Đề thi, đề kiểm tra cuối học kì 2 Sinh học 8 kết nối (đề tham khảo số 1)

Tổng hợp đề thi, đề kiểm tra cuối học kì 2 Sinh học 8 kết nối tri thức (đề tham khảo số 1). Bộ đề biên soạn bao gồm các dạng bài tập và đáp án chi tiết được xây dựng theo sát theo nội dung chương trình học giúp học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, giúp định vị khả năng tư duy logic, khả năng nhận biết. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích giúp các em đạt điểm cao trong kì thi, kì kiểm tra sắp tới. Các em kéo xuống để ôn luyện.

I. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 SINH HỌC 8 KẾT NỐI

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) 

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Nhân tố vô sinh là

A. nấm. B. chim sẻ. C. nước. D. cào cào.

Câu 2. Loài chỉ có ở một quần xã được gọi là

A. loài ưu thế. B. loài đặc trưng.

C. loài đặc biệt. D. loài tượng trưng.

Câu 3. Trong hệ sinh thái, sinh vật nào sau đây thuộc nhóm sinh vật sản xuất?

A. Lúa. B. Dế mèn. C. Chim sâu. D. Diều hâu.

Câu 4. Ở các vùng địa lí khác nhau, điều kiện khí hậu không đồng nhất đã hình thành các hệ sinh thái đặc trưng cho vùng gọi là

A. khu địa lí. B. khu địa chất.

C. khu bảo tồn. D. khu sinh học.

Câu 5. Biện pháp nào sau đây giúp bảo vệ hệ sinh thái nông nghiệp?

A. Xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên, vườn quốc gia.

B. Bảo vệ các loài sinh vật biển quý hiếm.

C. Nghiêm cấm săn bắt các loài động vật quý hiếm.

D. Hạn chế ô nhiễm môi trường đất.

Câu 6. Một tập hợp sinh vật gồm 100 cá thể chim. Tập hợp này là một quần thể sinh vật khi thỏa mãn các điều kiện nào dưới đây?

1) Các cá thể này thuộc cùng một loài.

2) Các cá thể này cùng sống trong một khoảng không gian xác định, tại cùng một thời điểm.

3) Các cá thể này có mối quan hệ dinh dưỡng với nhau.

4) Giữa các cá thể có khả năng giao phối để sinh con.

5) Giữa các cá thể có mối quan hệ hỗ trợ lẫn nhau.

A. (2), (3), (4). B. (1), (2), (3).

C. (1), (2), (4). D. (1), (3), (4).

Câu 7. Biện pháp nào sau đây giúp bảo vệ hệ sinh thái nông nghiệp?

A. Xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên, vườn quốc gia.

B. Bảo vệ các loài sinh vật biển quý hiếm.

C. Nghiêm cấm săn bắt các loài động vật quý hiếm.

D. Hạn chế ô nhiễm môi trường đất.

Câu 8. Ý nghĩa của hoạt động lắp đặt các thiết bị lọc khí thải từ các nhà máy là

A. hạn chế ô nhiễm môi trường không khí.

B. hạn chế ô nhiễm hóa chất bảo vệ thực vật.

C. hạn chế ô nhiễm do vi sinh vật gây bệnh.

D. hạn chế ô nhiễm rác thải, đặc biệt là rác thải nhựa.

PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1 (3 điểm). a) Quan sát sơ đồ dưới đây, cho biết kiểu phân bố, đặc điểm và nguyên nhân hình thành kiểu phân bố đó trong quần thể.

                                

        Hình 1            Hình 2

b) Nêu tên một số loài (có động vật và thực vật) đang có nguy cơ tuyệt chủng ở nước ta. Các loài này đang được bảo tồn theo hình thức nào?

Câu 2 (2 điểm). Giải thích các biện pháp sau đây trong việc bảo vệ đa dạng sinh học trong quần xã:

1. Bảo vệ môi trường sống của các loài trong quần xã.

2. Cấm săn bắn động vật hoang dã có nguy cơ tuyệt chủng.

3. Trồng rừng ngập mặn ven biển.

4. Phòng chống cháy rừng.

Câu 3 (1 điểm). Tại sao Việt Nam được coi là một trong những nước chịu ảnh hưởng nặng nề của biến đổi khí hậu?

II. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA SINH HỌC 8 KẾT NỐI CUỐI HỌC KÌ 2 (2023 - 2024)

MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 (SINH HỌC) – KẾT NỐI TRI THỨC

        A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) 

        Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.   

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

C

B

A

D

D

C

D

A

        B. PHẦN TỰ LUẬN(6,0 điểm)

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

Câu 1

(3 điểm)

a) Hình 1: Kiểu phân bố đều.

Nguyên nhân: Điều kiện sống phân bố đều, các cá thể có sự cạnh tranh gay gắt.

Hình 2: Kiểu phân bố theo nhóm.

Nguyên nhân: Điều kiện sống phân bố không đều, các cá thể không có sự cạnh tranh gay gắt.

0,5

0,5

 

0,5

0,5

b) Hệ động vật: hươu sao, voọc đầu trắng, gà lôi, cá sấu,...

Hệ thực vật: thông hai lá dẹt, hoàng đàn, mun, trầm hương,...

* Biện pháp bảo tồn: 

- Bảo tồn tại chỗ: thành lập vườn quốc gia và khu bảo tồn, kiểm soát dịch bệnh và khai thác tài nguyên sinh vật hợp lí,...

- Di chuyển quẩn thể đến nơi sống mới như vườn thú, trang trại bảo tồn,...

0,25

0,25

 

0,25

 

0,25

Câu 2

(2 điểm)

- Bảo vệ môi trường sống của các loài trong quần xã → Bảo vệ không gian sống của quần xã; bảo vệ các quần thể trong quần xã.

- Cấm săn bắn động vật hoang dã có nguy cơ tuyệt chủng → Ngăn cản quá trình giảm đa dạng sinh học trong quần xã; ngăn cản quá trình tuyệt chủng của các loài đứng trước nguy cơ tuyệt chủng.

- Trồng rừng ngập mặn ven biển → Bảo vệ các quần xã trong đất liền.

- Phòng chống cháy rừng → Bảo vệ môi trường sống của sinh vật; bảo vệ sự đa dạng của quần xã.

0,5

 

 

 

0,5

 

 

0,5

 

0,5

Câu 3

(1 điểm)

Việt Nam có bờ biển rộng, diện tích đồng bằng và diện tích đồng bằng ngập lụt rộng lớn, vị trí nằm trên đường đi của bão, hệ thống đê điều, hệ thống thoát nước và hệ thống thủy lợi chưa phát triển kịp, nhiều địa phương có rừng suy giảm về diện tích và chất lượng.

1

 

III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA SINH HỌC 8 KẾT NỐI CUỐI HỌC KÌ 2 (2023 - 2024)

MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 (SINH HỌC) – KẾT NỐI TRI THỨC

 

CHỦ ĐỀ

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

 

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1. Môi trường và các nhân tố sinh thái

1

       

1

 

0,5

2. Quần thể sinh vật

 

1 ý

1

  

1 ý

  

1

1

3,5

3. Quần xã sinh vật

1

  

1

    

1

1

2,5

4. Hệ sinh thái

1

   

1

   

2

 

1

5. Sinh quyển

1

       

1

 

0,5

6. Cân bằng tự nhiên

  

1

     

1

 

0,5

7. Bảo vệ môi trường

    

1

  

1

1

1

1,5

Tổng số câu TN/TL

4

1 ý

2

1

2

1 ý

 

1

8

3

11

Điểm số

2,0

2,0

1,0

2,0

1,0

1,0

0

1,0

4

6

10

Tổng số điểm

4 điểm

40%

3 điểm

30%

2 điểm

20%

1 điểm

10%

10 điểm

10 %

10 điểm

 

IV. BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA SINH HỌC 8 KẾT NỐI CUỐI HỌC KÌ 2 (2023 - 2024)

MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 (SINH HỌC) – KẾT NỐI TRI THỨC

 

 

Nội dung

 

 

Mức độ

 

 

Yêu cầu cần đạt

Số ý TL/ 

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL 

(số ý)

TN 

(số câu)

TL

(số ý)

TN 

(số câu)

CHƯƠNG VIII. SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG

4

8

 

1. Môi trường và các nhân tố sinh thái

Nhận biết

Nhận biết các nhân tố sinh thái trong môi trường.

 

1

 

C1

2. Quần thể sinh vật

Nhận biết

Nêu được các kiểu phân bố cá thể trong quần thể.

1

 

C1a

 

Thông hiểu

Phân tích được đặc điểm của một quần thể sinh vật.

 

1

 

C6

Vận dụng

Vận dụng được kiến thức vào thực tiễn.

1

 

C1b

 

3. Quần xã sinh vật

Nhận biết

Nêu được các đặc trưng cơ bản của quần xã sinh vật.

 

1

 

C2

Thông hiểu

Giải thích được các biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học trong quần xã.

1

 

C2

 

4. Hệ sinh thái

Nhận biết

Nêu được các thành phần cấu trúc của hệ sinh thái.

 

1

 

C3

Vận dụng

Liên hệ thực tiễn bảo vệ hệ sinh thái nông nghiệp.

 

1

 

C7

5. Sinh quyển

Nhận biết

Nêu được khái niệm khu sinh học.

 

1

 

C4

6. Cân bằng tự nhiên

Thông hiểu

Phân biệt được các hành động phá vỡ cân bằng tự nhiên.

 

1

 

C5

7. Bảo vệ môi trường

Vận dụng

- Liên hệ sự biến đổi khí hậu ở Việt Nam.

- Vận dụng kiến thức để giải thích ý nghĩa các hoạt động của con người hiện nay.

1

1

C3

C8

 

Tìm kiếm google: Đề thi sinh học 8 kết nối tri thức, bộ đề thi ôn tập theo kì sinh học 8 kết nối tri thức, đề kiểm tra cuối học kì 2 sinh học 8 kntt

Xem thêm các môn học

Bộ đề thi, đề kiểm tra Sinh học 8 KNTT


Đia chỉ: Tòa nhà TH Office, 90 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại hỗ trợ: Fidutech - click vào đây
Chúng tôi trên Yotube
Cùng hệ thống: baivan.net - Kenhgiaovien.com - tech12h.com