Tải giáo án buổi 2 (giáo án dạy thêm) Toán 4 cánh diều bản mới nhất Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số. Bộ giáo án dạy thêm biên soạn ôn tập lí thuyết và nhiều dạng bài tập ngữ liệu ngoài sách giáo khoa để giáo viên ôn tập kiến thức cho học sinh. Tài liệu tải về bản word, chuẩn mẫu công văn mới, có thể tùy ý chỉnh sửa được. Mời thầy cô kéo xuống tham khảo
Rõ nét về file powerpoint trình chiếu. => Xem thêm
Ngày soạn: …/…/…
Ngày dạy: …/…/…
- So sánh được các số có nhiều chữ số.
- Phát triển các NL toán học.
Năng lực chung:
Năng lực riêng:
- Đối với giáo viên: Phiếu bài tập, bảng phụ, máy tính, máy chiếu (nếu có)
- Đối với học sinh: Đồ dùng học tập (bút, thước, vở ghi, nháp…)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN |
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH |
||||||||||
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG a. Mục tiêu: Tạo không khí vui vẻ, hứng khởi trước khi vào bài ôn tập. b. Cách thức thực hiện: - GV tổ chức cho HS hoạt động theo nhóm đôi: Đọc số a) Các số tròn triệu từ 1 000 000 đến 9 000 000 b) Các số tròn chục triệu từ 10 000 000 đến 90 000 000 c) Các số tròn trăm triệu từ 100 000 000 đến 900 000 000 - GV mời đại diện 2 – 3 cặp thực hành trước lớp. - GV nhận xét, tuyên dương, chuyển sang nội dung ôn tập. B. HOẠT ĐỘNG CỦNG CỐ LÍ THUYẾT a. Mục tiêu: Ôn tập lại các kiến thức về so sánh các số có nhiều chữ số b. Cách thức thực hiện: - GV nhắc lại kiến thức cũ: Khi so sánh các số có nhiều chữ số: + Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn Ví dụ: 99 099 < 234 000 + Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải. Ví dụ: vì 3 < 5 nên 39 000 000 < 50 000 000
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP a. Mục tiêu: - Ôn tập lại cách so sánh các số có nhiều chữ số thông qua bài tập. b. Cách thức thực hiện: GV chép bài tập lên bảng để HS theo dõi và thực hiện: Bài tập 1: >; <; = 983 781 000 .?. 999 999 38 791 018 .?. 38 917 018 3 008 000 .?. 3 800 000 590 500 .?. 500 000 + 90 000 + 500 9 100 000 .?. 9 000 000 + 100 000
- GV yêu cầu HS hoàn thành bài tập cá nhân. - GV mời đại diện 2 – 3 HS đứng dậy trình bày kết quả (có giải thích cách làm) - GV đánh giá, chốt đáp án. Bài tập 2: Thay ? bằng chữ số thích hợp a) 518 094 321 > 5?8 094 321 b) 98 887 274 < 98 ?70 987 c) 3 570 119 = 3 ?00 000 + 70 119 d) 18 000 899 < 18 000 000 + ?00
- GV yêu cầu HS làm bài cá nhân. - GV mời 1 - 2 HS trình bày câu trả lời. - HS còn lại chú ý nghe, nhận xét. - GV chốt đáp án đúng. Bài tập 3: Bảng thống kê dưới đây cho biết số lượng người của một số dân tộc ở Tây Nguyên tính đến ngày 1 tháng 4 năm 2019.
Hãy đọc bảng và sắp xếp tên các dân tộc trên theo thứ tự số lượng người tăng dần
- GV cho HS thảo luận nhóm đôi. - GV mời đại diện HS lên bảng viết đáp án. - GV nhận xét, chỉnh sửa bổ sung (nếu có). Bài tập 4: a) Viết các số 375 ; 357 ; 9 529 ; 76 548 ; 843 267 ; 834 762 theo thứ tự từ bé đến lớn b) Viết các số 4 803 624 ; 4 083 624 ; 4 830 246 ; 4 380 462 ; 3 864 420 theo thứ tự từ lớn đến bé
- GV hướng dẫn tổ chức cho HS thảo luận nhóm, sau đó HS tự trình bày vở cá nhân. - GV mời 1 HS lên bảng trình bày bài giải. - GV nhận xét, chốt đáp án. D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a. Mục tiêu: Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học để hoàn thành phiếu học tập. b. Cách thức thực hiện: - GV phát Phiếu học tập cho HS, yêu cầu HS hoàn thành vào phiếu (hoàn thành tại nhà nếu hết thời gian). |
- HS bắt cặp, đọc số cho nhau nghe
- HS lắng nghe, ghi chép, nhớ lại kiến thức đã học.
Đáp án bài 1: 983 781 000 > 999 999 38 791 018 < 38 917 018 3 008 000 < 3 800 000 590 500 = 500 000 + 90 000 + 500 9 100 000 > 9 000 000 + 10 000
- HS chữa bài. Đáp án bài 2: a) 518 094 321 > 508 094 321 b) 98 887 274 < 98 970 987 c) 3 570 119 = 3 500 000 + 70 119 d) 18 000 899 < 18 000 000 + 900
- HS chữa bài. Đáp án bài 3:
Sắp xếp tên các dân tộc theo thứ tự số lượng người tăng dần là: Mnông; Ba Na; Ê Đê; Gia Rai
- HS quan sát, sửa bài.
Đáp án bài 4: a) 357 ; 375 ; 9 529 ; 76 548 ; 834 762 ; 843 267
b) 4 830 246 ; 4 803 624 ; 4 380 462 ; 4 083 624 ; 3 864 420
- HS thảo luận và hoàn thành bài theo yêu cầu.
- HS hoàn thành phiếu bài tập theo yêu cầu của GV. |
Trường:..................... Lớp:............................ Họ và tên:...................
PHIẾU HỌC TẬP I. Phần trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là 348 082 ..... 238 028
Câu 2: Số lớn nhất trong các số 485 009; 340 000; 800 900; 500 000 là
Câu 3: Số bé nhất trong các số dưới đây là
Câu 4: Các số thích hợp để điền vào chỗ chấm là 12 309 609 < 12 309 .?.00
Câu 5: Nam, Hồng, Hoa cùng tiết kiệm tiền để mua sách. Biết số tiền tiết kiệm của Nam, Hồng, Hoa lần lượt là 569 000 đồng; 1 005 000 đồng; 750 000 đồng. Sắp xếp tên của các bạn theo thứ tự số tiền tiết kiệm từ nhiều đến ít là
|
--------------- Còn tiếp ---------------
Nâng cấp lên tài khoản VIP để tải tài liệu và dùng thêm được nhiều tiện ích khác
Tải giáo án dạy thêm cực hay Toán 4 Cánh diều, giáo án buổi chiều Toán 4 Cánh diều Bài 9: So sánh các số có nhiều, giáo án dạy thêm Toán 4 Cánh diều Bài 9: So sánh các số có nhiều