Phiếu trắc nghiệm toán 11 chân trời bài 1: dãy số

Bộ câu hỏi trắc nghiệm toán 11 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 1: Dãy số. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

CHƯƠNG 2: DÃY SỐ. CẤP SỐ CỘNG. CẤP SỐ NHÂN

BÀI 1: DÃY SỐ

(30 câu)

  1. TRẮC NGHIỆM
  2. NHẬN BIẾT (9 câu)

Câu 1: Cho dãy số (Un) với Un = a.n2n+1 (a: hằng số). Un + 1 là số hạng nào?

  1. Un + 1 = an+12n+2
  2. Un + 1 = an+12n+1
  3. Un + 1 = a.n2+1n+1
  4. Un + 1 = a.n2n+2

Câu 2: Cho dãy (Un) xác định bởi Un = 2.3n. Giá trị của U20 với mọi số nguyên dương n là

  1. 2.319
  2. 2.320
  3. 320
  4. 2.321

Câu 3: Cho dãy số (Un), n N* biết Un = 1n+1. Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó la

  1. 12; 13; 14
  2. 1; 12; 13
  3. 12; 14; 16
  4. 1; 13; 15

Câu 4: Cho dãy số (Un), n N* biết Un = 13n+1. Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó là

  1. 12; 14; 326
  2. 12; 14; 18
  3. 12; 14; 116
  4. 12; 23; 34

Câu 5: Cho dãy số (Un), biết Un = n2n, n N*. Chọn đáp án đúng

  1. U4 = 14
  2. U4 = 116
  3. U4 = 132
  4. U4 = 18

Câu 6: Ba số hạng đầu của dãy (Un), biết Un = (-1)n .nn _ 1, với n 3 là

  1. 0; -12; 23
  2. -12; 23; -34
  3. -34; 45; -56
  4. 34; 45; 56

Câu 7: Cho dãy số (Un) với Un = 4n + 2n. Ba số hạng đầu tiên của dãy là

  1. U1 = 6; U2 = 20; U3 = 70
  2. U1 = 6; U2 = 18; U3 = 72
  3. U1 = 4; U2 = 20; U3 = 72
  4. U1 = 6; U2 = 20; U3 = 72

Câu 8: Trong các dãy số (Un) sau đây, hãy chọn dãy số giảm

  1. Un = sin n
  2. Un = n2+1n
  3. Un = n-n-1
  4. Un = (-1)n.(2n + 1)

Câu 9: Trong các dãy số (Un) sau đây, hãy chon dãy số bị chặn 

  1. Un = n2+1
  2. Un = n +  1n
  3. Un = 2n + 1
  4. Un = nn+1
  5. THÔNG HIỂU (13 CÂU)

Câu 1: Cho dãy số (Un) với Un = -nn+1. Khẳng định nào sau đây đúng?

  1. Năm số hạng đầu của dãy là -12; -23; -34; -55; -56
  2. Năm số hạng đầu của dãy là -12; -23; -34; -45; -56
  3. Là dãy số tăng
  4. Bị chặn trên bởi số 1

Câu 2: Cho dãy số (Un) với Un = a.n2n+1 (a: hằng số). Kết quả nào sau đây sai?

  1. Un + 1 = an+12n+2
  2. Un + 1 - Un = a(n2+3n+1)(n+2)(n+1)
  3. Là dãy số luôn tang với mọi a
  4. Là dãy số tang với a > 0

Câu 3: Cho dãy số (Un) với Un = k3n (k: hằng số). Khẳng định nào sau đây là sai? 

  1. Số hạng thứ năm của dãy số là k35
  2. Số hạng thứ n + 1 của dãy số là k3n+1
  3. Là dãy số giảm khi k > 0 
  4. Là dãy số tăng khi k > 0

Câu 4: Cho dãy số (Un) với Un = -1n-1n+1. Khẳng định nào sau đây là sai? 

  1. Số hạng thứ chín của dãy số là 110
  2. Số hạng thứ mười của dãy số là 1-11
  3. Đây là một dãy số giảm
  4. Bị chặn trên bởi số M = 1

Câu 5: Cho dãy số (Un) với Un = -1n2+1. Khẳng định nào sau đây là sai? 

  1. Un + 1 = -1n+12+1
  2. Un > Un + 1
  3. Đây là một dãy số tăng
  4. Bị chặn dưới

Câu 6: Cho dãy số (Un) với Un = sin  n+1. Khẳng định nào sau đây là sai? 

  1. Số hạng thứ n + 1 của dãy số là Un + 1 = sin n+1
  2. Dãy số bị chặn
  3. Đây là một dãy số tăng
  4. Dãy số không tang không giảm

Câu 7: Cho dãy số (Un) với Un = 1n2+n. Khẳng định nào sau đây sai?

  1. Năm số hạng đầu của dãy là 12; 16; 112; 120; 120
  2. Là dãy số tăng
  3. Bị chặn trên bởi số M = 12
  4. Không bị chặn

Câu 8: Cho dãy số (Un) với Un = -1n. Khẳng định nào sau đây đúng?

  1. Năm số hạng đầu của dãy là-1; -12; -13; -14; -15
  2. Bị chặn trên bởi số M = – 1 
  3. Bị chặn trên bởi số M = 0
  4. Là dãy số giảm và bị chặn dưới bởi số m = – 1 

Câu 9: Cho dãy số (Un) với Un = a.3n (a: hằng số). Khẳng định nào sau đây sai?

  1. Dãy số có Un + 1 = a.3n + 1
  2. Hiệu số Un + 1 – Un = 3.a
  3. Với a > 0 thì dãy số tăng
  4. Với a < 0 thì dãy số giảm

Câu 10: Cho dãy số (Un) với Un = a-1n2. Khẳng định nào sau đây đúng?

  1. Dãy số có Un + 1 = a-1n2+1
  2. Dãy số có Un + 1 = a-1n+12
  3. Là dãy số tăng với mọi a
  4. Là dãy số giảm với mọi a

Câu 11: Cho dãy số (Un) với Un = n-1 với n N*. Khẳng định nào sau đây sai?

  1. Năm số hạng đầu của dãy là 0; 1; 2; 3; 5
  2. Số hạng Un + 1 = n
  3. Là dãy số tăng
  4. Bị chặn dưới bởi số 0

Câu 12: Cho dãy số (Un) có Un = – n2 + n + 1. Khẳng định nào sau đây đúng?

  1. Sáu số hạng đầu của dãy là -1; 1; 5; -5; -11; -19
  2. Un + 1 =  – n2 + n + 2
  3. Un – 1 - Un = 1
  4. Là một dãy số giảm

Câu 13: Dãy số (Un) xác định bởi U1 = 0; Un = 1Un-1+2. n ≥2. Số hạng thứ 5 là

  1. U5 = 12
  2. U5 = 25
  3. U5 = 512
  4. U5 = 1229
  5. VẬN DỤNG (5 CÂU)

Câu 1: Xét tính tăng giảm của các dãy số sau Un = 3n-12n

  1. Dãy số tăng
  2. Dãy số giảm
  3. Dãy số không tang không giảm
  4. Cả A, B, C đều sai

Câu 2: Xét tính tăng, giảm và bị chặn của dãy số Un = n2+3n+1n+1

  1. Dãy số tăng, bị chặn trên
  2. Dãy số tăng, bị chặn dưới
  3. Dãy số giảm, bị chặn trên
  4. Cả A, B, C đều sai

Câu 3: Xét tính tăng, giảm và bị chặn của dãy số Un = 11+n+n2

  1. Dãy số tăng, bị chặn trên
  2. Dãy số tăng, bị chặn dưới
  3. Dãy số giảm, bị chặn
  4. Cả A, B, C đều sai

Câu 4: Xét tính tăng, giảm và bị chặn của dãy số Un = 2nn!

  1. Dãy số tăng, bị chặn trên
  2. Dãy số tăng, bị chặn dưới
  3. Dãy số giảm, bị chặn trên
  4. Cả A, B, C đều sai

Câu 5: Xét tính tăng, giảm và bị chặn của dãy số Un = 1 + 122 + 132 + … + 1n2

  1. Dãy số tăng, bị chặn 
  2. Dãy số tăng, bị chặn dưới
  3. Dãy số giảm, bị chặn trên
  4. Cả A, B, C đều sai

4. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU)

Câu 1: Xét tính tăng giảm của các dãy số {u1=1 un+1=3un3+1,n≥1

  1. Dãy số tăng
  2. Dãy số giảm
  3. Dãy số không tăng, không giảm
  4. Cả A, B, C đều sai

Câu 2: Cho dãy số (un), biết un = (1 – a)n + (1 + a)n, trong đó a (0;1) và n là số nguyên dương. Công thức truy hồi của dãy số là

  1. {u1=2 un+1=un+a[1+an+1-an]
  2. {u1=2 un+1=un+2a[1+an-1-an]
  3. {u1=2 un+1=2un+a[1+an-1-an]
  4. {u1=2 un+1=un+a[1+an-1-an]

Câu 3: Xét tính tăng giảm và bị chặn của các dãy số {u1=2;u2=3 un+1=n+un-1,∀n ≥2

  1. Dãy số tăng, bị chặn
  2. Dãy số giảm, bị chặn
  3. Dãy số tăng, bị chặn dưới
  4. Dãy số giảm, bị chặn trên
Tìm kiếm google: Trắc nghiệm toán 11 CTST, bộ trắc nghiệm toán 11 chân trời sáng tạo, trắc nghiệm toán 11 chân trời sáng tạo bài 1: dãy số

Xem thêm các môn học

Bộ trắc nghiệm toán 11 CTST


Đia chỉ: Tòa nhà TH Office, 90 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại hỗ trợ: Fidutech - click vào đây
Chúng tôi trên Yotube
Cùng hệ thống: baivan.net - Kenhgiaovien.com - tech12h.com