Tải giáo án điện tử dạy thêm Toán 11 KNTT Bài 19: Lôgarit

Bài giảng điện tử hay còn gọi là giáo án điện tử powerpoint dạy thêm Toán 11 Kết nối tri thức Bài 19: Lôgarit. Bài soạn dạy thêm thiết kế đặc sắc, nhiều hình ảnh, video, trò chơi hấp dẫn. Bộ giáo án có file tải về và chỉnh sửa được. Mời thầy cô tham khảo chi tiết

Web tương tự: Kenhgiaovien.com - tech12h.com - Zalo hỗ trợ: nhấn vào đây

Rõ nét về file powerpoint trình chiếu. => Xem thêm

CHÀO MỪNG CÁC EM  

ĐẾN VỚI TIẾT HỌC  

MÔN TOÁN! 

KHỞI ĐỘNG 

Tính log_21/4; log_1/39 

CHƯƠNG VI. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT 

BÀI 19: LÔGARIT 

HỆ THỐNG KIẾN THỨC 

  1. Khái niệm lôgarit

Cho a là một số thực dương khác 1 và M là một số thực dương. Số thực α để a^α=M được gọi là lôgarit cơ số a của M và kí hiệu là log_a⁡M. 

α=log_a⁡M⇔a^α=M 

Chú ý:  Không có lôgarit của số âm và số 0.  

             Cơ số của lôgarit phải dương và khác 1. 

Ví dụ: log_21/4;log_1/39    

Tính chất 

Với 0<a≠1,M>0 và α là số thực tuỳ ý, ta có: log_a1=0;  log_a⁡a=1; 

a^log_a⁡m=M;  log_a⁡a^α=α 

  1. Tính chất của lôgarit

Giả sử a là số thực dương khác 1,M và N là các số thực dương, α là số thực tuỳ ý. Khi đó 

log_a(MN)=log_aM+log_aN;                  log_a(M/N)=log_aM−log_aN; 

log_a⁡M^α=αlog_a⁡M. 

Ví dụ: log_25+log_27=log_235;     log_27−log_23=log_27/3 

Với các cơ số lôgarit a và b bất kì (0<a≠1, 0<b≠1) và M là số thực dương tuỳ ý, ta luôn có: 

log_a⁡M=log_b⁡M/log_b⁡a 

Ví dụ: 

log_37=log_47/log_43 

3) Lôgarit thập phân và lôgarit tự nhiên 

Lôgarit cơ số 10 của một số dương M gọi là lôgarit thập phân của M, kí hiệu là log M hoặc lg M. 

Ví dụ: log90. 

Lôgarit cơ số e của một số dương M gọi là lôgarit tự nhiên của M, kí hiệu là lnM.  

e=lim┬x→+∞ (1+1/x)^x≈2,7183. 

LUYỆN TẬP 

PHIẾU BÀI TẬP SỐ 1 

DẠNG 1: Tính, rút gọn giá trị của một biểu thức chứa lôgarit 

Phương pháp giải: 

Sử dụng các tính chất của lôgarit 

Bài 1. Tính giá trị biểu thức  

B=2log_2⁡12+3log_2⁡5−log_2⁡15−log_2⁡150 

Giải 

B=2log_212+3log_25−log_215−log_2150 

=2log_2(2^2⋅3)+3log_25−log_23⋅5−log_2(2⋅3.5^2) 

=2(2+log_23)+3log_25−(log_23+log_25)−(1+log_23+2log_25) 

=3 

Bài 2. Cho a,b>0 và a,b≠1. Tính giá trị biểu thức P=log_√a⁡b^2+2/log_a/b^2⁡a 

Giải 

Ta có 

■(&P=log_√a⁡b^2+2/log_a/b^2⁡a=4log_a⁡b+2log_a⁡a/b^2@&) 

=4log_a⁡b+2(log_a⁡a−log_a⁡b^2)=2 

Bài 3. Cho a,b là các số thực dương và ab≠1 thỏa mãn log_aba^2=3  

thì giá trị củalog_ab√(3&a/b) bằng bao nhiêu? 

Giải 

log_ab√(3&a/b)=1/3log_aba/b=1/3log_aba^2/ab=1/3.(log_aba^2−log_abab) 

                                          =1/3.(log_ab⁡a^2−1) 

Giả thiếtlog_aba^2=3 nên log_ab⁡√(3&a/b)=1/3⋅(3−1)=2/3 

Bài 4. Cho x=2000 !. Tính giá trị của biểu thức  

A=1/log_2⁡x+1/log_3⁡x+…+1/log_2000⁡x 

Giải 

Ta có: 

               A=log_x2+log_x3+…+log_x2000 

                      =log_x⁡(1.2.3…2000)=log_x⁡x=1 

      Bài 5. Tính giá trị của biểu thức  

P=ln⁡(tan⁡1^∘)+ln⁡(tan⁡2^∘)+ln⁡(tan⁡3^∘)+…+ln⁡(tan⁡89^∘) 

Giải 

P=ln⁡(tan⁡1^∘)+ln⁡(tan⁡2^∘)+ln⁡(tan⁡3^∘)+…+ln⁡(tan⁡89^∘) 

=ln(tan1^∘⋅tan2^∘⋅tan3^∘…tan⁡89^∘) 

=ln(tan1^∘⋅tan2^∘⋅tan3^∘…tan45^∘⋅cot44^∘⋅cot43^∘…cot1^∘) 

├  =ln(tan45^∘)=ln1=0 ( vì  tanα⋅cotα=1) 

Bài 6. Cho a,b là các số thực dương thỏa mãn a≠1,a≠√b và  

log_ab=√3. Tính P=log_√b/a√b/a. 

Giải 

P=log_a√b/a/log_a√b/a=1/2(log_ab−1)/log_a√b−1=├ 1/2(√3−1)/1/2log_ab−1=√3−1/√3−2=−1−√3. 

Bài 7. Tính giá trị của biểu thức  

P=log_a^2(a^10b^2)+log_√a(a/√b)+log_√(3&b)b^−2 (với 0<a≠1;0<b≠1) 

... 

Hình ảnh về file sile, ppt trình chiếu

, , , , , , , , , , ,

.....

=> Còn nữa.... Files tải về, sẽ có đầy đủ nội dung bài học

Tải giáo án điện tử dạy thêm Toán 11 KNTT Bài 19: Lôgarit

Nâng cấp lên tài khoản VIP để tải tài liệu và dùng thêm được nhiều tiện ích khác


Từ khóa tìm kiếm:

Giáo án dạy thêm Powerpoint Toán11 kết nối, Tải giáo án điện tử dạy thêm Toán 11 kết nối tri thức, giáo án powerpoint tăng cường Toán 11 Kết nối Bài 19: Lôgarit

Soạn giáo án dạy thêm Toán 11 KNTT (Bản Powerpoint)


Copyright @2024 - Designed by baivan.net

Chat hỗ trợ
Chat ngay