CHƯƠNG VI: HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LÔGARIT
(40 câu)
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (16 CÂU)
Câu 1: Nghiệm của phương trình = 1252x là
- 1
- 4
Câu 2: Số nghiệm của phương trình 22+x – 22–x = 15 là
- 3
- 2
- 1
- 0
Câu 3: Phương trình 3.2x – 4x–1 – 8 = 0 có 2 nghiệm x1, x2 và tổng x1+ x2 là
- 2
- 3
- 4
- 5
Câu 4: Tổng các nghiệm của phương trình 15.25x – 34.15x + 15.9x = 0 là
- 0
- 1
- – 1
- 2
Câu 5: Số nghiệm của phương trình là
- 1
- 2
- 0
- {1; 4}
Câu 6: Tập nghiệm của phương trình = 2 là
- {–3; 2}
- {–4; 2}
- {3}
- {–10; 2}
Câu 7: Tập nghiệm của phương trình = (x + 1) là
- {1}
- {–1; 4}
- {4}
- {}
Câu 8: Số nghiệm của phương trình + = 1 là
- 2
- 3
- 1
- 0
Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình < là
- S = (; 0)
- S= (1; )
- S = (0; 1)
- S = (2; +)
Câu 10: Giải bất phương trình 4. Ta có nghiệm .
- - 2 x 1.
- x 1.
- x 2.
- - 1 x 2.
Câu 11: Bất phương trình có tập nghiệm là
- [1; 2]
- [; 2]
- (0; 1)
Câu 12: Nghiệm của bất phương trình + 5 < + là
- 0 x 1
- 0 x 1
- 0 x 1
- 0 x 1
Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình là
- (0; 2)
- (; 2)
- (2; +)
- (0; +)
Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình 3 < < 4 là
- (0; 16)
- (8; 16)
- (8; +)
Câu 15: Tập nghiệm của bất phương trình là
- S = (; 2)
- S = (1; 2)
- S = [1; 2)
- S = (2; +)
Câu 16: Bất phương trình có tập nghiệm là
- (0; +¥)
- (1; )
- (; 3)
- (3; 1)
2. THÔNG HIỂU (12 CÂU)
Câu 1: Phương trình 31+x + 31–x = 10. Chọn đáp án đúng
- Có hai nghiệm cùng âm
- Có hai nghiệm cùng dương
- Có 2 nghiệm trái dấu
- Vô nghiệm
Câu 2: Cho phương trình 2x = –2xx2 + 6x – 9. Tìm phát biểu sai
- Phương trình có 2 nghiệm trái dấu
- Phương trình có hai nghiệm cùng dương
- Phương trình có 2 nghiệm âm.
- Phương trình vô nghiệm.
Câu 3: Phương trình = 15 có một nghiệm dạng x = , với a và b là các số nguyên dương lớn hơn 1 và nhỏ hơn 8. Khi đó bằng
- 10
- 8
- 13
- 5
Câu 4: Cho phương trình + = . Chọn đáp án đúng
- Có hai nghiệm cùng dương.
- Có hai nghiệm trái dấu
- Có 2 nghiệm cùng âm
- Vô nghiệm.
Câu 5: Cho ba phương trình, phương trình nào có tập nghiệm là {; 2}
(I) = x – 2
(II) (x2 – 4)( = 0
(III) + = 8
- Chỉ (I)
- Chỉ (II)
- Chỉ (III)
- Cả (I), (II), (III)
Câu 6: Phương trình = 2. Chọn đáp án đúng
- Có hai nghiệm cùng dương
- Có hai nghiệm trái dấu
- Có 2 nghiệm cùng âm
- Vô nghiệm.
Câu 7: Giải bất phương trình . Ta có nghiệm.
- - 1 x 3
- - 3 x 1
Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình + 3. > 12 là
- S = (; 0)
- S = (; 1)(0; +)
- S = (0; +)
- S = (1; 0)
Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình + - 2 0 là
- [1; 1]
- (; 1]
- (; 1][1; +)
- [1; +)
Câu 10: Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình 2. Giá trị lớn nhất của hàm số y = 6x trên S
- 4
- 1
- 5
- 3
Câu 11: Giải bất phương trình 1 ta được
- x 2
Câu 12: Bất phương trình 2 + x có tập nghiệm là
- (1][2 ; ]
- (1][2; ]
- (1][2; ]
- (]
3. VẬN DỤNG (8 CÂU)
Câu 1: Phương trình 22x+1 – 2x+3 – 2m = 0 có hai nghiệm phân biệt khi
- m > 0
- m > – 4
- – 4 < m < 0
- m < – 4
Câu 2: Tìm m để phương trình – 4. + 8 = m có nghiệm x [–2; 1].
- 4 m 6245
- m 5
- m 4
- 5 m 6245
Câu 3: Tìm m để phương trình – + 3 = m có nghiệm x [1; 8].
- 2 m 6
- 2 m 3
- 3 m 6
- 6 m 9
Câu 4: Tìm m để phương trình = m có 3 nghiệm thực phân biệt.
- m < 1
- 0 < m <1
- m > 0
- m > 1
Câu 5: Tìm m để bất phương trình + m có nghiệm.
- m 4
- 0 m 2
- 2m 4
- m 4.
Câu 6: Tìm m để bất phương trình 9x – 2.3x – m 0 nghiệm đúng x [1; 2].
- 3 m 63
- m 3
- m 63
- m 63.
Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình (x + 1) +(2x + 5) + 6 0 là
- 1 Khoảng có độ dài bằng 1
- 1 Nửa khoảng có độ dài bằng 2
- 1 Đoạn có độ dài bằng 3
- 1 Đoạn có độ dài bằng 2
Câu 8: Cho 0< a <1, tập nghiệm của bất phương trình
+ là
- [a2; +)
- (a2; 1]
- [a2; 1)
- [1; +)
4. VẬN DỤNG CAO (4 CÂU)
Câu 1: Cho m, n là các số nguyên dương khác 1. Gọi P là tích các nghiệm của phương trình . Khi P là một số nguyên, tìm tổng m + n để P nhận giá trị nhỏ nhất?
- m + n = 20
- m + n = 48
- m + n = 12
- m + n = 24
Câu 2: Cho hai số dương a và b thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của S = a + b là
- Smin = 12
- Smin = 14
- Smin = 8
- Smin = 16
Câu 3: Một người gửi 15 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kỳ hạn một quý với lãi suất 1,65% một quý. Hỏi sau bao lâu người đó có được ít nhất 20 triệu đồng (cả vốn lẫn lãi) từ số vốn ban đầu? (Giả sử lãi suất không thay đổi)
- 4 năm 1 quý
- 4 năm 2 quý
- 4 năm 3 quý
- 5 năm
Câu 4: Số lượng của loại vi khuẩn A trong một phòng thí nghiệm được tính theo công thức s(t) = s(0).2t , trong đó s(0) là số lượng vi khuẩn A lúc ban đầu, s(t) là số lượng vi khuẩn A có sau t phút. Biết sau 3 phút thì số lượng vi khuẩn A là 625 nghìn con. Hỏi sau bao lâu, kể từ lúc ban đầu, số lượng vi khuẩn A là 10 triệu con?
- 48 phút
- 19 phút
- 7 phút
- 12 phút