Tải giáo án buổi 2 cực hay Toán 4 Cánh diều Bài 83: Luyện tập

Tải giáo án buổi 2 (giáo án dạy thêm) Toán 4 cánh diều bản mới nhất Bài 83: Luyện tập. Bộ giáo án dạy thêm biên soạn ôn tập lí thuyết và nhiều dạng bài tập ngữ liệu ngoài sách giáo khoa để giáo viên ôn tập kiến thức cho học sinh. Tài liệu tải về bản word, chuẩn mẫu công văn mới, có thể tùy ý chỉnh sửa được. Mời thầy cô kéo xuống tham khảo

Web tương tự: Kenhgiaovien.com - tech12h.com - Zalo hỗ trợ: nhấn vào đây

Rõ nét về file powerpoint trình chiếu. => Xem thêm

Ngày soạn: …/…/…

Ngày dạy: …/…/…

CHỦ ĐỀ 4: CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ

BÀI 83: LUYỆN TẬP

  1. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
  2. Kiến thức, kĩ năng
  • Luyện tập, củng cố kĩ năng tìm phân số của một số và vận dụng để giải bài toán về tìm phân số của một số.
  • Phát triển các năng lực toán học.

 

  1. Năng lực:

Năng lực chung:

  • Năng lực tự chủ, tự học: Chủ động học tập, tìm hiểu nội dung bài học, biết lắng nghe và trả lời nội dung trong bài học.
  • Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Tham gia tích cực vào hoạt động luyện tập, làm bài tập củng cố.
  • Năng lực giao tiếp và hợp tác: Thực hiện tốt nhiệm vụ trong hoạt động nhóm.

Năng lực riêng:

  • Năng lực tư duy và lập luận toán học.
  • Năng lực giao tiếp toán học.
  • Năng lực giải quyết các vấn đề toán học.
  1. Phẩm chất:
  • Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
  • Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập.
  • Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
  1. PHƯƠNG PHÁP VÀ THIẾT BỊ DẠY HỌC:
  2. Phương pháp dạy học: Vấn đáp, động não, trực quan, hoạt động nhóm, nêu vấn đề, giải quyết vấn đề.
  3. Thiết bị dạy học:

- Đối với giáo viên: Phiếu bài tập, bảng phụ, máy tính, máy chiếu (nếu có)

- Đối với học sinh: Đồ dùng học tập (bút, thước, vở ghi, nháp…)

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

a. Yêu cầu cần đạt:

- Tạo không khí vui vẻ, hứng khởi trước khi vào bài ôn tập.

b. Cách thức thực hiện:

- GV viết bài tập:

Bạn Hà có 16 chiếc kẹo, bạn Hà cho bạn Mai  số kẹo. Tính số kẹo mà bạn Hà cho bạn Mai?

 

 

- GV mời 2 HS lên bảng trình bày bài giải, các bạn còn lại tự trình bày vào vở, đối chiếu đáp án với bài trên bảng.

- GV nhận xét, tuyên dương, chuyển sang nội dung ôn tập.

 

 

 

B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

a. Yêu cầu cần đạt:

- Ôn tập tìm phân số của một số thông qua bài tập.

b. Cách thức thực hiện: GV chép bài tập lên bảng để HS theo dõi và thực hiện:

Bài tập 1:

Nhà Trang nuôi 20 con chim. Trong đó,  số chim trong tổ là chim sẻ. Hỏi nhà Trang nuôi bao nhiêu con chim sẻ?

 

- GV yêu cầu HS hoàn thành bài tập cá nhân.

- GV mời đại diện  HS lên bảng  giải bài toán.

- GV nhận xét, chốt đáp án.

 

 

Bài tập 2:

Một trại chăn nuôi có 240 con gồm gà, bò và lợn. Trong đó số gà chiếm  tổng số con, số lợn chiếm  tổng số con, còn lại là bò. Trại chăn nuôi có bao nhiêu con bò?

 

 

 

 

 

- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm.

- GV mời 2 HS lên bảng giải bài tập.

- HS còn lại chú ý đối chiếu đáp án, nhận xét.

- GV chữa bài, chốt đáp án đúng.

 

 

Bài tập 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

a)  của 21 =...

b)  của 52 =...

c)  của 252 =...

 

- GV cho HS làm bài cá nhân, chia sẻ nhóm đôi.

- GV mời đại diện 3 HS lên bảng trình bày bài.

- GV nhận xét, chỉnh sửa bổ sung (nếu có).

 

 

C. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

a. Yêu cầu cần đạt: Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học để hoàn thành phiếu học tập.

b. Cách thức thực hiện:

- GV phát Phiếu học tập cho HS, yêu cầu HS hoàn thành vào phiếu (hoàn thành tại nhà nếu hết thời gian).

 

 

 

 

 

 

- HS trả lời lời:

Bài giải

Số kẹo mà bạn Hà cho bạn Mai là:  (chiếc kẹo)

Đáp số: 4 chiếc kẹo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đáp án bài 1:

Nhà Trang nuôi số con chim sẻ là

 (con chim sẻ)

Đáp số: 12 con chim sẻ

 

 

- HS lắng nghe, chữa bài.

 

 

Đáp án bài 2:

Bài giải

Số gà trong trại là:

 (con)

Tổng số lợn và bò là:

240 – 96 = 144 (con)

Số lợn trong trại là:

 (con)

Số bò trong trại là:

144 – 36 = 108 (con)

Đáp số: 108 con

 

- HS nhận xét, chữa bài.

 

 

Đáp án bài 3:

a)  của 21 = 1

b)  của 52 = 39

c)  của 252 = 144

 

 

- HS quan sát, sửa bài.

 

 

 

 

 

 

- HS hoàn thành phiếu bài tập theo yêu cầu của GV.

Trường:.....................

Lớp:............................

Họ và tên:...................

PHIẾU HỌC TẬP

I. Phần trắc nghiệm

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Tìm một số, biết   của nó bằng 14?

A. 77

B. 76

C. 75

D. 74

 

Câu 2:  của 30 bằng

A. 3  

B. 8

C. 9

D. 5

Câu 3: Hiện nay ông 72 tuổi, tuổi bố bằng  tuổi ông. Hỏi hiện nay ông hơn bố bao nhiêu tuổi?

A. 45

B. 40

C. 32

D. 27

Câu 4: Khánh có 45cái kẹo. Khánh cho Linh   số kẹo đó. Hỏi Khánh cho Linh bao nhiêu cái kẹo?

A. 30 cái kẹo

B. 36 cái kẹo

C. 40 cái kẹo.

D. 18 cái kẹo

Câu 5: Biết  số học sinh giỏi của lớp 6A là 12 học sinh. Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh giỏi?

A.12 học sinh giỏi

B.15 học sinh giỏi

C.14 học sinh giỏi

D. 20 học sinh giỏi

II. Phần tự luận

Bài 1: Tính

  a)   của 25

b)  của 30

c)  của 24

d)  của 36

Bài 2: Một hình chữ nhật có chiều dài là 48 cm, chiều rộng bằng  của chiều dài. Tính chu vi của hình chữ nhật đó.

Bài giải

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

Bài 3: Trong rổ có 54 quả táo. Hỏi  rổ đó có bao nhiêu quả táo?

Bài giải

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

 

GỢI Ý ĐÁP ÁN

 

Tải giáo án buổi 2 cực hay Toán 4 Cánh diều Bài 83: Luyện tập

Nâng cấp lên tài khoản VIP để tải tài liệu và dùng thêm được nhiều tiện ích khác


Từ khóa tìm kiếm:

Tải giáo án dạy thêm cực hay Toán 4 Cánh diều, giáo án buổi chiều Toán 4 Cánh diều Bài 83: Luyện tập, giáo án dạy thêm Toán 4 Cánh diều Bài 83: Luyện tập

Soạn giáo án buổi 2 toán 4 Cánh diều (Bản word)


Copyright @2024 - Designed by baivan.net

Chat hỗ trợ
Chat ngay