Tải giáo án buổi 2 cực hay Toán 4 Cánh diều Bài 27: Các tính chất của phép cộng

Tải giáo án buổi 2 (giáo án dạy thêm) Toán 4 cánh diều bản mới nhất Bài 27: Các tính chất của phép cộng. Bộ giáo án dạy thêm biên soạn ôn tập lí thuyết và nhiều dạng bài tập ngữ liệu ngoài sách giáo khoa để giáo viên ôn tập kiến thức cho học sinh. Tài liệu tải về bản word, chuẩn mẫu công văn mới, có thể tùy ý chỉnh sửa được. Mời thầy cô kéo xuống tham khảo

Web tương tự: Kenhgiaovien.com - tech12h.com - Zalo hỗ trợ: nhấn vào đây

Rõ nét về file powerpoint trình chiếu. => Xem thêm

CHỦ ĐỀ 2: CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN

BÀI 27: CÁC TÍNH CHẤT CỦA PHÉP CỘNG

  1. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
  2. Kiến thức: Ôn tập, củng cố và bồi dưỡng kiến thức:

- Vận dụng các tính chất (giao hoán, kết hợp, cộng với số 0) của phép cộng.

- Vận dụng để tính nhanh, tính nhẩm (tính hợp lí) và giải quyết một số tình huống gắn với thực tế

- Phát triển các NL toán học.

  1. Năng lực:

Năng lực chung:

  • Năng lực tự chủ, tự học: Chủ động học tập, tìm hiểu nội dung bài học, biết lắng nghe và trả lời nội dung trong bài học.
  • Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Tham gia tích cực vào hoạt động luyện tập, làm bài tập củng cố.
  • Năng lực giao tiếp và hợp tác: Thực hiện tốt nhiệm vụ trong hoạt động nhóm.

Năng lực riêng:

  • Năng lực tư duy và lập luận toán học.
  • Năng lực giao tiếp toán học.
  • Năng lực giải quyết các vấn đề toán học.
  1. Phẩm chất:
  • Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
  • Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập.
  • Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
  1. PHƯƠNG PHÁP VÀ THIẾT BỊ DẠY HỌC:
  2. Phương pháp dạy học: Vấn đáp, động não, trực quan, hoạt động nhóm, nêu vấn đề, giải quyết vấn đề.
  3. Thiết bị dạy học:

- Đối với giáo viên: Phiếu bài tập, bảng phụ, máy tính, máy chiếu (nếu có)

- Đối với học sinh: Đồ dùng học tập (bút, thước, vở ghi, nháp…)

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

a. Mục tiêu:

- Tạo không khí vui vẻ, hứng khởi trước khi vào bài ôn tập.

b. Cách thức thực hiện:

- GV viết hoặc chiếu bài tập lên bảng

Tính nhẩm:

a) 30 000 + 70 000

b) 500 000 + 300 000

c) 8 000 - 2 000

d) 920 000 - 20 000

e) 16 000 + 2 000

 

- GV nhận xét, tuyên dương, chuyển sang nội dung ôn tập.

 

 

 

B. HOẠT ĐỘNG CỦNG CỐ LÍ THUYẾT

a. Mục tiêu: Ôn tập lại kiến thức về các tính chất của phép cộng

b. Cách thực hiện:

- GV nhắc lại kiến thức cũ:

+) Tính chất giao hoán của phép cộng

a + b = b + a

+) Tính chất kết hợp của phép cộng

(a + b) + c = a + (b + c)

+) Cộng với số 0

a + 0 = 0 + a = a

- GV chuyển sang nội dung bài tập

 

 

C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

a. Mục tiêu:

- Ôn tập về các tính chất của phép cộng thông qua bài tập.

b. Cách thức thực hiện: GV chép bài tập lên bảng để HS theo dõi và thực hiện:

 

Bài tập 1: Số?

a) 340 + 189 = 529

189 + 340 = .?.

b) 1 862 + 456 = 2 318

456 + 1 862 = .?.

c) 89 + 7 543 = 7 632

7 632 + 89 = .?.

 

- GV yêu cầu HS hoàn thành bài tập cá nhân.

- GV gọi HS xung phong nhanh nhất đứng dậy trình bày kết quả, giải thích cách làm.

- GV mời HS nhận xét kết quả của bạn.

- GV chốt đáp án.

Bài tập 2: Tính bằng cách thuận tiện

a) 18 + 123 + 82

b) 340 + 149 + 60 + 251

c) 736 + 100 + 164

d) 48 + 381 + 152 + 19

 

 

 

 

 

- GV yêu cầu HS làm bài cá nhân.

- GV mời 4 HS lên bảng trình bày câu trả lời.

- HS còn lại đối chiếu đáp án, nhận xét.

- GV chốt đáp án đúng.

 

 

Bài tập 3: Tính giá trị của biểu thức

Tính giá trị của biểu thức (a + b) + c với a = 1 234, b = 182, c = 8 766

 

 

- GV cho HS thảo luận nhóm đôi.

- GV mời đại diện HS trình bày đáp án.

- GV nhận xét, chỉnh sửa bổ sung (nếu có).

 

 

Bài tập 4: >, <, =

a) 2 022 + 1 975 .?. 1 975 + 2022

b) 2 022 + 1 975 .?. 1 975 + 2020

c) 2 022 + 1975 .?. 1 977 + 2 022

d) 2 022 + 1 975 .?. 2 025 + 1 972

 

- GV cho HS hoạt động cá nhân rồi chia sẻ kết quả nhóm đôi.

 

- GV gợi ý HS câu d:

+ Phân tích 1 975 = 1 972 + 3 hoặc 2 025 = 2 022 + 3 rồi áp dụng các tính chất của phép cộng để so sánh.

- GV mời đại diện các nhóm trình bày kết quả, các nhóm còn lại chú ý lắng nghe để nhận xét.

- GV nhận xét, chốt đáp án.

 

 

D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

a. Mục tiêu: Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học để hoàn thành phiếu học tập.

b. Cách thức thực hiện:

- GV phát Phiếu học tập cho HS, yêu cầu HS hoàn thành vào phiếu (hoàn thành tại nhà nếu hết thời gian).

 

 

 

 

 

 

- HS trả lời

a) 30 000 + 70 000 = 100 000

b) 500 000 + 300 000 = 800 000

c) 8 000 - 2 000 = 6 000

d) 920 000 - 20 000 = 900 000

e) 16 000 + 2 000 = 18 000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- HS lắng nghe, ghi nhớ lại kiến thức.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đáp án bài 1:

a) 340 + 189 = 529

189 + 340 = 529

b) 1 862 + 456 = 2 318

456 + 1 862 = 2 318

c) 89 + 7 543 = 7 632

7 632 + 89 = 7 543

 

 

 

 

 

- HS nhận xét, chữa bài.

Đáp án bài 2:

a) 18 + 123 + 82 = (18 + 82) + 123 = 100 + 123 = 223

b) 340 + 149 + 60 + 251 = (340 + 60) + (149 + 251) = 400 + 400 = 800

c) 736 + 100 + 164 = (736 + 164) + 100 = 900 + 100 = 1 000

d) 48 + 381 + 152 + 19 = (48 + 152) + (381 + 19) = 200 + 400 = 600

 

 

- HS nhận xét, chữa bài.

 

 

Đáp án bài 3:

Với a = 1 234, b = 182, c = 8 766 thì

(a + b) + c = (1 234 + 182) + 8 766

= (1 234 + 8 766) + 182

= 10 000 + 182 = 10 182

 

- HS quan sát, sửa bài.

 

 

 

 

 

 

Đáp án bài 4:

a) 2 022 + 1 975 = 1 975 + 2022

b) 2 022 + 1 975 > 1 975 + 2020

c) 2 022 + 1975 < 1 977 + 2 022

d) 2 022 + 1 975 + 2 025 + 1 972

 

 

 

 

 

 

 

- HS quan sát, sửa bài.

 

 

 

 

 

 

- HS hoàn thành phiếu bài tập theo yêu cầu của GV.

Tải giáo án buổi 2 cực hay Toán 4 Cánh diều Bài 27: Các tính chất của phép cộng

Nâng cấp lên tài khoản VIP để tải tài liệu và dùng thêm được nhiều tiện ích khác


Từ khóa tìm kiếm:

Tải giáo án dạy thêm cực hay Toán 4 Cánh diều, giáo án buổi chiều Toán 4 Cánh diều Bài 27: Các tính chất của phép cộng, giáo án dạy thêm Toán 4 Cánh diều Bài 27: Các tính chất của phép cộng

Soạn giáo án buổi 2 toán 4 Cánh diều (Bản word)


Copyright @2024 - Designed by baivan.net

Chat hỗ trợ
Chat ngay