Tải giáo án buổi 2 (giáo án dạy thêm) Toán 4 cánh diều bản mới nhất Bài 24: Em ôn lại những gì đã học. Bộ giáo án dạy thêm biên soạn ôn tập lí thuyết và nhiều dạng bài tập ngữ liệu ngoài sách giáo khoa để giáo viên ôn tập kiến thức cho học sinh. Tài liệu tải về bản word, chuẩn mẫu công văn mới, có thể tùy ý chỉnh sửa được. Mời thầy cô kéo xuống tham khảo
Rõ nét về file powerpoint trình chiếu. => Xem thêm
Ngày soạn: …/…/…
Ngày dạy: …/…/…
- Củng cố kién thức, kĩ năng đã học trong Chủ đề I về: Đọc, viết các số có nhiều chữ số; Nhận dạng góc và đo góc (bằng thước đo góc).
- Phát triển các NL toán học.
Năng lực chung:
Năng lực riêng:
- Đối với giáo viên: Phiếu bài tập, bảng phụ, máy tính, máy chiếu (nếu có)
- Đối với học sinh: Đồ dùng học tập (bút, thước, vở ghi, nháp…)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN |
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH |
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG a. Mục tiêu: Tạo không khí vui vẻ, hứng khởi trước khi vào bài ôn tập. b. Cách thức thực hiện: - GV tổ chức trò chơi “Truyền điện”: Đề bài: Làm tròn các số đến hàng trăm nghìn. + GV viết một số bất kì. Ví dụ: 8 230 000 + GV chỉ vào 1 bạn bất kì trong lớp, bạn được chọn phải trả lời đáp án làm tròn số. Nếu sai sẽ bị nhận 1 hình phạt (múa, hát,..). Nếu đúng được quyền đọc một số khác và chỉ định bạn tiếp theo trả lời. - Sau 3p, GV kết thúc trò chơi, tuyên dương các bạn trả lời tốt, chuyển sang nội dung ôn tập.
B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP a. Mục tiêu: - Ôn tập chủ đề số tự nhiên thông qua bài tập. b. Cách thức thực hiện: GV chép bài tập lên bảng để HS theo dõi và thực hiện: Bài tập 1: Viết số gồm a) Tám triệu, hai mươi lăm nghìn, chín đơn vị: …………………… b) Hai mươi sáu triệu, tám trăm nghìn, năm nghìn, bảy đơn vị: ………………… c) Bảy chục triệu, bốn triệu, năm chục nghìn, tám nghìn, sáu trăm, một đơn vị: …………………… d) Chín triệu, bảy nghìn, tám trăm, bốn chục, hai đơn vị: ……………………
- GV yêu cầu HS hoàn thành bài tập cá nhân. - GV gọi HS xung phong nhanh nhất lên bảng trình bày kết quả, HS còn lại trình bày vào vở. - GV mời HS nhận xét bài làm trên bảng. - GV chốt đáp án.
Bài tập 2: Sắp xếp các số a) 1 389 065 ; 987 065 ; 10 385 012 ; 86 154 ; 100 246 theo thứ tự tăng dần b) 98 326 ; 201 345 ; 2 008 102 ; 420 008 ; 981 ; 2 017 theo thứ tự giảm dần
- GV yêu cầu HS làm bài cá nhân. - GV mời HS trình bày câu trả lời. - GV nhận xét, chỉnh sửa bổ sung (nếu có).
Bài tập 3: Đổi đơn vị a) 2 tấn 385 kg = …………… kg 9 506 kg = ……… tạ ……… kg b) 180 giây = …………… phút 4 phút 35 giây = …………… giây c) 4 thế kỉ = …………… năm 3 thế kỉ 3 năm = ……… năm
- GV 2 – 3 HS đứng tại chỗ trả lời nhanh bài tập. Với những câu sai (S), GV yêu cầu HS giải thích lí do tại sao. - GV chữa bài, nhận xét, chốt đáp án.
Bài tập 4: Câu nào đúng, câu nào sai? Trong hình vẽ dưới đây, tứ giác ABCD có:
a) 2 góc vuông và 2 góc nhọn b) Hai cạnh AB và DC cùng vuông góc với cạnh AD c) Cạnh AB song song với cạnh DC d) Cạnh AD song song với cạnh BC
- GV yêu cầu HS làm bài cá nhân, chia sẻ nhóm đôi. - GV mời 1 - 2 HS trình bày câu trả lời. - HS còn lại chú ý nghe, nhận xét. - GV chốt đáp án đúng.
C. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a. Mục tiêu: Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học để hoàn thành phiếu học tập. b. Cách thức thực hiện: - GV phát Phiếu học tập cho HS, yêu cầu HS hoàn thành vào phiếu (hoàn thành tại nhà nếu hết thời gian). |
- HS tích cực tham gia trò chơi.
Đáp án bài 1: a) 8 025 009 b) 26 805 007 c) 74 058 601 d) 9 007 842
- HS chữa bài.
Đáp án bài 2: a) 86 154 ; 100 246; 987 065; 1 389 065; 10 385 012. b) 2 008 102; 420 008; 201 345; 98 326; 2 017; 981
- HS sửa bài.
Đáp án bài 3: a) 2 tấn 385 kg = 2 385kg 9 506 kg = 95 tạ 6 kg b) 180 giây = 3 phút 4 phút 35 giây = 275 giây c) 4 thế kỉ = 400 năm 3 thế kỉ 3 năm = 303 năm
- HS chữa bài
Đáp án bài 4: a) Sai b) Đúng c) Đúng d) Sai
- HS chữa bài.
- HS hoàn thành phiếu bài tập theo yêu cầu của GV. |
Trường:..................... Lớp:............................ Họ và tên:...................
PHIẾU HỌC TẬP I. Phần trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: Một triệu hai trăm nghìn được viết là? A. 1 020 000 B. 120 000 C. 12 000 000 D. 1 200 000 Câu 2: Giá trị của chữ số 3 trong số 1230 là? A. 30 B. 3 C. 123 D. 23 Câu 3: Viết thành tổng số sau 156 099? A. 100 000 + 50 000 + 600 + 90 +9 B. 100 000 + 50 000 + 6 000 + 90 +9 C. 100 000 + 5000 + 600 + 90 +9 D. 100 000 + 5000 + 6 000 + 90 +9 Câu 4: So sánh số 1 999 200 … 1 998 900. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm A. = B. < C. > D. Không so sánh được Câu 5: Kim giờ và kim phút của đồng hồ dưới đây tạo thành góc gì?
|
--------------- Còn tiếp ---------------
Nâng cấp lên tài khoản VIP để tải tài liệu và dùng thêm được nhiều tiện ích khác
Tải giáo án dạy thêm cực hay Toán 4 Cánh diều, giáo án buổi chiều Toán 4 Cánh diều Bài 24: Em ôn lại những gì đã, giáo án dạy thêm Toán 4 Cánh diều Bài 24: Em ôn lại những gì đã