A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Nhân tố hữu sinh là
A. ánh sáng. B. nhiệt độ. C. con người. D. độ ẩm.
Câu 2. Tập hợp sinh vật nào dưới đây là quần xã sinh vật?
A. Các cây lúa trong một ruộng lúa.
B. Các sinh vật sống trong một hồ nước và khu vực ven hồ.
C. Các cây sen trong một đầm sen.
D. Các con kiến trong một tổ kiến.
Câu 3. Sinh vật nào dưới đây là sinh vật sản xuất?
A. cỏ. B. sâu. C. nấm. D. vi khuẩn E.coli.
Câu 4. Cuộc Cách mạng công nghiệp hiện nay còn được gọi là
A. Cách mạng 1.0. B. Cách mạng 2.0.
C. Cách mạng 3.0. D. Cách mạng 4.0.
Câu 5. Thực vật sống ở sa mạc thường có thân mọng nước, lá tiêu giảm hoặc biến thành gai, rễ đâm sâu hoặc lan rộng. Nhân tố sinh thái nào không ảnh hưởng tới hình thái, cấu tạo của thực vật trong trường hợp này?
A. Nước và độ ẩm. B. Nhiệt độ.
C. Gió. D. Ánh sáng.
Câu 6. Quần xã nào dưới đây có độ đa dạng cao nhất?
A. Rừng nhiệt đới. B. Rừng ôn đới lá kim.
C. Sa mạc. D. Đồng rêu đới lạnh.
Câu 7. Hầu hết các khu rừng ở Việt Nam thuộc khu sinh học nào sau đây?
A. Rừng lá kim. B. Rừng mưa nhiệt đới.
C. Rừng ôn đới. D. Savan.
Câu 8. Xét quần thể của các loài:
(1) Trâu rừng. (2) Voi rừng. (3) Gà rừng. (4) Kiến.
Kích thước quần thể của các loài theo thứ tự lớn dần là
A. (1) → (2) → (3) → (4). B. (2) → (3) → (4) → (1).
C. (2) → (1) → (3) → (4). D. (3) → (2) → (1) → (4).
PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1 (3 điểm). a) Vẽ sơ đồ minh họa kiểu phân bố theo nhóm và ngẫu nhiên của các cá thể trong quần thể. Trình bày nguyên nhân dẫn đến các kiểu phân bố trên.
b) Ở vườn quốc gia Bidoup - Núi Bà tỉnh Lâm Đồng với hệ sinh thái rừng kín thường xanh mưa ẩm á nhiệt đới trung bình có lượng mưa dồi dào, khí hậu mát mẻ, độ cao phân hóa đa dạng, có hệ động thực vật phong phú. Đặc biệt nơi đây còn được gọi là “Vương quốc của các loài lan rừng” do có rất nhiều loài lan rừng. Em hãy liệt kê một số nhân tố sinh thái và phân loại chúng phù hợp.
Câu 2 (1,5 điểm). Cho các hình sau:
Hình 1
Hình 2
a) Quan sát Hình 1, cho biết những yếu tố nào có thể làm tăng và giảm kích thước quần thể?
b) So sánh kích thước sau khi được điều chỉnh với ban đầu.
c) Các kí hiệu (①, ②) trong Hình 1 thể hiện cho trường hợp nào (A hay B) trong biểu đồ ở Hình 2?
Câu 3 (1,5 điểm). Cần làm gì để tăng năng suất trong hệ sinh thái nông nghiệp mà không gây ô nhiễm môi trường?
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 (SINH HỌC) – KẾT NỐI TRI THỨC
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 |
C | B | A | D | C | A | B | C |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (3 điểm) | a) Phân bố theo nhóm: → Nguyên nhân: Điều kiện sống phân bố không đều, các cá thể có tập tính sống theo nhóm. * Phân bố ngẫu nhiên: → Nguyên nhân: Điều kiện sống phân bố tương đối đồng đều, các cá thể không có sự cạnh tranh gay gắt. |
0,5
0,5
0,5
0,5 |
b) Nhân tố vô sinh: lượng mưa dồi dào, khí hậu mát mẻ, độ cao phân hóa đa dạng. - Nhân tố hữu sinh: hệ động thực vật phong phú, lan rừng. | 0,5
0,5 | |
Câu 2 (1,5 điểm) | a) Mức tử vong, sức sinh sản, xuất cư, nhập cư. b) Bằng nhau. c) ① thể hiện cho trường hợp B; ② thể hiện cho trường hợp A. | 0,5 0,5 0,25 0,25 |
Câu 3 (1,5 điểm) | Một số biện pháp tăng cường sử dụng phân bón hữu cơ và thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, hạn chế sử dụng phân bón và thuốc bảo vệ thực vật hóa học; tăng cường sử dụng đạm sinh học bằng cách sử dụng phân bón vi sinh và luân canh các cây họ Đậu; tăng cường bảo vệ các loài thiên địch và tái sử dụng các loại rác thải hữu cơ;... (Học sinh cần nêu ít nhất 3 biện pháp) | 1,5 |
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 (SINH HỌC) – KẾT NỐI TRI THỨC
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
1. Môi trường và các nhân tố sinh thái | 1 | 1 | 2 | 1,0 | |||||||
2. Quần thể sinh vật | 1 ý | 1 | 1 | 1 ý | 2,5 | ||||||
3. Quần xã sinh vật | 1 | 1 | 2 | 1,0 | |||||||
4. Hệ sinh thái | 1 | 1 ý | 1 | 1 ý | 1,5 | ||||||
5. Sinh quyển | 1 | 1 | 0,5 | ||||||||
6. Cân bằng tự nhiên | 1 | 1 | 1,5 | ||||||||
7. Bảo vệ môi trường | 1 | 1 | 1 | 1 | 2,0 | ||||||
Tổng số câu TN/TL | 4 | 1 ý | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 ý | 8 | 3 | 11 | |
Điểm số | 2,0 | 2,0 | 1,5 | 1,5 | 0,5 | 1,5 | 0 | 1,0 | 4 | 6 | 10 |
Tổng số điểm | 4 điểm 40% | 3 điểm 30% | 2 điểm 20% | 1 điểm 10% | 10 điểm 10 % | 10 điểm |
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 (SINH HỌC) – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số ý) | TN (số câu) | TL (số ý) | TN (số câu) | |||
CHƯƠNG VIII. SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG | 4 | 8 | ||||
1. Môi trường và các nhân tố sinh thái | Nhận biết | Nêu được các nhân tố sinh thái. | 1 | C1 | ||
Thông hiểu | Phân biết được tác động của các nhân tố sinh thái. | 1 | C5 | |||
2. Quần thể sinh vật | Nhận biết | Nêu được các kiểu phân bố cá thể trong quần thể. | 1 | C1a | ||
Vận dụng | Liên hệ kiến thức thực tiễn để xác định kích thước của quần thể các loài. | 1 | C8 | |||
3. Quần xã sinh vật | Nhận biết | Nhận biết được quần xã sinh vật. | 1 | C2 | ||
Thông hiểu | So sánh được độ đa dạng của các quần xã. | 1 | C6 | |||
4. Hệ sinh thái | Nhận biết | Nhận biết các thành phần của một hệ sinh thái. | 1 | C3 | ||
Vận dụng | Vận dụng kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi thực tiễn. | 1 | C1b | |||
5. Sinh quyển | Thông hiểu | Phân biệt được các khu sinh học. | 1 | C7 | ||
6. Cân bằng tự nhiên | Thông hiểu | Mô tả được sự cân bằng tự nhiên trong quần thể voi. | 1 | C2 | ||
7. Bảo vệ môi trường | Nhận biết | Nêu được tác động của con người đối với môi trường qua các thời kì xã hội. | 1 | C4 | ||
Vận dụng | Đề xuất được một số biện pháp tăng năng suất nông nghiệp mà không gây ô nhiễm môi trường. | 1 | C3 |