
- Cả A, B, C
Câu 8: Kết quả của các thao tác dữ liệu là?
- Một biểu thức.
- Một quan hệ.
- Một File.
- Nhiều quan hệ.
Câu 9: CSDL quan hệ có hai loại khóa là?
- Khóa chính, khóa phụ
- Khóa chính, khóa ngoài
- Khóa trong, khóa ngoài
- Khóa trong, khóa phụ
Câu 10: Liên kết dữ liệu là?
- sử dụng khóa ngoài của bảng để thực hiện ghép nối dữ liệu hai bảng với nhau
- sử dụng khóa chính của bảng để thực hiện ghép nối dữ liệu hai cột với nhau
- sử dụng khóa ngoài của bảng để thực hiện ghép nối dữ liệu hai hàng với nhau
- sử dụng khóa chính của bảng để thực hiện ghép nối dữ liệu hai bảng với nhau
Câu 11: Trường thể hiện cái gì?
- thuộc tính của đối tưởng
- chức năng của đối tượng
- khả năng phân tán của đối tượng
- khả năng lưu của đối tượng
Câu 12: Kiểu dữ liệu của mỗi trường là?
- Không xác định được
- Lúc cùng lúc khác
- Khác nhau hoàn toàn
- Cùng một kiểu
Câu 13: Tổ chức lưu trữ dữ liệu nào được sử dụng phổ biến nhất trong các hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ?
- Tổ chức theo thứ tự bảng chữ cái
- Tổ chức theo thứ tự ngày tháng
- Tổ chức theo thứ tự địa chỉ đường
- Tổ chức theo thứ tự khóa chính
Câu 14: Cơ sở dữ liệu (CSDL) quan hệ là?
- là CSDL lưu trữ dưới dạng các bảng có không quan hệ với nhau
- là CSDL lưu trữ dưới dạng các bảng có quan hệ với nhau
- giống hệt với CSDL phân tán
- là CSDL phân tích dưới dạng các bảng có quan hệ với nhau
Câu 15: Mô hình thực thể - quan hệ cơ bản bao gồm các lớp đối tượng
- Thực thể, mối quan hệ và thuộc tính.
- Môi trường và ranh giới môi trường
- Thực thể và thuộc tính.
- Các mối quan hệ.
2. THÔNG HIỂU (5 CÂU)
Câu 1: Nhận định nào sau đây là đúng về mô hình cơ sở dữ liệu quan hệ?
- Trong mô hình cơ sở dữ liệu quan hệ thứ tự của các cột là không quan trọng.
- Trong mô hình cơ sở dữ liệu quan hệ thứ tự của các cột là quan trọng.
- Trong mô hình cơ sở dữ liệu quan hệ thứ tự của các hàng là không quan trọng.
- Trong mô hình cơ sở dữ liệu quan hệ thứ tự của các hàng là quan trọng
Câu 2: Nhận định nào sau đây là đúng về thuật ngữ “thuộc tính” dùng trong hệ CSDL quan hệ?
- Thuật ngữ “thuộc tính” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng kiểu dữ liệu của một thuộc tính
- Thuật ngữ “thuộc tính” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng bảng
- Thuật ngữ “thuộc tính” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng hàng
- Thuật ngữ “thuộc tính” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng cột
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng về thuật ngữ “miền” dùng trong hệ CSDL quan hệ?
- Thuật ngữ “miền” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng Hàng
- Thuật ngữ “miền” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng Bảng
- Thuật ngữ “miền” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ kiểu dữ liệu của một thuộc tính
- Thuật ngữ “miền” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng Cột
Câu 4: Một trong những lợi ích của việc sử dụng cơ sở dữ liệu là
- Dữ liệu được lưu trữ một cách an toàn và bảo mật.
- Dữ liệu có thể được sử dụng đồng thời bởi nhiều người dùng.
- Dữ liệu có thể được truy cập từ bất kỳ nơi đâu có kết nối mạng.
- Tất cả các phương án đều đúng.
Câu 5: Phát biểu nào về hệ QTCSDL quan hệ là đúng?
- Phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ
- Phần mềm dùng để xây dựng các CSDL quan hệ
- Phần mềm Microsoft Access
- Phần mềm để giải các bài toán quản lí có chứa các quan hệ giữa các dữ liệt
3. VẬN DỤNG (5 CÂU)
Câu 1: Trong mô hình quan hệ, về mặt cấu trúc thì dữ liệu được thể hiện trong các?
- Cột (Field)
- Hàng (Record)
- Bảng (Table)
- Báo cáo (Report)
Câu 2: Cơ sở dữ liệu phụ thuộc vào phần mềm để quản lý dữ liệu, đúng hay sai?
- Đúng
- Sai, nó phụ thuộc vào người dùng
- Sai, nó phụ thuộc vào tính năng của máy tính
- Không kết luận được
Câu 3: Việc thêm mới một trường dữ liệu vào cơ sở dữ liệu có ảnh hưởng đến phần mềm quản lý dữ liệu?
- Sai, nó chỉ ảnh hưởng đến người dùng
- Chính xác
- Sai, nó không ảnh hưởng đến bất cứ kiểu gì
- Không có đáp án đúng
Câu 4: Cho các bảng sau
- DanhMucSach(MaSach, TenSach, MaLoai)
- LoaiSach(MaLoai, LoaiSach)
- HoaDon(MaSach, SoLuong, DonGia) Để biết giá của một quyển sách thì cần những bảng nào ?
- HoaDon
- DanhMucSach, HoaDon
- DanhMucSach, LoaiSach
- HoaDon, LoaiSach
Câu 5: Việc sao lưu cơ sở dữ liệu chỉ phụ thuộc vào phần mềm quản lý dữ liệu?
- Sai, nó chỉ phụ thuộc vào người làm ra nó
- Đúng
- Sai
- Không đủ dữ kiện để kết luận
4. VẬN DỤNG CAO (5 CÂU)
Câu 1: Trong quá trình truy vấn cơ sở dữ liệu, các phép toán logic được sử dụng để làm gì?
- Tìm kiếm dữ liệu trong cơ sở dữ liệu
- Xác định quan hệ giữa các bảng trong cơ sở dữ liệu
- Lọc và sắp xếp dữ liệu trong cơ sở dữ liệu
- Thực hiện tính toán trên dữ liệu trong cơ sở dữ liệu
Câu 2: Trong hệ quản trị cơ sở dữ liệu, khái niệm "Transaction" có ý nghĩa gì?
- Là một chức năng để sao lưu dữ liệu thường xuyên.
- Là một chức năng để thực hiện các thao tác trên cơ sở dữ liệu.
- Là một phương thức để tránh xung đột dữ liệu.
- Là một tập hợp các thao tác được thực hiện như một đơn vị không thể chia nhỏ.
Câu 3: Trong hệ quản trị cơ sở dữ liệu, khái niệm "Transaction" có ý nghĩa gì?
- Là một chức năng để sao lưu dữ liệu thường xuyên.
- Là một chức năng để thực hiện các thao tác trên cơ sở dữ liệu.
- Là một phương thức để tránh xung đột dữ liệu.
- Là một tập hợp các thao tác được thực hiện như một đơn vị không thể chia nhỏ.
Câu 4: Ràng buộc duy nhất (Unique constraint) là gì?
- Xác định trường hoặc tập trường trong một bảng làm khóa chính để định danh mỗi hàng, đảm bảo tính duy nhất của mỗi hàng trong bảng.
- Đảm bảo rằng mỗi giá trị trong một cột là duy nhất, không được phép trùng lặp..
- Xác định quan hệ giữa hai bảng bằng cách yêu cầu một giá trị trong bảng con phải tương ứng với một giá trị trong bảng cha..
- B và C
Câu 5: Các biện pháp bảo mật nào có thể được áp dụng để bảo vệ cơ sở dữ liệu?
- Mã hóa dữ liệu, xác thực người dùng, giám sát hoạt động của người dùng
- Tạo sao lưu dữ liệu, tối ưu hóa hiệu suất, tạo chứng chỉ SSL.
- Thay đổi cấu trúc cơ sở dữ liệu thường xuyên, sử dụng các mã độc để bảo vệ.
- B và C đúng.