- TRẮC NGHIỆM
- NHẬN BIẾT (7 câu)
Câu 1: Mốt của mẫu số liệu là
- Giá trị có tần số lớn nhất
- Giá trị có tần số nhỏ nhất
- Tần số của giá trị lớn nhất
- Tần số của giá trị nhỏ nhất
Câu 2: Tìm số trung bình của mẫu số liệu sau
Số bàn thắng mà đội nhà ghi được trong mỗi trận đấu 1 0 3 2 0 4 1 1 0 2 0 1 3 1 0 1
- 1.25
- 1.8
- 1
- 4
Câu 3: Cho mẫu số liệu thống kê { 5; 2; 1; 6; 7; 5; 4; 5; 9}. Mốt của mẫu số liệu bằng bao nhiêu?
- 3
- 5
- 9
- 7
Câu 4: Cho mẫu số liệu thống kê {6, 5, 5, 2, 9, 10. 8}. Mốt của mẫu số liệu bằng bao nhiêu?
- 5
- 10
- 2
- 6
Câu 5: Điểm thi học kì của một học sinh như sau 4; 6; 2; 7; 3; 5; 9; 8; 7; 10; 9. Số trung bình điểm thi học kì là
- 6,22
- 7
- 6, 4
- 6
Câu 6: Cho mẫu số liệu thống kê {8, 10, 12, 14, 16}. Số trung bình của mẫu số liệu trên là
- 12
- 14
- 13
- 12,5
Câu 7: Kết quả kiểm tra môn Toán của các bạn Hoa, Lan, Quân, Phong, Đức lần lượt là: 9, 8, 5, 7, 10. Số trung bình cộng của mẫu số liệu trên là
- 7, 8
- 7, 9
- 7
- 8, 8
2. THÔNG HIỂU (6 CÂU)
Câu 1: Cho bảng số liệu thống kê điểm kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán của 40 học sinh như bảng sau
Điểm | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Số học sinh | 2 | 3 | 7 | 18 | 3 | 2 | 4 | 1 | n = 40 |
Tìm mốt cho bảng số liệu trên
- 40
- 18
- 6
- 7
Câu 2: Điểm kiểm tra môn Toán của các bạn tổ 1 là 7.5 6 8 8.5 10 5 9 8. Ý nghĩa của số trung bình này là
- Điểm trung bình của các bạn tổ 1
- Số điểm mà mỗi bạn trong tổ đạt được
- Điểm kiểm tra trung bình môn Toán của các bạn tổ 1
- Tổng điểm môn Toán của các bạn tổ 1
Câu 3: Sản lượng lúa (đơn vị: tạ) của 40 thửa rộng thí nghiệm có cùng diện tích được trình bày trong bảng số liệu sau
Sản lượng | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | |
Tần số | 5 | 8 | 11 | 10 | 6 | n = 40 |
Sản lượng trung bình của 40 thửa ruộng là
- 22.1
- 22.2
- 22.3
- 22.4
Câu 4: Thời gian chạy 100m của 20 học sinh được ghi lại trong bảng dưới đây
Thời gian (giây) | 16,6 | 16,8 | 17,0 | 17,2 | 17,5 |
Số học sinh | 2 | 3 | 8 | 6 | 1 |
Thời gian chạy trung bình của 20 học sinh là
- 17,015 giây
- 17,015 m
- 17,1 m
- 17,1 giây
Câu 5: Điểm thi HKI môn Toán của tổ học sinh lớp 11 (quy ước làm tròn đến 0,5 điểm) liệt kê như sau {2; 5; 7,5; 8; 5; 7; 6,5; 9; 4,5; 10}. Tính điểm trung bình của 10 học sinh đó (quy tròn đến chữ thập phân thứ nhất)
- 6
- 6,6
- 6,5
- 7
Câu 6: Cho dãy số liệu thống kê 21, 23, 24, 25, 22, 20. Số trung bình cộng của dãy số liệu thống kê đã cho là
- 22
- 22,5
C, 23,5
- 14
3. VẬN DỤNG (5 CÂU)
Câu 1: Có 100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi Toán (thang điểm 20). Kết quả sau kì thi được thống kê như sau
Điểm | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 |
Tần số tương đối | 0,01 | 0,01 | 0,03 | 0,05 | 0,08 | 0,13 | 0,19 | 0,24 | 0,14 | 0,10 | 0,02 |
Tìm số điểm trung bình của 100 học sinh tham dự kì thi
- 15,22
- 15,23
- 15,24
- 15,25
-----------Còn tiếp --------