CHƯƠNG 1: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
ÔN TẬP CHƯƠNG
(30 câu)
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (12 câu)
Câu 1: Cho hàm số f(x) = cos2x và g(x) = tan3x, chọn mệnh đề đúng
- f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số lẻ
- f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số chẵn
- f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số chẵn
- f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số lẻ
Câu 2: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
- y = 2x + cosx
- y = cos3x
- y = x2sin(x + 3)
- y = cos x x3
Câu 3: Hàm số nào đồng biến trên khoảng -3;6
- y = cosx
- y = cotx
- y = sinx
- y = cos2x
Câu 4: Hàm số nào sau đây có tính đơn điệu trên khoảng (0; 2) khác với các hàm số còn lại?
- y = sinx
- y = cosx
- y = tanx
- y = – cotx
Câu 5: Điều kiện xác định của hàm số y = 1sin x -cos x là
- x k
- x k2
- x 2 + k
- x 4 + k
Câu 6: Điều kiện xác định của hàm số y = 1-sin x sin x +1 là
- x 2 + k2
- x k2
- x 3π2 + k2
- x + k2
Câu 7: Tập xác định của hàm số y = 1sin x là
- D = R \ {0}
- D = R \ {k2, k ∈Z}
- D = R \ {k, k ∈Z}
- D = R \ {0;}
Câu 8: Phương trình cos2x = 1 có nghiệm là
- x = 2 + k2
- x = k
- x = k2
- x = 2 + k
Câu 9: Nghiệm phương trình sin ( x + 2 ) = 1 là
- x = -2 + k2
- x = 2 + k2
- x = k
- x = k2
Câu 10: x = 2 + k là nghiệm của phương trình nào?
- sinx = 1
- sinx = 0
- cos2x = 0
- cos2x = – 1
Câu 11: Nghiệm của phương trình sinx.cosx.cos2x = 0 là
- x = k
- x = k4
- x = k8
- x = k2
Câu 12: Nghiệm của phương trình cosx = 1 là
- x = k2
- x = 2 + k2
- x = k
- x = 2 + k
2. THÔNG HIỂU (10 CÂU)
Câu 1: Cho phương trình cosx.cos7x = cos3x.cos5x (1). Phương trình nào tương đương với phương trình (1)?
- sin5x = 0
- cos4x = 0
- sin4x = 0
- cos3x = 0
Câu 2: Số nghiệm của phương trình sin ( x + 4 ) = 1 với π≤x≤5π là
- 1
- 0
- 2
- 3
Câu 3: Nghiệm của phương trình sin (x + 10o) = – 1 là
- x = – 100o + k360o
- x = – 80o + k180o
- x = 100o + k360o
- x = – 100o + k180o
Câu 4: Các họ nghiệm của phương trình cos2x – sinx = 0 là
- 6 + k23; 2 + k2π, k ∈Z
- -6 + k23; -2 + k2π, k ∈Z
- 6 + k23; -2 + k2π, k ∈Z
- -6 + k2π3; 2 + k2π, k ∈Z
Câu 5: Nghiệm của phương trình sin2x – 3cos2x = 0 là
- x = 3 + k2, k ∈Z
- x = 6 + k, k ∈Z
- x = 3 + k, k ∈Z
- x = x = 6 + k2, k ∈Z
Câu 6: Một họ nghiệm của phương trình –3sinxcosx + sin2x = 2 là
- arctan (– 2) + k, k ∈Z
- 12arctan (– 2) + k2, k ∈Z
- -12arctan (– 2) + k2, k ∈Z
- arctan (2) + k, k ∈Z
Câu 7: Phương trình mcosx + 1 = 0 có nghiệm m thỏa mãn điều kiện
- [m≤-1 m≥1
- m≥1
- m≥-1
- [m≤1 m≥-1
Câu 8: Phương trình cosx = m + 1 có nghiệm khi m là
- -1≤m≤1
- m≤0
- m≥-2
- -2≤m≤0
Câu 9: Phương trình 2sinx – m = 0 vô nghiệm khi m bằng
- -2≤m≤2
- m<-1
- m>1
- m<-2 hoặc m>2
Câu 10: Khẳng định nào sau đây sai?
- Hàm số y = tan x là hàm lẻ
- Hàm số y = cot x là hàm lẻ
- Hàm số y = cos x là hàm lẻ
- Hàm số y = sin x là hàm lẻ
3. VẬN DỤNG (3 CÂU)
Câu 1: Phương trình 3sinx – 4cosx = m có nghiệm khi
- . -5≤m≤5
- m≥5 hoặc m≤-5
- m≥5
- m≤-5
Câu 2: Cho phương trình lượng giác 3sinx + (m – 1)cosx = 5. Tìm m để phương trình có nghiệm.
- -3<m<5
- m≥5
- m≤-3 hay m≥5
- -3≤m≤5
Câu 3: Cho phương trình msinx – 1-3mcosx = m – 2. Tìm m để phương trình có nghiệm
- 13 ≤m≤3
- m ≤ 13
- Không có giá trị nào của m
- m≥3
Câu 4: Phương trình sin 3x cos 2x +cos 3x sin 2x = 2sin 3x có nghiệm là
- x = 8 + k4
- x = 6 + k3
- x = 3 + k2
- x = 4 + k
Câu 5: Phương trình 2tanx + cot2x = 2sin2x + 1sin 2x có nghiệm là
- x = 12 + k2
- x = 6 + k
- x = 3 + k
- x = 9 + k
4. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU)
Câu 1: Phương trình 5(sinx + cosx) + sin3x – cos3x = 22(2 + sin2x) có nghiệm là
- x = 4 + k2π, k ∈Z
- x = -4 + k2π, k ∈Z
- x = 2 + k2π, k ∈Z
- x = -2 + k2π, k ∈Z
Câu 2: Giá trị của m để phương trình sin2x – 2(m – 1)sinxcosx – (m – 1)cos2 x = m có nghiệm là
- 0≤m≤1
- m>1
- 0<m<1
- m≤0
Câu 3: Để phương trình sin6x + cos6x = a|sin2x| có nghiệm, điều kiện thích hợp cho tham số a là
- 0≤a 18
- 18 < a < 38
- a < 14
- a 14