Trắc nghiệm toán 11 chân trời bài 3: Các công thức lượng giác toán 11 chân trời

Bộ câu hỏi trắc nghiệm toán 11 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 3: Các công thức lượng giác. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi

CHƯƠNG 1: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ

PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

BÀI 3: CÁC CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC

(30 câu)

  1. TRẮC NGHIỆM
  2. NHẬN BIẾT (11 câu)

Câu 1: Giá trị cos  bằng

Câu 2: Khẳng định nào sau đây sai?

Câu 3: Giá trị sin bằng

Câu 4: Giá trị sin  bằng

Câu 5: Biểu thức thu gọn của M = tan2x – sin2x là:

  1. M = tan2x
  2. M = sin2x
  3. M = tan2x.sin2x
  4. M = 1

Câu 6: Kết quả nào sau đây đúng?

  1. sin =
  2. cos =
  3. tan =
  4. cot =

Câu 7: Nếu sin  =  , cos  = (0 <  <  thì giá trị đúng của cos  là

Câu 8: Giá trị cos 105o bằng

Câu 9: Giá trị tan 165o bằng

  1. – (2 + )
  2. 2 +
  3. 2 –
  4. – (2 – )

Câu 10: Gọi M = tanx + tany thì

  1. M = tan(x + y)
  2. M =
  3. M =
  4. M =

Câu 11: Cho sin  =  và . Giá trị của cos  là

  1. Kết quả khác
  2. THÔNG HIỂU (11 CÂU)

Câu 1: Cho hai góc nhọn a, b với sina =  và sinb = . Giá tri của sin2(a + b) là

Câu 2: Nếu tan(a + b) = 7, tan(a – b) = 4 thì giá trị đúng của tan2a là

Câu 3: Rút gọn biểu thức A = cos2a + cos2(a + b) – 2cosa.cosb.cos(a + b) bằng

  1. sin2a
  2. sin2b
  3. cos2a
  4. cos2b

Câu 4: Nếu sin a =  thì giá trị của cos4a là

Câu 5: Nếu sin a – cos a =   (135o < a < 180o) thì giá trị đúng của tan2a là

Câu 6: Nếu tan  =  thì biểu thức asinx + bcosx bằng

  1. a
  2. b

Câu 7:Nếu tan  =  thì giá trị biểu thức  bằng

  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4

Câu 8: Biết sin2x =  và  < x <. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?

  1. sinx + cosx =
  2. sinx – cosx =
  3. 2 sinx – 3cosx =
  4. tan2x =

Câu 9: Giá trị biểu thức cos10ocos20ocos40ocos80o bằng

  1. cos10o
  2. cos10o
  3. cos10o
  4. cos10o

Câu 10: Khẳng định nào sau đây sai?

Câu 11: Đẳng thức nào dưới đây sai?

  1. cos + cos = 2 coscos
  2. cos – cos  = 2 sinsin
  3. sin + sin = 2 sincos
  4. sin – sin  = 2 cossin
  5. VẬN DỤNG (5 CÂU)

Câu 1: Tích số cos10ocos30ocos50ocos70o bằng

Câu 2: Giá trị đúng của biểu thức P = tan + tan bằng

  1. 2
  2. 2
  3. 2
  4. 2

Câu 3: Rút gọn biểu thức cos(x +  –  cos(x –   ta được

  1. sinx
  2. sinx
  3. cosx
  4. cosx

Câu 4: Kết quả nào dưới đây là kết quả sai?

  1. 1 + 2 cosx + cos2x = 4cosx.cos2
  2. sinx.cos3x + sin4x.cos2x = sin5x.cosx
  3. cos2x + cos22+ cos23x – 1 = 2 cos3x.cos2x.cosx
  4. sin2x – sin22x – sin23= 2 sin3x.sin2x.sinx

Câu 5: Biểu thức  có kết quả rút gọn bằng

  1. sin2a
  2. cos2a
  3. tan2a
  4. cot2a
  5. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU)

Câu 1: Biểu thức P = cos2x + cos2x) + cos2 x) không phụ thuộc vào x và bằng

Câu 2: Giá trị đúng của biểu thức M = cos. cos. cos. cos. cos. cos. cos bằng

Câu 3: Nếu tan  = 3tan thì tan tính theo  bằng

Đáp án trắc nghiệm

Tìm kiếm google: Trắc nghiệm toán 11 CTST, bộ trắc nghiệm toán 11 chân trời sáng tạo, trắc nghiệm toán 11 chân trời bài 3: Các công thức lượng giác

Xem thêm các môn học

Bộ trắc nghiệm toán 11 CTST


Đia chỉ: Tòa nhà TH Office, 90 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại hỗ trợ: Fidutech - click vào đây
Chúng tôi trên Yotube
Cùng hệ thống: baivan.net - Kenhgiaovien.com - tech12h.com