Tải giáo án buổi 2 (giáo án dạy thêm) Toán 4 cánh diều bản mới nhất Bài 8: Luyện tập. Bộ giáo án dạy thêm biên soạn ôn tập lí thuyết và nhiều dạng bài tập ngữ liệu ngoài sách giáo khoa để giáo viên ôn tập kiến thức cho học sinh. Tài liệu tải về bản word, chuẩn mẫu công văn mới, có thể tùy ý chỉnh sửa được. Mời thầy cô kéo xuống tham khảo
Rõ nét về file powerpoint trình chiếu. => Xem thêm
Ngày soạn: …/…/…
Ngày dạy: …/…/…
- Luyện tập về đọc, viết các số có nhiều chữ số (đến lớp triệu); nhận biết giá trị theo vị trí của mỗi chữ số trong số đã cho và viết số dưới dạng khai triển thập phân.
- Phát triển các NL toán học.
Năng lực chung:
Năng lực riêng:
- Đối với giáo viên: Phiếu bài tập, bảng phụ, máy tính, máy chiếu (nếu có)
- Đối với học sinh: Đồ dùng học tập (bút, thước, vở ghi, nháp…)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN |
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH |
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG a. Mục tiêu: Tạo không khí vui vẻ, hứng khởi trước khi vào bài ôn tập. b. Cách thức thực hiện: - GV viết bài tập lên bảng Mỗi chữ số được gạch chân dưới đây thuộc hàng nào, lớp nào? a) 9 876 009 b) 234 947 734 c) 898 726 d) 4 568 929 - GV mời 1 HS trả lời, các HS khác chú ý lắng nghe để nhận xét. - GV đánh giá, chuyển sang nội dung ôn tập.
B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP a. Mục tiêu: - Ôn tập lại các số có nhiều chữ số, hàng và lớp thông qua các bài tập b. Cách thức thực hiện: GV chép bài tập lên bảng để HS theo dõi và thực hiện: Bài tập 1: Đọc các số dưới đây a) 380 200 009 b) 40 728 403 c) 8 027 185 d) 600 087
- GV yêu cầu HS làm bài tập cá nhân - GV chữa bài, mời 2 – 3 HS lần lượt đọc số. - GV nhận xét, chốt đáp án. Bài tập 2: Cho số 872 347 123 a) Nêu các chữ số thuộc lớp nghìn của số đó b) Nêu các chữ số thuộc lớp đơn vị của số đó c) Nêu các chữ số thuộc lớp triệu của số đó d) Đọc số đó
- GV yêu cầu HS làm bài cá nhân. - GV mời 1 - 2 HS trả lời nhanh bài tập. - HS còn lại chú ý nghe, nhận xét. - GV chữa bài, chốt đáp án đúng. Bài tập 3: Viết các số dưới đây thành tổng a) 89 724 b) 102 834 c) 902 730 d) 9 805 840
- GV cho HS trao đổi nhóm đôi. - GV mời 1 – 2 HS nêu nhanh đáp án trước lớp, các HS khác chú ý lắng nghe, so sánh kết quả để nhận xét. - GV nhận xét, chỉnh sửa bổ sung (nếu có).
Bài tập 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm a) 35 000 ; 36 000 ; 37 000 ; ……… ; ……… ; ……… ; ……… b) 169 700 ; 169 800 ; 169 900 ; ……… ; ……… ; ……… ; ……… c) 83 260 ; 83 270 ; ………; 83 290 ; ……… ; ………; ………
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm làm bài tập. - GV mời đại diện 1 – 2 nhóm trình bày đáp án. - GV nhận xét, chốt đáp đúng. C. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a. Mục tiêu: Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học để hoàn thành phiếu học tập. b. Cách thức thực hiện: - GV phát Phiếu học tập cho HS, yêu cầu HS hoàn thành vào phiếu (hoàn thành tại nhà nếu hết thời gian). |
- HS trả lời: a) Hàng trăm nghìn, lớp nghìn b) Hàng trăm, lớp đơn vị c) Hàng nghìn, lớp nghìn d) Hàng triệu, lớp triệu
Đáp án bài 1: a) Ba trăm tám mươi triệu hai trăm nghìn không trăm linh chín b) Bốn mươi triệu bảy trăm hai mươi tám nghìn bốn trăm linh ba c) Tám triệu không trăm hai mươi bảy nghìn một trăm tám mươi lăm d) Sáu trăm nghìn không trăm tám mươi bảy
- HS lắng nghe, sửa bài. Đáp án bài 2: a) Các chữ số thuộc lớp nghìn của số đó là: 3; 4; 7 b) Các chữ số thuộc lớp đơn vị của số đó là: 1; 2; 3 c) Các chữ số thuộc lớp triệu của số đó là: 8; 7; 2 d) Tám trăm bảy mươi hai triệu ba trăm bốn mươi bảy nghìn một trăm hai mươi ba
- HS chữa bài vào vở. Đáp án bài 3: a) 89 724 = 80 000 + 9 000 + 700 + 20 + 4 b) 102 834 = 100 000 + 2 000 + 800 + 30 + 4 c) 902 730 = 900 000 + 2 000 + 700 + 30 d) 9 805 840 = 9 000 000 + 800 000 + 5 000 + 800 + 40
- HS lắng nghe, sửa bài. Đáp án bài 4: a) 35 000 ; 36 000 ; 37 000 ; 38 000 ; 39 000 ; 40 000 ; 41 000. b) 169 700 ; 169 800 ; 169 900 ; 170 000 ; 170 100 ; 170 200 ; 170 300. c) 83 260 ; 83 270 ; 83 280 ; 83 290 ; 83 300 ; 83 310 ; 83 320.
- HS thảo luận nhóm hoàn thành bài tập.
- HS hoàn thành phiếu bài tập theo yêu cầu của GV. |
Trường:..................... Lớp:............................ Họ và tên:...................
PHIẾU HỌC TẬP I. Phần trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: Viết số 455 936 thành tổng? A. = 400 000 + 5000 + 9000 + 30 + 6 B. = 400 000 + 50 00 + 5000 + 900 + 30 + 6 C. = 400 000 + 5000 + 500 + 900 + 30 + 6 D. = 400 000 + 50 000 + 5000 + 900 + 30 + 6 Câu 2: Hải dùng các mảnh ghép dưới đây để ghép được một số có 9 chữ số. Hỏi mảnh ghép nào gồm các chữ số ở lớp triệu?
Câu 3: Chữ số 9 trong số 798 975 623 thuộc hàng
Câu 4: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để được ba số tự nhiên liên tiếp là 786; .....; 788
Câu 5: Trong các số sau, số nào có hai chữ số ở lớp triệu?
|
--------------- Còn tiếp ---------------
Nâng cấp lên tài khoản VIP để tải tài liệu và dùng thêm được nhiều tiện ích khác
Tải giáo án dạy thêm cực hay Toán 4 Cánh diều, giáo án buổi chiều Toán 4 Cánh diều Bài 8: Luyện tập, giáo án dạy thêm Toán 4 Cánh diều Bài 8: Luyện tập