A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải còn được gọi là
A. AIDS. B. lậu. C. giang mai. D. ung thư.
Câu 2. Thân nhiệt ở người bình thường khoảng
A. 27℃. B. 30℃. C. 37℃. D. 40℃.
Câu 3. Tuyến nội tiết nào sau đây tiết ra adrenaline và noradrenaline?
A. Tuyến sinh dục. B. Tuyến trên thận.
C. Tuyến tụy. D. Tuyến giáp.
Câu 4. Bộ phận nào của tai chứa các cơ quan thụ cảm âm thanh?
A. Ống tai. B. Màng nhĩ. C. Xương tai. D. Ốc tai.
Câu 5. Giác quan nào có chức năng quan sát, thu nhận hình ảnh, màu sắc của sự vật và hiện tượng, giúp não nhận biết và xử lí thông tin?
A. Thị giác. B. Thính giác. C. Xúc giác. D. Vị giác.
Câu 6. Trong máu chủ yếu có loại đường nào?
A. Saccharose. B. Glucose. C. Lactose. D. Fructose.
Câu 7. Tai thường mắc một số bệnh có thể gây nên giảm khả năng nghe của tai phổ biến như bệnh viêm tai giữa, ù tai,… do các nguyên nhân chính như
A. nước lọt vào tai, ráy tai bẩn.
B. không khí lọt vào tai, ráy tai quá nhiều.
C. nước bẩn lọt vào tai, ráy tai bị nhiễm khuẩn gây nhiễm trùng.
D. Nghe tiếng động quá mạnh gây nhiễm trùng.
Câu 8. Hiện tượng kinh nguyệt là dấu hiệu chứng tỏ điều gì?
A. Trứng đã được thụ tinh.
B. Trứng đã thụ tinh nhưng không làm tổ tại tử cung.
C. Trứng đã được thu tinh và làm tổ tại tử cung.
D. Trứng chín và rụng nhưng không được thụ tinh.
PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1 (2 điểm). a) Cân bằng trong cơ thể là gì và có vai trò như thế nào đối với cơ thể?
b) Cho bảng kết quả xét nghiệm một số chỉ số sinh lí, sinh hóa của một bệnh nhân nữ như sau:
Tên xét nghiệm | Kết quả | Chỉ số bình thường | Đơn vị |
Định lượng glucose (máu) | 8,9 | 3,9 - 6,4 | mmol/L |
Định lượng uric acid (máu) | 213 | Nam: 210 - 420 Nữ: 150 - 350 | μmol/L |
Nồng độ Zn (máu) | 12,7 | 9,2 - 18,4 | μmol/L |
Hãy nhận xét về các chỉ số trong bảng kết quả trên và đưa ra lời khuyên phù hợp cho người đó.
Câu 2 (2 điểm). Nêu nguyên nhân, biểu hiện và cách phòng tránh bệnh hắc lào và mụn trứng cá.
Câu 3 (2 điểm). Vận dụng hiểu biết về các tuyến nội tiết, hãy đề xuất một số biện pháp bảo vệ sức khỏe bản thân và gia đình, nêu tác dụng của các biện pháp đó.
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 (SINH HỌC) – KẾT NỐI TRI THỨC
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 |
C | B | D | A | B | C | D |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (2 điểm) | a) Cân bằng môi trường trong của cơ thể là duy trì sự ổn định của môi trường trong cơ thể, đảm bảo cho các hoạt động sống của cơ thể diễn ra bình thường. - Vai trò của môi trường trong rất quan trọng, nếu môi trường trong của cơ thể không được duy trì ổn định (mất cân bằng) sẽ gây ra sự biến đổi hoặc rối loạn hoạt động của tế bào, cơ quan và cơ thể. |
0,5
0,5 |
b) Nhận xét: Từ kết quả xét nghiệm có thể dự đoán bệnh nhân bị tiểu đường cho chỉ số glucose vượt quá mức bình thường. Nồng độ zinc và chỉ số uric acid trong máu bình thường. * Bệnh nhân nên giảm thức ăn chứa đường trong khẩu phần ăn (giảm tinh bột, bánh kẹo,...), tăng cường ăn rau xanh, các loại quả ít ngọt, tập thể dục thường xuyên giúp nâng cao sự lưu thông máu nhằm ổn định môi trường trong cơ thể. | 0,5
0,5 | |
Câu 2 (2 điểm) | * Bệnh hắc lào - Nguyên nhân: do nấm gây ra. - Biểu hiện: vùng da tổn thương có dạng tròn, đóng vảy; ngứa ở vùng mông, bẹn, nách. - Các phòng tránh: + Không mặc chung quần áo, đồ dùng cá nhân với người khác. + Không mặc quần áo ẩm ướt. + Đảm bảo vệ sinh môi trường xung quanh sạch sẽ. + Giữ vệ sinh cá nhân, tắm gội thường xuyên. |
0,25 0,25
0,5
|
* Mụn trứng cá - Nguyên nhân: do nang lông bị bít tắc bởi tế bào chết hoặc chất nhờn tiết ra quá nhiều, vi khuẩn gây viêm nhiễm, tổn thương trên da,... - Biểu hiện: xuất hiện nhiều ở độ tuổi dậy thì, gồm các dạng mụn sần, mụn mủ, mụn đầu trắng, mụn đầu đen,... - Cách phòng tránh: + Vệ sinh da sạch sẽ 2 lần/ngày. + Rửa sạch tay trước khi rửa mặt. + Gội đầu, thay ga gối thường xuyên. + Không trực tiếp dùng tay nặn mụn. |
0,25
0,25
0,5 | |
Câu 3 (2 điểm) | Một số biện pháp bảo vệ bản thân và gia đình đối với những bệnh liên quan đến hệ nội tiết: - Bổ sung thức ăn có chứa iodine trong khẩu phần ăn. → Cung cấp đủ nguyên liệu để tổng hợp hormone tuyến giáp, phòng tránh bệnh bướu cổ. - Hạn chế tiêu thụ thức ăn có hàm lượng đường quá cao. → Tránh cho tuyến tụy hoạt động quá mức gây suy tụy. - Tiêm vaccine phòng một số bệnh như viêm não Nhật Bản,... → Bảo vệ tuyến yên không bị tổn thương bởi vi khuẩn, virus. - Đảm bảo ngủ đủ giấc. → Giúp các cơ quan trong cơ thể (trong đó có các tuyến nội tiết) có thời gian nghỉ ngơi. |
0,25
0,25
0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 |
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 (SINH HỌC) – KẾT NỐI TRI THỨC
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
1. Điều hòa môi trường trong của cơ thể người | 1 | 1 ý | 1 ý | 1 | 1 | 2,5 | |||||
2. Hệ thần kinh và giác quan ở người | 2 | 1 | 3 | 1,5 | |||||||
3. Hệ nội tiết ở người | 1 | 1 | 1 | 1 | 2,5 | ||||||
4. Da và điều hòa thân nhiệt ở người | 1 | 1 | 1 | 1 | 2,5 | ||||||
5. Sinh sản ở người | 1 | 1 | 2 | 1 | |||||||
Tổng số câu TN/TL | 6 | 2 | 8 | 3 | 11 | ||||||
Điểm số | 3,0 | 1,0 | 1,0 | 2,0 | 0 | 2,0 | 0 | 1,0 | 4 | 6 | 10 |
Tổng số điểm | 4 điểm 40% | 3 điểm 30% | 2 điểm 20% | 1 điểm 10% | 10 điểm 10 % | 10 điểm |
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 (SINH HỌC) – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số ý) | TN (số câu) | TL (số ý) | TN (số câu) | |||
CHƯƠNG VII. SINH HỌC CƠ THỂ NGƯỜI | 3 | 8 | ||||
1. Điều hòa môi trường trong của cơ thể người | Nhận biết | Nhận biết đặc điểm về môi trường trong của cơ thể người. | 1 ý | 1 | C1a | C6 |
Vận dụng | Vận dụng kiến thức đã học về cân bằng môi trường trong cơ thể để trả lời câu hỏi liên quan trong thực tiễn. | 1 ý | C1b | |||
2. Hệ thần kinh và giác quan ở người | Nhận biết | Nhận biết về cấu tạo và chức năng của hệ thần kinh và giác quan ở người. | 2 | C4 C5 | ||
Thông hiểu | Hiểu được nguyên nhân gây ra một số bệnh về tai. | 1 | C7 | |||
3. Hệ nội tiết ở người | Nhận biết | Nhận biết các tuyến nội tiết trong cơ thể người. | 1 | C3 | ||
Vận dụng | Liên hệ bản thân và gia đình trong việc phòng chống bệnh liên quan đến hệ nội tiết. | 1 | C3 | |||
4. Da và điều hòa thân nhiệt ở người | Nhận biết | Nhận biết về điều hòa thân nhiệt ở người. | 1 | C2 | ||
Vận dụng | Vận dụng kiến thức đã học để giải thích các hiện tượng trong thực tiễn. | 1 | C2 | |||
5. Sinh sản ở người | Nhận biết | Nhận biết hội chứng suy giảm miễn dịch ở người. | 1 | C1 | ||
Thông hiểu | Hiểu được hiện tượng kinh nguyệt. | 1 | C8 |