A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Chữ số 4 trong số 492 357 061 thuộc hàng nào?
A. Hàng trăm triệu B. Hàng trăm nghìn
C. Hàng chục triệu D. Hàng trăm
Câu 2. Điền chữ số thích hợp vào ô trống để có: 64 25☐ > 64 258 là:
A. 9 B. 7 C. 6 D. 8
Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm
50 000cm2 = … m2
A. 5000 B. 500 C. 50 D. 5
Câu 4. Năm 1020 thuộc thế kỉ?
A. X B. XI C. XX D. IX
Câu 5. Hai đường thẳng vuông góc với nhau khi chúng tạo với nhau một góc bao nhiêu độ?
A. 90o B. 70o C. 180o D. 60o
Câu 6. Hình có chứa các cạnh song song với nhau là?
A. Hình chữ nhật B. Hình tròn
C. Hình bầu dục D. Hình tam giác
Câu 7. Hình bình hành có hai cặp cạnh đối diện ... và bằng nhau
A. trùng nhau B. cắt nhau
C. song song D. vuông góc
Câu 8. Hình thoi có hai cặp cạnh đối diện và độ dài … cạnh bằng nhau
A. ba B. bốn C. Hai D. một
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm) Đặt tính rồi tính
a) 61 897 + 28 896 b) 792 982 – 456 705
c) 23 512 5 d) 11 236 : 4
Câu 2. (1,0 điểm) Tính giá trị của biểu thức
a) 69 845 + 10 452 + 30 155
b) 10 000 000 + ( 98 000 – 12 000)
Câu 3. (1,5 điểm) Thu hoạch từ hai thửa ruộng được 5 tấn 2 tạ thóc. Thu hoạch ở thửa ruộng thứ nhất được nhiều hơn thửa ruộng thứ hai là 8 tạ thóc. Hỏi thu hoạch ở mỗi thửa ruộng được bao nhiêu ki – lô – gam thóc?
Câu 4. (1,0 điểm)
1. Cho hình vẽ. Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu):
a) Hình chữ nhật ABNM có hai cặp cạnh song song là?
b) Hình chữ nhật MNCD có hai cặp cạnh song song là?
c) Hình vuông ABCD có hai cặp cạnh song song với nhau là?
d) Cạnh AD vuông góc với các cạnh?
Câu 5. (0,5 điểm) Tổng của hai số là 98868. Nếu số hạng thứ nhất tăng thêm 1234 đơn vị, số hạng thứ hai giảm đi 2755 đơn vị, thì tổng mới bằng bao nhiêu?
MÔN: TOÁN 4 – KẾT NỐI TRI THỨC
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
A | A | D | B | A | A | C | B |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (2,0 điểm) | a) 61 897 + 28 896 = 90 793 b) 792 982 – 456 705 = 336 277 c) 23 512 5 = 117 560 d) 11 236 : 4 = 2809 | 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ |
Câu 2 (1 điểm) | a) 69 845 + 10 452 + 30 155 = (69 845 + 30 155) + 10 452 = 100 000 + 10 452 = 110 452 b) 10 000 000 + ( 98 000 – 12 000) = 10 000 000 + 86 000 = 10 086 000 |
0,5đ
0,5đ |
Câu 3 (1 điểm) | Đổi 5 tấn 2 tạ = 52 tạ Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được số ki – lô – gam thóc là: (52 + 8) : 2 = 30 (tạ) = 3000 kg Thửa ruộng thứ hai thu hoạch được số ki - lô – gam thóc là: 30 – 8 = 22 (tạ) = 2200 (kg) Đáp số: 3000 kg ; 2200kg |
0,75 đ
0,75 đ |
Câu 4 (1,5 điểm) | a) Hình chữ nhật ABNM có hai cặp cạnh song song là: AB và MN; AM và BN b) Hình chữ nhật MNCD có hai cặp cạnh song song là: MN và DC; MD và NC c) Hình vuông ABCD có hai cặp cạnh song song với nhau là: AB và DC; AD và BC d) Cạnh AD vuông góc với các cạnh: AB; MN; DC |
0,5đ
0,5đ
0,5đ
|
Câu 5 (0,5 điểm) | Tổng mới là: 98 868 + 1234 - 2755 = 97 347 Đáp số: 97 347 |
0,5đ |
MÔN: TOÁN 4 – KẾT NỐI TRI THỨC
CHỦ ĐỀ | NỘI DUNG KIẾN THỨC | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Kết nối | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ
| Bài 10. Số có sáu chữ số. Số 1 000 000. Bài 11. Hàng và lớp Bài 12. Các số trong phạm vi lớp triệu | 1 | 2 | 0,5 | ||||||||
Bài 13. Làm tròn số đến hàng trăm nghìn. | ||||||||||||
Bài 14. So sánh các số có nhiều chữ số | 1 | 1 | 0,5 | |||||||||
Bài 15. Làm quen với dãy số tự nhiên | ||||||||||||
MỘT SỐ ĐƠN VỊ ĐO ĐẠI LƯỢNG | Bài 17. Yến, tạ, tấn | |||||||||||
Bài 18. Đề - xi- mét vuông, mét vuông, mi – li – mét vuông | 1 | 1 | 0,5 | |||||||||
Bài 19. Giây, thế kỉ | 1 | 1 | 0,5 | |||||||||
PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ | Bài 22. Phép cộng các số có nhiều chữ số | 1 | 1 | 0,5 | ||||||||
Bài 23. Phép trừ các số có nhiều chữ số | 1 | 1 | 0,5 | |||||||||
Bài 24. Tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng | 2 | 2 | 1 | |||||||||
Bài 25. Tìm hai số biết tổng và hiệu của hai số đó. | 1 | 1 | 1,5 | |||||||||
Ôn tập tổng hợp. | 2 | 1 | 3 | 1,5 | ||||||||
Bài 27. Hai đường thẳng vuông góc | 1 | 1 | 1 | 1 | 0,75 | |||||||
Bài 29. Hai đường thẳng song song | 1 | 3 | 1 | 3 | 1,25 | |||||||
Bài 31. Hình bình hành, hình thoi. | 2 | 2 | 1 | |||||||||
Tổng số câu TN/TL | 4 | 2 | 10 | 2 | 8 |
10 điểm | ||||||
Điểm số | 2 | 1 | 5 | 2 | 3 | 7 | ||||||
Tổng số điểm | 2 điểm 20% | 6 điểm 60% | 2 điểm 20% | 10 điểm 100 % |
MÔN: TOÁN 4 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL
| TN | |||
SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ. | ||||||
1. Số có 6 chữ số. Số 1 000 000 2. Hàng và lớp 3. Các số trong phạm vi lớp triệu | Nhận biết | - Chỉ ra vị trí các lớp, các hàng của chữ số trong số đã cho. - Biết cách phân tích cấu tạo số, cách đọc và cách viết các số trong phạm vi lớp triệu. | 2 | C1 | ||
Kết nối | - Xác định được vị trí hàng, lớp của các số. - Lập được các số thoả mãn yêu cầu đề bài. | |||||
4. Làm tròn số đến hàng trăm nghìn. | Nhận biết | - Làm tròn và làm tròn được số đến hàng trăm nghìn. | ||||
5. So sánh các số có nhiều chữ số | Nhận biết | - Xác định được số lớn nhất hoặc số bé nhất trong một nhóm các chữ số. | 1 | C2 | ||
Kết nối | - Thực hiện được việc sắp xếp các số theo thứ tự (từ bé đến lớn hoặc ngược lại) trong một nhóm các số. | |||||
6. Làm quen với dãy số tự nhiên | Nhận biết | - Nhận biết được số tự nhiên và dãy số tự nhiên | ||||
Vận dụng cao | - Phân tích được một số đặc điểm của dãy số tự nhiên và làm các bài toán tính số số hạng, tổng các số số hạng của dãy số; tìm được các số ở vị trí thứ n của dãy số. | |||||
MỘT SỐ ĐƠN VỊ ĐO ĐẠI LƯỢNG | ||||||
7. Yến, tạ, tấn | Nhận biết | - Nhận biết được các đơn vị đo khối lượng: yến, tạ, tấn và quan hệ giữa các đơn vị đó với kg. | ||||
Kết nối | - Thực hiện ước các kết quả đo lường trong một số trường hợp đơn giản | |||||
Vận dụng | - Giải quyết được một số vấn đề thực tế liên quan đến đo khối lượng. | |||||
8. Đề - xi- mét vuông, mét vuông, mi – li – mét vuông | Nhận biết | - Nhận biết được đơn vị đo diện tích dm2, m3, mm2. | ||||
Kết nối | - Thực hiện được việc chuyển đổi và tính toán các số đo diện tích | 1 | C3 | |||
Vận dụng | - Giải quyết được việc ước lượng các kết quả đo lường trong một số trường hợp đơn giản. - Giải quyết được một số vấn đề thực tế liên quan đến đo diện tích. | |||||
9. Giây, thế kỉ | Nhận biết | - Làm quen với các đơn vị thời gian: giây và thế kỉ. | 1 | C4 | ||
Kết nối | - Chuyển đổi và tính toán với đơn vị thời gian đã học | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan đến đơn vị thời gian. | |||||
PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ | ||||||
10. Phép cộng các số có nhiều chữ số | Kết nối | - Thực hiện được các phép cộng các số tự nhiên có nhiều chữ số (có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp). | 1 | C1a | ||
Vận dụng | - Giải quyết một số vấn đề gắn với việc giải các bài toán có đến 2 hoặc 3 bước tính (trong phạm vi các số và phép tính đã học). | |||||
11. Phép trừ các số có nhiều chữ số | Kết nối | - Thực hiện được các phép trừ các số tự nhiên có nhiều chữ số (có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp). | 1 | C1b | ||
Vận dụng | - Giải quyết một số vấn đề gắn với việc giải các bài toán có đến 2 hoặc 3 bước tính (trong phạm vi các số và phép tính đã học). | |||||
12. Tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng | Kết nối | - Áp dụng tính chất giao hoán, kết hợp để thực hiện phép tính một cách thuận tiện | 2 | |||
Vận dụng cao | - Vận dụng tính nhanh giá trị biểu thức cấp độ khó | |||||
13. Tìm hai số biết tổng và hiệu của hai số đó | Kết nối | Nhận biết và giải được bài toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. | ||||
Vận dụng | - Giải các bài tập và toán thực tế liên quan. | 1 | C3 | |||
14. Ôn tập tổng hợp | Kết nối | - Thực hiện các phép toán cộng, trừ, nhân, chia | ||||
Vận dụng | - Vận dụng vào các bài toán tìm x, tính nhanh, tính thuận tiện | 1 | C5 | |||
ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC. ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG | ||||||
15. Hai đường thẳng vuông góc. | Nhận biết | - Nhận biết được hai đường thẳng vuông góc. | 1 | C5 | ||
Kết nối | - Thực hiện được việc vẽ hai đường thẳng vuông góc bằng thước thẳng và ê ke. | 1 | C4d | |||
16. Hai đường thẳng song song | Nhận biết | - Nhận biết được hai đường thẳng song song | ||||
Kết nối | - Thực hiện được việc vẽ hai đường thẳng song song bằng thước thẳng và ê ke. | 3 | C4abc | |||
17. Hình bình hành, hình thoi. | Nhận biết | - Nhận biết được hình bình hành, hình thoi thông qua hình ảnh trực quan. | 2 | C5,6 | ||
Kết nối | - Mô tả được đặc điểm cạnh của hình bình hành, hình thoi. - Thực hiện được việc lắp, ghép, tạo hình. |