Bài giảng điện tử hay còn gọi là giáo án điện tử powerpoint dạy thêm Toán 11 Kết nối tri thức Bài 18: Lũy thừa với số mũ thực. Bài soạn dạy thêm thiết kế đặc sắc, nhiều hình ảnh, video, trò chơi hấp dẫn. Bộ giáo án có file tải về và chỉnh sửa được. Mời thầy cô tham khảo chi tiết
Rõ nét về file powerpoint trình chiếu. => Xem thêm
CHÀO MỪNG CÁC EM
ĐẾN VỚI BUỔI HỌC HÔM NAY!
KHỞI ĐỘNG
Nêu một số tính chất của lũy thừa với số mũ thực bằng cách điền vào chỗ chấm
a^m⋅a^n=…
√(n&√(k&a))=…
√(n&a^m=…)
(Giả thiết các biểu thức trên đều có nghĩa)
CHƯƠNG VI. HÀM SỐ MŨ VÀ
HÀM SỐ LÔGARIT
BÀI 18: LŨY THỪA VỚI
SỐ MŨ THỰC
HỆ THỐNG
KIẾN THỨC
Cho n là một số nguyên dương. Ta định nghĩa:
Với a là số thực tuỳ ỳ: a^n=⏟┴a⋅a⋯a┬.
Với a là số thực khác 0: a^0=1;a^−n=1/a^n.
Trong biểu thức a^m, a gọi là cơ số, m gọi là số mũ.
Chú ý: 0^0 và 0^−n(n∈ℕ^∗) không có nghĩa.
Tính chất:
Với a≠0,b≠0 và m,n là các số nguyên, ta có:
a^m⋅a^n=a^m+n; a^m/a^n=a^m−n;
(a^m)^n=a^mn; (ab)^m=a^mb^m; (a/b)^m=a^m/b^m.
Chú ý: - Nếu a>1 thì a^m>a^n khi và chỉ khi m>n.
- Nếu 0<a<1 thì a^m>a^n khi và chỉ khi m<n.
Cho số thực a và số nguyên dương n. Số b được gọi là căn bậc n của số a nếu b^n=a
Nhận xét:
Khi n là số lẻ, mỗi số thực a chỉ có một căn bậc n, kí hiệu √(n&a)
Khi n là số chẵn mỗi số thực dương có đúng hai căn bậc n, kí hiệu √(n&a) và −√(n&a) .
Tính chất:
Giả sử n,k là các số nguyên dương, m là số nguyên.
√(n&a)⋅√b=√(n&ab); √(n&a)/√(n&b)=√(n&a/b); (√(n&a))^m=√(n&a^m)
√(n&a^n)={■(a□ khi n lẻ @|a| khi n chẵn )┤; √(n&√(k&a))=√(nk&a)
(Giả thiết các biểu thức trên đều có nghĩa).
Chú ý: √(n&0)=0 (n∈ℕ^∗)
Cho số thực a dương và số hữu tỉ , trong đó m là một số nguyên và n là số nguyên dương. Lũy thừa của a với số mũ r, kí hiệu là a^r, xác định bởi a^r=a^m/n=√(n&a^m).
Cho a là số thực dương và α là một số vô tỉ. Xét dãy số hữu tỉ (r_n) mà lim┬n→+∞r_n =α. Khi đó, dãy số (a^r_n)có giới hạn xác định và không phụ thuộc vào dãy số hữu tỉ (r_n) đã chọn.
Giới hạn đó gọi là luỹ thừa của a với số mũ α, kí hiệu là a^α.
a^α=lim┬n→+∞ a^r_n
LUYỆN TẬP
PHIẾU BÀI TẬP SỐ 1
DẠNG 1: Viết lũy thừa dưới dạng số mũ hữu tỉ
Phương pháp giải:
Sử dụng các công thức biến đổi lũy thừa.
Bài 1. Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ.
→√(4&x^2√(3&x))=√(4&x^2x^1/3)=√(4&x^7/3)=(x^7/3)^1/4=x^7/12
→ √(5&b^2√b)/√(3&b√b)=√(5&b^2b^1/2)/√(3&bb^1/2)=√(5&b^5/2)/√(3&b^3/2)=(b^5/2)^1/5/(b^3/2)^1/3=b^1/2/b^1/2=1
Bài 2.
Giải
x^4/5.√(6&x^5√x)=x^4/5.√(6&x^5).√(6&x^1/2)=5.x^5/6.x^1/12=x^103/60
⇒m=103/60
y^4/5:√(6&y^5√y)=y^4/5:(√(6&y^5).√(6&y^1/2))=y^4/5:( y^5/6.y^1/12)=y^4/5:y^11/12=y^−7/60
⟹n=−7/60
Vậy m−n=11/6.
Bài 3. Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ:
=3^7/2
=256^2/5
=(33^1/2)^4=33^2
Bài 4. Cho hai số thực dương a và b. Viết biểu thức √(5&a/b√(3&b/a√a/b)) dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ .
Giải
√(5&a/b√(3&b/a√a/b)) =√(5&a/b√(3&(a/b)^−1(a/b)^1/2))=√(5&a/b√(3&(a/b)^−1/2))=√(5&a/b(a/b)^−1/6)
=√(5&(a/b)^5/6)=(a/b)^1/6
PHIẾU BÀI TẬP SỐ 2
DẠNG 2: Tính giá trị biểu thức
Phương pháp giải:
Sử dụng công thức biến đổi lũy thừa hữu tỉ, thực hiện các phép toán cộng, trừ, nhân chia các lũy thừa.
...
.....
=> Còn nữa.... Files tải về, sẽ có đầy đủ nội dung bài học
Nâng cấp lên tài khoản VIP để tải tài liệu và dùng thêm được nhiều tiện ích khác
Giáo án dạy thêm Powerpoint Toán11 kết nối, Tải giáo án điện tử dạy thêm Toán 11 kết nối tri thức, giáo án powerpoint tăng cường Toán 11 Kết nối Bài 18: Lũy thừa với số mũ thực