Tải giáo án buổi 2 (giáo án dạy thêm) Toán 4 cánh diều bản mới nhất Bài 13: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân. Bộ giáo án dạy thêm biên soạn ôn tập lí thuyết và nhiều dạng bài tập ngữ liệu ngoài sách giáo khoa để giáo viên ôn tập kiến thức cho học sinh. Tài liệu tải về bản word, chuẩn mẫu công văn mới, có thể tùy ý chỉnh sửa được. Mời thầy cô kéo xuống tham khảo
Rõ nét về file powerpoint trình chiếu. => Xem thêm
Ngày soạn: …/…/…
Ngày dạy: …/…/…
- Ôn tập củng cố, khái quát hoá một số kiến thức về hệ thập phân và viết số tự nhiên trong hệ thập phân. So sánh các số tự nhiên.
Năng lực chung:
Năng lực riêng:
- Đối với giáo viên: Phiếu bài tập, bảng phụ, máy tính, máy chiếu (nếu có)
- Đối với học sinh: Đồ dùng học tập (bút, thước, vở ghi, nháp…)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN |
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH |
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG a. Mục tiêu: - Tạo không khí vui vẻ, hứng khởi trước khi vào bài ôn tập. - Ôn tập lại cách so sánh các số có nhiều chữ số b. Cách thức thực hiện: - GV viết bài tập lên bảng lớp: Chọn số thích hợp thay cho ? a) 78 09? > 78 098 b) 62? 400 100 = 625 400 100 c) 136 ?02 > 136 888 d) 57? 987 645 < 571 834 028
- GV mời 1 – 2 HS đọc nhanh đáp án trước lớp. - GV nhận xét, tuyên dương, chuyển sang nội dung ôn tập.
B. HOẠT ĐỘNG CỦNG CỐ LÍ THUYẾT a. Mục tiêu: Ôn tập lại các kiến thức đã học về viết số tự nhiên trong hệ thập phân. b. Cách thức thực hiện: - GV nhắc lại kiến thức Trong các viết số tự nhiên: + Ở mỗi hàng có thể viết được một chữ số. Cứ mười đơn vị ở một hàng lại hợp thành một đơn vị ở hàng trên tiếp liền nó. + Với mười chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 có thể viết được mọi số tự nhiên. + Viết số tự nhiên với các đặc điểm trên được gọi là viết số tự nhiên trong hệ thập phân.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP a. Mục tiêu: - Ôn tập lại cách viết số tự nhiên trong hệ thập phân thông qua bài tập. b. Cách thức thực hiện: GV chép bài tập lên bảng để HS theo dõi và thực hiện:
Bài tập 1: Hoàn thành bài tập: a) Tìm số liền trước của các số: 56; 98; 2 093 b) Tìm số liền sau của các số: 34 002; 794; 1 999
- GV yêu cầu HS hoàn thành bài tập cá nhân. - GV mời đại diện 1 – 2 HS đứng dậy trình bày kết quả. - GV nhận xét, chốt đáp án.
Bài tập 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) 257 298 = 257 000 + 298 b) 40 909 = 40 000 + 90 + 9 c) 500 085 = 5 000 + 90 + 5 d) 79 868 = 70 000 + 800 + 60 + 8
- GV yêu cầu HS làm bài cá nhân, trao đổi cặp đôi - GV mời 1 - 2 HS trình bày câu trả lời. - HS còn lại chú ý nghe, nhận xét. - GV chốt đáp án đúng.
Bài tập 3: Viết vào chỗ chấm a) Chữ số 0 trong số 30 522 cho biết chữ số hàng ……… là ……… b) Chữ số 0 trong số 8074 cho biết chữ số hàng ………là ……… c) Chữ số 0 trong số 205 316 cho biết chữ số hàng …… là………. d) Chữ số 0 trong số 200 463 cho biết chữ số hàng …… là ………… và chữ số hàng ………là ………
- GV cho HS thảo luận nhóm đôi. - GV mời đại diện HS lên bảng viết đáp án. - GV nhận xét, chỉnh sửa bổ sung (nếu có). D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a. Mục tiêu: Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học để hoàn thành phiếu học tập. b. Cách thức thực hiện: - GV phát Phiếu học tập cho HS, yêu cầu HS hoàn thành vào phiếu (hoàn thành tại nhà nếu hết thời gian). |
- HS trả lời: a) 78 099 > 78 098 b) 625 400 100 = 625 400 100 c) 136 902 > 136 888 d) 570 987 645 < 571 834 028
- HS lắng nghe và ôn tập lại lí thuyết.
Đáp án bài 1: a) 55; 97; 2 092 b) 34 003; 795; 2 000
- HS lắng nghe, chữa bài.
Đáp án bài 2: a – Đ b – S c – Đ d – S
- HS chữa bài.
Đáp án bài 3: a) Chữ số 0 trong số 30 522 cho biết chữ số hàng nghìn là 0. b) Chữ số 0 trong số 8074 cho biết chữ số hàng trăm là 0. c) Chữ số 0 trong số 205 316 cho biết chữ số hàng chục nghìn là 0. d) Chữ số 0 trong số 200 463 cho biết chữ số hàng chục nghìn là 0 và chữ số hàng nghìn là 0.
- HS quan sát, sửa bài.
- HS hoàn thành phiếu bài tập theo yêu cầu của GV. |
Trường:..................... Lớp:............................ Họ và tên:...................
PHIẾU HỌC TẬP I. Phần trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: 10 đơn vị là? A. 10 trăm B. 1 chục C. 1 trăm D. 1 nghìn Câu 2: Số tự nhiên liền trước của số 499 là
Câu 3: Số tự nhiên liền sau của số 264 là? A. 263 B. 266 C. 265 D. 262 Câu 4: “Hai mươi nghìn sáu trăm” được viết là? A. 20 600 B. 26 000 C. 20 060 D. 20 006 Câu 5: Giá trị của số 8 trong số 9987 là? A. 8000 B. 800 C. 87 D. 80
|
--------------- Còn tiếp ---------------
Nâng cấp lên tài khoản VIP để tải tài liệu và dùng thêm được nhiều tiện ích khác
Tải giáo án dạy thêm cực hay Toán 4 Cánh diều, giáo án buổi chiều Toán 4 Cánh diều Bài 13: Viết số tự nhiên trong hệ, giáo án dạy thêm Toán 4 Cánh diều Bài 13: Viết số tự nhiên trong hệ