Tải giáo án buổi 2 (giáo án dạy thêm) Toán 4 cánh diều bản mới nhất Bài 56: Luyện tập. Bộ giáo án dạy thêm biên soạn ôn tập lí thuyết và nhiều dạng bài tập ngữ liệu ngoài sách giáo khoa để giáo viên ôn tập kiến thức cho học sinh. Tài liệu tải về bản word, chuẩn mẫu công văn mới, có thể tùy ý chỉnh sửa được. Mời thầy cô kéo xuống tham khảo
Rõ nét về file powerpoint trình chiếu. => Xem thêm
Ngày soạn: …/…/…
Ngày dạy: …/…/…
CHỦ ĐỀ 3: PHÂN SỐ
Năng lực chung:
Năng lực riêng:
- Đối với giáo viên: Phiếu bài tập, bảng phụ, máy tính, máy chiếu (nếu có)
- Đối với học sinh: Đồ dùng học tập (bút, thước, vở ghi, nháp…)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN |
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH |
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG a. Yêu cầu cần đạt: Tạo không khí vui vẻ, hứng khởi trước khi vào bài ôn tập. b. Cách thức thực hiện: - GV tổ chức cho HS chơi theo nhóm trò “Truy tìm mật mã”: Tìm mật mã để mở chiếc két, biết rằng đó là một số có bốn chữ số và là kết quả của các phép tính sau: + Chữ số hàng đơn vị + Chữ số hàng chục + Chữ số hàng trăm + Chữ số hàng nghìn - GV mời đại diện nhóm tìm ra được mật mã nhanh nhất. - GV đánh giá, chuyển sang nội dung ôn tập.
B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP a. Yêu cầu cần đạt: - Ôn tập lại phân số và phép chia số tự nhiên thông qua bài tập. b. Cách thức thực hiện: GV chép bài tập lên bảng để HS theo dõi và thực hiện:
Bài tập 1: Đọc các số đo đại lượng
- GV yêu cầu HS tự hoàn thành vào vở cá nhân. - GV gọi 4 HS xung phong đọc các số đo đại lượng tại chỗ. - GV mời HS nhận xét và chốt đáp án
Bài tập 2: Viết mỗi số tự nhiên sau dưới dạng phân số có mẫu số bằng 1. 8; 14; 32; 0; 1.
- HS tự hoàn thành vào vở cá nhân, trao đổi cặp đôi. - GV mời HS hoàn thành nhanh nhất trình bày kết quả. - Các bạn còn lại chú ý nghe, nhận xét. - GV chốt đáp án đúng.
Bài tập 3: Viết phân số thích hợp vào ô chấm AO = ........... AB OB = ........... AB CI = ........... CD ID = ........... CD
- GV hướng dẫn tổ chức cho HS thảo luận nhóm. - GV mời đại diện các nhóm lên bảng trình bày. - GV nhận xét, chốt đáp án.
Bài tập 4: Giải bài toán Chia đều 5 lít sữa vào 10 chai. Hỏi mỗi chai có bao nhiêu lít sữa?
- GV yêu cầu HS hoàn thành bài tập cá nhân, chia sẻ kết quả nhóm đôi. - GV mời 2 HS trả lời bài tập, các bạn còn lại chú ý lắng nghe để nhận xét, bổ sung. - GV đánh giá, chốt đáp án.
C. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a. Yêu cầu cần đạt: Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học để hoàn thành phiếu học tập. b. Cách thức thực hiện: - GV phát Phiếu học tập cho HS, yêu cầu HS hoàn thành vào phiếu (hoàn thành tại nhà nếu hết thời gian). |
- HS tích cực tham gia trò chơi, tìm mật mã: 6093
Đáp án bài 1: - đọc là: một phần hai ki-lô-gam - đọc là: năm phần tám mét - đọc là: mười chín phần mười hai giờ - đọc là: sáu phần một trăm mét (hoặc sáu phần trăm mét)
- HS chú ý, chữa bài.
Đáp án bài 2:
- HS chữa bài.
Đáp án bài 3: a) AO = AB OB = AB b) CI = CD ID = CD
- HS thảo luận và hoàn thành bài theo yêu cầu.
Đáp án bài 4: Bài giải Số lít sữa có trong mỗi chai là: 5 : 10 = (lít) Đáp số: lít sữa
- HS lắng nghe, nhận xét, chữa bài.
- HS hoàn thành phiếu bài tập theo yêu cầu của GV. |
Trường:..................... Lớp:............................ Họ và tên:................... PHIẾU HỌC TẬP I. Phần trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: Trong các cách viết phân số sau, cách viết nào sai?
Câu 2: Tử số của phân số là
Câu 3: Phân số “Năm phần năm mươi lăm” được viết là
Câu 4: Cho hình vẽ như sau. Phân số chỉ phần không tô màu trong hình đã cho là
Câu 5: Những hình nào sau đây có phân số chỉ phần tô màu là ? a) b) c) d)
II. Phần tự luận Bài 1: Viết các phân số Một phần tư:..................................; Bảy mươi hai phần một trăm:..................................; Mười tám phần tám mươi lăm:.................................; Sáu phần mười:................................. Bài 2: Viết vào ô trống (theo mẫu)
Bài 3: Viết các số sau thành phân số có mẫu là 3 (theo mẫu) Mẫu: Bài 4: Mẹ mua về 3 chục quả trứng. Buổi sáng mẹ dùng số trứng đó. Buổi trưa mẹ đã dùng 8 quả trứng . Vậy phân số chỉ số quả trứng còn lại là bao nhiêu? Bài giải ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... |
GỢI Ý ĐÁP ÁN
I . Phần trắc nghiệm
II. Phần tự luận Bài 1: Một phần tư: ; Bảy mươi hai phần một trăm: Mười tám phần tám mươi lăm: ; Sáu phần mười: Bài 2:
Bài 3: Bài 4: Bài giải Đổi: 3 chục quả trứng = 30 quả trứng. Buổi sáng mẹ đã dùng số quả trứng là: 30 : 6 = 5 (quả trứng) Số quả trứng mẹ đã dùng trong cả hai buổi là 5 + 8 = 13 (quả trứng) Số quả trứng chưa dùng là: 30 − 13 = 17 (quả trứng) Vậy phân số chỉ số quả trứng còn lại là |
*Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
* CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
- Về nhà hoàn thành phiếu học tập (nếu chưa xong).
- Đọc và xem lại các dạng bài trong buổi học.
Ngày soạn: …/…/…
Ngày dạy: …/…/…
CHỦ ĐỀ 3: PHÂN SỐ
Năng lực chung:
Năng lực riêng:
- Đối với giáo viên: Phiếu bài tập, bảng phụ, máy tính, máy chiếu (nếu có)
- Đối với học sinh: Đồ dùng học tập (bút, thước, vở ghi, nháp…)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN |
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH |
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG a. Yêu cầu cần đạt: Tạo không khí vui vẻ, hứng khởi trước khi vào bài ôn tập. b. Cách thức thực hiện: - GV viết/chiếu bài tập: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số: 9 : 7; 8 : 5; 19 : 11; 3 : 3 ; 2 : 15
- GV yếu cầu HS hoạt động nhóm đôi hoàn thành bài tập. Một nhóm lên bảng lớp viết kết quả. - GV nhận xét, tuyên dương, chuyển sang nội dung ôn tập.
B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP a. Yêu cầu cần đạt: - Ôn tập phân số bằng nhau thông qua bài tập. b. Cách thức thực hiện: GV chép bài tập lên bảng để HS theo dõi và thực hiện: Bài tập 1: Chỉ ra phần cần tô để có cặp phân số bằng nhau?
- GV yêu cầu HS làm bài cá nhân - GV mời HS nêu đáp án bài tập. - GV nhận xét, chỉnh sửa bổ sung (nếu có).
Bài tập 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm a)
b) - HS thảo luận nhóm đôi hoàn thành bài tập. - GV mời đại diện 2 nhóm HS hoàn thành nhanh nhất trình bày kết quả. - Các nhóm còn lại chú ý nghe, nhận xét. - GV chốt đáp án đúng.
Bài tập 3: Điền vào chỗ chấm
- GV hướng dẫn HS thảo luận nhóm hoàn thành bài tập. - GV mời đại diện HS trả lời bài tập, các bạn còn lại chú ý lắng nghe để nhận xét, bổ sung. - GV đánh giá, chốt đáp án.
Bài tập 4: Trong các hình dưới đây, hai hình nào có các phân số chỉ phần tô đậm là hai phân số bằng nhau? - GV hướng dẫn tổ chức cho HS thảo luận nhóm. - GV mời đại diện HS lên bảng trình bày bài giải. - GV nhận xét, chốt đáp án. C. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a. Yêu cầu cần đạt: Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học để hoàn thành phiếu học tập. b. Cách thức thực hiện: - GV phát Phiếu học tập cho HS, yêu cầu HS hoàn thành vào phiếu (hoàn thành tại nhà nếu hết thời gian). |
- HS trả lời:
Đáp án bài 1:
- HS chú ý, chữa bài.
Đáp án bài 2: a)
b)
- HS chữa bài.
Đáp án bài 3:
- HS nhận xét, chữa bài.
Đáp án bài 4: Hình 1 và Hình 2 biểu diễn hai phân số bằng nhau là
- HS thảo luận và hoàn thành bài theo yêu cầu.
- HS hoàn thành phiếu bài tập theo yêu cầu của GV. |
Trường:..................... Lớp:............................ Họ và tên:................... PHIẾU HỌC TẬP I. Phần trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: Câu 2: Chỉ ra phần cần tô để có cặp phân số bằng nhau? A. B. C. D. Câu 2: Cặp số thích hợp điền vào ô là? A. . B. . C. . D. . Câu 3: Cặp số thích hợp điền vào ô là? A. . B. . C. . D. . Câu 4: Tìm cặp phân số thích hợp chỉ phần chưa được tô màu là? A. . B. . C. . D. . Câu 5: Cặp số thích hợp với hai hình vẽ là? A. . B. . C. . D. . II. Phần tự luận Bài 1: Tìm các phân số bằng nhau trong các phân số dưới đây Bài 2: Quan sát sơ đồ tìm số thích hợp đặt vào ô trống? Bài 3: Cặp số thích hợp với hai hình vẽ là?
............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... Bài 4: Quan sát sơ đồ để tìm các phân số bằng mỗi phân số sau ? ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... |
Nâng cấp lên tài khoản VIP để tải tài liệu và dùng thêm được nhiều tiện ích khác
Tải giáo án dạy thêm cực hay Toán 4 Cánh diều, giáo án buổi chiều Toán 4 Cánh diều Bài 56: Luyện tập, giáo án dạy thêm Toán 4 Cánh diều Bài 56: Luyện tập