A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Khoảng giá trị của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó, sinh vật có thể tồn tại và phát triển được gọi là
A. giới hạn sinh thái. B. môi trường.
C. khoảng thuận lợi. D. khoảng phát triển.
Câu 2. Kích thước của quần thể là
A. số lượng các cá thể hoặc khối lượng hoặc năng lượng tích lũy trong các cá thể phân bố trong khoảng không gian của quần thể.
B. khối lượng tích lũy trong các cá thể phân bố trong khoảng không gian của quần thể.
C. năng lượng tích lũy trong các cá thể phân bố trong khoảng không gian của quần thể.
D. số lượng các cá thể phân bố trong khoảng không gian của quần thể.
Câu 3. Hệ sinh thái là một hệ thống bao gồm
A. quần xã sinh vật và các quần thể.
B. quần xã sinh vật và môi trường sống của chúng.
C. quần thể sinh vật và môi trường sống của chúng.
D. quần xã sinh vật và các cá thể.
Câu 4. Khu sinh học rừng lá kim phương bắc nằm ở vùng
A. nhiệt đới. B. ôn đới.
C. cận cực. D. cực.
Câu 5. Sơ đồ nào dưới đây thể hiện đúng một chuỗi thức ăn trong hệ sinh thái?
A. Cây lúa → Sâu → Ếch đồng → Rắn → Đại bàng.
B. Cây lúa → Rắn → Ếch đồng → Sâu → Đại bàng.
C. Cây lúa → Sâu → Rắn → Ếch đồng → Đại bàng.
D. Cây lúa → Đại bàng → Ếch đồng → Rắn → Sâu.
Câu 6. Hoạt động nào sau đây có thể phá vỡ cân bằng tự nhiên?
A. Bảo vệ các khu rừng già.
B. Xây dựng các khu bảo tồn.
C. Khai thác rừng đầu nguồn để xây dựng các công trình thủy điện.
D. Xử lí nghiêm các trường hợp săn bắn, mua bán, tiêu thụ các động vật hoang dã.
Câu 7. Cho các quần thể sau:
(1) Quần thể cây thông trên đồi. (2) Quần thể cây bụi trong hoang mạc.
(3) Quần thể bò rừng. (4) Quần thể các loài cây gỗ sống trong rừng nhiệt đới.
Những quần thể nào trong các quần thể trên có kiểu phân bố cá thể theo nhóm?
A. (1), (2). B. (2), (3). C. (3), (4). D. (2), (4).
Câu 8. Có bao nhiêu nội dung dưới đây là nguyên nhân chính gây mất cân bằng tự nhiên?
1) Đưa vào hệ sinh thái một loài sinh vật mới.
2) Các thiên tai như động đất, núi lửa phun trào, sóng thần, lũ lụt,...
3) Ô nhiễm môi trường.
4) Sư gia tăng số lượng đột ngột của một loài.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1 (3 điểm). a) Quần xã là gì? Nêu một số đặc trưng cơ bản của quần xã.
b) Sao la (Pseudoryx nghetinhensis) là một trong những loài thú quý, hiếm trên thế giới, chúng sinh sống ở vùng núi rừng hẻo lánh ở dãy Trường Sơn tại Việt Nam và Lào. Sao la có nguy cơ tuyệt chủng trong tự nhiên rất cao, được xếp hạng ở mức cực kì nguy cấp trong Danh lục đỏ IUCN và Sách Đỏ Việt Nam. Em hãy nêu các biện pháp mà nước ta đã áp dụng để bảo vệ động vật quý hiếm này.
Câu 2 (2 điểm). Phân tích tác động của các hoạt động dưới đây đến môi trường trong thời kì xã hội nông nghiệp.
a) Cày, xới đất canh tác.
b) Định cư tại một khu vực nhất định.
c) Thuần hóa cây dại, thú hoang thành cây trồng, vật nuôi.
d) Xây dựng hệ thống kênh, mương,... để tưới tiêu nước.
Câu 3 (1 điểm). Cho biết giới hạn về nhiệt độ của một số loài cá thường được nuôi ở nước ta như sau: cá rô phi: 5,6 - 42℃; cá chép: 2 - 44℃; cá ba sa: 18 - 40℃; cá tra: 15 - 39℃. Nếu em là một nông dân sống ở vùng núi phía bắc đang lựa chọn giống cá về nuôi thì em sẽ chọn giống cá nào ở trên? Vì sao?
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 (SINH HỌC) – KẾT NỐI TRI THỨC
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 |
A | D | B | C | A | C | B | D |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (2 điểm) | a) Quần xã là một tập hợp các quần thể sinh vật thuộc nhiều loài khác nhau, cùng sống trong một không gian và thời gian nhất định. VD: quần xã ruộng lúa, Vườn Quốc gia Cúc Phương,... * Quần xã có đặc trưng về độ đa dạng và thành phần loài: - Đô đa dạng của quần xã được thể hiện bằng mức độ phong phú về số lượng loài và số lượng cá thể của mỗi loài trong quần xã. - Thành phần loài: + Loài ưu thế: là loài có số lượng các thể nhiều, hoạt động mạnh, đóng vai trò quan trọng trong quần xã. VD: Lúa là loài ưu thế trong quần xã ruộng lúa,... + Loài đặc trưng: là loài chỉ có ở một quần xã. VD: Voọc cát bà là loài đặc trưng của Vườn Quốc gia Cát Bà. | 0,5
0,5
0,5
0,5 |
Các biện pháp được áp dụng để bảo vệ sao la: - Mở rộng hệ thống khu bảo tồn, thiết lập khu bảo tồn loài và sinh cảnh cho sao la; - Cấm săn bắt trái phép trong vùng phân bố sao la;... | 1
| |
Câu 2 (2 điểm) | a) Cày, xới đất canh tác: tác động đến môi trường không lớn. b) Định cư tại một khu vực nhất định: thường tác động đến một khoảng không gian rộng lớn, thay thế các hệ sinh thái tự nhiên bằng các hệ sinh thái nhân tạo (thôn, bản, làng mạc,...). c) Thuần hóa cây dại, thú hoang thành cây trồng, vật nuôi: Làm đa dạng hóa vật nuôi, cây trồng vì mục đích của con người, nhưng vật nuôi, cây trồng có thể bị suy giảm hoặc mất một số đặc điểm sinh học nào đó liên quan đến sinh sản hoặc khả năng tự vệ. d) Xây dựng hệ thống kênh, mương,... để tưới tiêu nước: Cung cấp nước hợp lí cho các hệ sinh thái nông nghiệp, tiết kiệm nước. | 0,5
0,5
0,5
0,5 |
Câu 3 (1 điểm) | - Chọn nuôi cá chép là phù hợp nhất. - Giải thích: vào mùa đông, vùng núi phía bắc có thể có nhiệt độ xuống khoảng 0℃. Cá chép là loài sống ở tầng đáy, trong khi đó hệ số dẫn nhiệt của nước rất thấp nên hơi lạnh thường khó có thể xâm nhập vào các lớp phía dưới sâu, nơi sinh sống của cá chép. | 0,25
0,75 |
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 (SINH HỌC) – KẾT NỐI TRI THỨC
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
1. Môi trường và các nhân tố sinh thái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1,5 | ||||||
2. Quần thể sinh vật | 1 | 1 | 2 | 1 | |||||||
3. Quần xã sinh vật | 1 ý | 1 ý | 1 | 3 | |||||||
4. Hệ sinh thái | 1 | 1 | 2 | 1 | |||||||
5. Sinh quyển | 1 | 1 | 0,5 | ||||||||
6. Cân bằng tự nhiên | 1 | 1 | 2 | 1 | |||||||
7. Bảo vệ môi trường | 1 | 1 | 2 | ||||||||
Tổng số câu TN/TL | 4 | 1 ý | 2 | 1 | 2 | 1 | 1 ý | 8 | 3 | 11 | |
Điểm số | 2,0 | 2,0 | 1,0 | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 0 | 1,0 | 4 | 6 | 10 |
Tổng số điểm | 4 điểm 40% | 3 điểm 30% | 2 điểm 20% | 1 điểm 10% | 10 điểm 10 % | 10 điểm |
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 (SINH HỌC) – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số ý) | TN (số câu) | TL (số ý) | TN (số câu) | |||
CHƯƠNG VIII. SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG | ||||||
1. Môi trường và các nhân tố sinh thái | Nhận biết | Nêu được khái niệm giới hạn sinh thái. | 1 | C1 | ||
Vận dụng | Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn. | 1 | C3 | |||
2. Quần thể sinh vật | Nhận biết | Nêu được kích thước của một quần thể sinh vật. | 1 | C2 | ||
Vận dụng | Liên hệ kiến thức đã học vào thực tiễn. | 1 | C7 | |||
3. Quần xã sinh vật | Nhận biết | Nêu được khái niệm và một số đặc trưng cơ bản của quần xã. | 1 | C1a | ||
Vận dụng | Vận dụng kiến thức để giải thích các hiện tượng thực tiễn. | 1 | C1b | |||
4. Hệ sinh thái | Nhận biết | Nêu được khái niệm hệ sinh thái. | 1 | C3 | ||
Thông hiểu | Mô tả được sơ đồ của một chuỗi thức ăn trong hệ sinh thái. | 1 | C5 | |||
5. Sinh quyển | Nhận biết | Nêu được các khu sinh học. | 1 | C4 | ||
6. Cân bằng tự nhiên | Thông hiểu | Xác định được các hoạt động phá vỡ cân bằng tự nhiên. | 1 | C6 | ||
Vận dụng | Liên hệ thực tiễn về nguyên nhân gây cân bằng tự nhiên. | 1 | C8 | |||
7. Bảo vệ môi trường | Thông hiểu | Phân tích được một số hoạt động của con người tác động đến môi trường. | 1 | C2 |