A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
A. 12 769 | B. 12 789 | C. 12 700 | D. 12 700 |
Câu 2. Số chẵn nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau là
A. 12 340 | B. 10 234 | C. 10 340 | D. 10 430 |
Câu 3. Số đo của góc trong hình dưới đây là
A. 120o | B. 60o | C. 90o | D. 85o |
Câu 4. Đỉnh và các cạnh của góc tù có trong hình dưới đây là
A. C; CD; CB | B. B; BA; BC | C. A; AB; AD | D. D; DA; DC |
Câu 5. Chữ số 4 trong số 492 357 061 thuộc hàng
A. chục triệu | B. trăm triệu | C. trăm nghìn | D. triệu |
Câu 6. Làm tròn giá bán của đồ vật dưới đây đến hàng trăm nghìn ta được
A. 3 634 000 đồng | B. 3 000 000 đồng | C. 3 600 000 đồng | D. 4 000 000 đồng |
Câu 7. Nam, Hồng, Hoa cùng tiết kiệm tiền để mua sách. Biết số tiền tiết kiệm của Nam, Hồng, Hoa lần lượt là 569 000 đồng; 1 005 000 đồng; 750 000 đồng. Sắp xếp tên của các bạn theo thứ tự số tiền tiết kiệm từ nhiều đến ít là
A. Nam, Hồng, Hoa | B. Hoa, Nam, Hồng |
C. Nam, Hoa, Hồng | D. Hồng, Hoa, Nam |
Câu 8. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
8 yến 10 kg = ..... kg
A. 801 | B. 81 | C. 810 | D. 90 |
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm) Số?
6 yến 1 kg = ..... kg | 300 năm = ..... thế kỉ |
2 giờ 15 phút = ..... phút | 4 cm2 = ..... mm2 |
Câu 2. (1 điểm) Dùng thước đo góc kiểm tra số đo của các góc dưới đây và trả lời câu hỏi.
Trong hình bên có bao nhiêu góc bẹt, tù, vuông? Nêu tên đỉnh và các cạnh của các góc đó.
Câu 3. (1 điểm) Số?
Một xe tải đang ở trên bàn cân (không có người trên xe). Đồng hồ cân cho biết khối lượng xe và hàng hoá là 2 tấn 945 kg. Biết khối lượng xe là 2021 kg và khối lượng hàng mà xe được phép chở nặng nhất là 824 kg.
Khối lượng hàng hoá xe đã chở quá mức quy định là ..?.. kg
Câu 4. (1,5 điểm) Tờ giấy màu đỏ hình chữ nhật có chiều dài 9 cm, chiều rộng 5 cm. Tờ giấy hình vuông màu xanh có chu vi bằng chu vi của tờ giấy màu đỏ. Tính diện tích của tờ giấy màu xanh
Câu 5. (0,5 điểm) Rô-bốt dùng 7 tấm thẻ sau để lập một số có bảy chữ số. Biết rằng lớp nghìn không chứa chữ số 5 và chữ số 9, lớp đơn vị chỉ chứ số 5. Hỏi Rô – bốt đã lập được số nào?
MÔN: TOÁN 4 – KẾT NỐI TRI THỨC
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
C | B | C | B | B | C | D | D |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm | ||||
Câu 1 (2,0 điểm) |
| 1,0đ 1,0đ | ||||
Câu 2 (1 điểm) | Hình đã cho có: - 2 góc bẹt: + Góc bẹt đỉnh U, cạnh UL và UM + Góc bẹt đỉnh R, cạnh RO và RM - 5 góc tù: + Góc tù đỉnh Q, cạnh QL và QO + Góc tù đỉnh L, cạnh LQ và LU + Góc tù đỉnh U, cạnh UL và UR + Góc tù đỉnh R, cạnh RO và RU + Góc tù đỉnh R, cạnh RQ và RM - 1 góc vuông: Góc vuông đỉnh R cạnh RU và RQ |
0,25đ
0,5đ
0,25đ | ||||
Câu 3 (1 điểm) | Tổng khối lượng xe và hàng hoá xe trong mức cho phép là: 2 021 + 824 = 2 845 kg = 2 tấn 845 kg Vậy khối lượng hàng hoá xe đã chở quá mức quy định là: 2 tấn 945 kg – 2 tấn 845 kg = 10 kg |
0,5đ
0,5đ | ||||
Câu 4 (1,5 điểm) | Bài giải Chu vi tờ giấy hình chữ nhật là: (9 + 5) 2 = 28 (cm) Cạnh tờ giấy hình vuông màu xanh là: 28 : 4 = 7 (cm) Diện tích tờ giấy hình vuông màu xanh là: 7 7 = 49 (cm2) Đáp số: 49 cm2 |
0,5đ
0,5đ
0,5đ
| ||||
Câu 5 (0,5 điểm) | Số Rô – bốt đã lập là: 9 888 555 | 0,5đ |
MÔN: TOÁN 4 – KẾT NỐI TRI THỨC
CHỦ ĐỀ | NỘI DUNG KIẾN THỨC | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Kết nối | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG
| Bài 1-2. Ôn tập các số và các phép tính trong phạm vi 100 000 | 1 (C1) | 1 | 0,5 | ||||||||
Bài 3. Số chẵn, số lẻ | 1 (C2) | 1 | 0,5 | |||||||||
Bài 4. Biểu thức chứa chữ | ||||||||||||
Bài 5. Giải bài toán có ba bước tính | ||||||||||||
GÓC VÀ ĐƠN VỊ ĐO GÓC | Bài 7. Đo góc, đơn vị đo góc | 1 (C3) | 1 | 0,5 | ||||||||
Bài 8. Góc nhọn, góc tù, góc bẹt | 1 (C4) | 1 (C2) | 1 | 1 | 1,5 | |||||||
SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ | Bài 10. Số có 6 chữ số. Số 1 000 000 | |||||||||||
Bài 11. Hàng và lớp | ||||||||||||
Bài 12. Các số trong phạm vi lớp triệu | 1 (C5) | 1 (C5) | 1 | 1 | 1,0 | |||||||
Bài 13. Làm tròn số đến hàng trăm nghìn. | 1 (C6) | 1 | 0,5 | |||||||||
Bài 14. So sánh các số có nhiều chữ số | 1 (C7) | 1 | 0,5 | |||||||||
Bài 15. Làm quen với dãy số tự nhiên | ||||||||||||
MỘT SỐ ĐƠN VỊ ĐO ĐẠI LƯỢNG | Bài 17. Yến, tạ, tấn | 1 (C8) | 1 (1 ý C1 ) | 1 (C3) | 1 | 2 | 2,0 | |||||
Bài 18. Đề - xi- mét vuông, mét vuông, mi – li – mét vuông | 1 (1 ý C1) | 1 (C4) | 2 | 2,0 | ||||||||
Bài 19. Giây, thế kỉ | 1 (2 ý C1) | 2 | 1,0 | |||||||||
Tổng số câu TN/TL | 7 | 1 | 4 | 3 | 8 |
10 điểm | ||||||
Điểm số | 3,5 | 0,5 | 3,0 | 3,0 | 4 | 6 | ||||||
Tổng số điểm | 3,5 điểm 35% | 3,5 điểm 35% | 3,0 điểm 30% | 10 điểm 100 % |
MÔN: TOÁN 4 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL
| TN | |||
ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG | 0 | 2 | ||||
1. Các số và các phép tính trong phạm vi 100 000 | Nhận biết | - Đọc, viết, so sánh và nhận biết cấu tạp thập phân các số trong phạm vi 100 000. | 1 | C1 | ||
Kết nối | - Thực hiện được các phép tính trong phạm vi 100 000 | |||||
2. Số chẵn, số lẻ | Nhận biết | - Hiểu và nắm được dấu hiệu nhận biết số chãn, số lẻ. | 1 | C2 | ||
4. Biểu thức có chứa chữ | Nhận biết | - Nhận biết được biểu thức chứa 1 chữ, 2 chữ, 3 chữ. - Tính được giá trị biểu thức chứa chữ. | ||||
Kết nối | - Vận dụng tính chu vi, diện tích các hình theo các công thức có chứa chữ. | |||||
5. Bài toán giải bằng ba bước tính | Vận dụng | - Vận dụng giải bài toán bằng ba bước tính. (phân tich tóm tắt đề bài, tìm cách giải, trình bày bài giải). | ||||
GÓC VÀ ĐƠN VỊ ĐO GÓC | 1 | 2 | ||||
6. Đo góc, đơn vị đo góc | Nhận biết | - Nhận biết được đơn vị đo góc, sử dụng thước đo góc để đo các góc: 60o; 90o; 120o; 180o. | 1 | C3 | ||
7. Góc nhọn, góc tù, góc bẹt | Nhận biết | - Nhận biết được các góc nhọn, góc tù và góc bẹt. | 1 | C4 | ||
Kết nối | - Xác định được số góc bẹt, góc tù, góc vuông. | 1 | C2 | |||
Vận dụng | Vận dụng, giải được các bài tập thực tế liên quan đến đơn vị đo góc. | |||||
SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ. | 1 | 3 | ||||
8. Số có 6 chữ số. Số 1 000 000 | Nhận biết | - Đọc, viết được các số trong phạm vi 1 000 000. - Nhận biết được các số tròn trăm nghìn. - Nhận biết được cấu tạo thập phân của một số. | ||||
9. Hàng và lớp | Nhận biết | - Nhận biết được lớp triệu, lớp nghìn, lớp đơn vị. - Nhận biết được các hàng tương ứng trong mỗi lớp. - Nhận biết được, viết được, đọc được các số tròn chục triệu, tròn trăm triệu. | ||||
10. Các số trong phạm vi lớp triệu | Nhận biết | - Biết cách phân tích cấu tạo số, cách đọc và cách viết các số trong phạm vi lớp triệu. | 1 | C5 | ||
Kết nối | - Lập được các số thoả mãn yêu cầu đề bài. | 1 | C5 | |||
11. Làm tròn số đến hàng trăm nghìn. | Nhận biết | - Làm tròn và làm tròn được số đến hàng trăm nghìn. | 1 | C6 | ||
12. So sánh các số có nhiều chữ số | Nhận biết | - Xác định được số lớn nhất hoặc số bé nhất trong một nhóm các chữ số. | 1 | C7 | ||
Kết nối | - Thực hiện được việc sắp xếp các số theo thứ tự (từ bé đến lớn hoặc ngược lại) trong một nhóm các số. | |||||
13. Làm quen với dãy số tự nhiên | Nhận biết | - Nhận biết được số tự nhiên và dãy số tự nhiên | ||||
Vận dụng cao | - Phân tích được một số đặc điểm của dãy số tự nhiên và làm các bài toán tính số số hạng, tổng các số số hạng của dãy số; tìm được các số ở vị trí thứ n của dãy số. | |||||
MỘT SỐ ĐƠN VỊ ĐO ĐẠI LƯỢNG | 4 | 1 | ||||
14. Yến, tạ, tấn | Nhận biết | - Nhận biết được các đơn vị đo khối lượng: yến, tạ, tấn và quan hệ giữa các đơn vị đó với kg. | ||||
Kết nối | - Thực hiện ước các kết quả đo lường trong một số trường hợp đơn giản | 1 | 1 | 1ÝC1 | C8 | |
Vận dụng | - Giải quyết được một số vấn đề thực tế liên quan đến đo khối lượng. | |||||
15. Đề - xi- mét vuông, mét vuông, mi – li – mét vuông | Nhận biết | - Nhận biết được đơn vị đo diện tích dm2, m3, mm2. | ||||
Kết nối | - Thực hiện được việc chuyển đổi và tính toán các số đo diện tích | 1 | 2ÝC1 | |||
Vận dụng | - Giải quyết được việc ước lượng các kết quả đo lường trong một số trường hợp đơn giản. - Giải quyết được một số vấn đề thực tế liên quan đến đo diện tích. | |||||
16. Giây, thế kỉ | Nhận biết | - Làm quen với các đơn vị thời gian: giây và thế kỉ. | ||||
Kết nối | - Chuyển đổi và tính toán với đơn vị thời gian đã học | 2 | 2ýC1 | |||
Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan đến đơn vị thời gian. |