Đề thi, đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán 4 kết nối (đề tham khảo số 3)

Tổng hợp đề thi, đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán 4 kết nối tri thức (đề tham khảo số 3). Bộ đề biên soạn bao gồm các dạng bài tập và đáp án chi tiết được xây dựng theo sát theo nội dung chương trình học giúp học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, giúp định vị khả năng tư duy logic, khả năng nhận biết. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích giúp các em đạt điểm cao trong kì thi, kì kiểm tra sắp tới. Các em kéo xuống để ôn luyện.

I. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN 4 KẾT NỐI

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) 

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Gía trị của biểu thức m – n với m = 12 và n = 9 là 

A. 4

B. 1

C. 2

D. 3

 

Câu 2. Số lẻ nhỏ nhất có 5 chữ số là 

A. 10 101

B. 11 000

C. 11 111

D. 10 001

 

Câu 3. Kim giờ và kim phút trong hình dưới đây tạo thành góc gì?

Đồng hồ" - 3.761.143 Ảnh, vector và hình chụp có sẵn | Shutterstock

A. góc bẹt

B. góc nhọn

C. góc tù

D. góc vuông

 

Câu 4. Dùng ê-ke kiểm tra được số đo của góc trong hình dưới đây là

A. 30o

B. 40o

C. 45o

D. 60o

 

Câu 5. Chữ số 4 trong số 492 357 061 thuộc hàng 

A. chục triệu

B. trăm triệu

C. trăm nghìn

D. triệu

 

Câu 6. Làm tròn giá bán của đồ vật dưới đây đến hàng trăm nghìn ta được

A. 4 160 000 đồng

B. 4 200 000 đồng

C. 4 000 000 đồng 

D. 4 100 000 đồng

 

Câu 7. Các số thích hợp điền lần lượt điền vào chỗ chấm trong dãy số dưới đây là:

330; 331; 332; 333; ...; ...; ...

A. 350; 351; 352B. 334; 335; 336
C. 335; 336; 334D. 336; 335; 334

 

Câu 8. “Ba trăm linh một mét vuông” được viết là  

A. 301 m2B. 103 m2C. 300 m2D. 330 m2

 

B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1. (1,5 điểm) Số?

280 giây = ... phút ... giây 

3 thế kỉ 40 năm  = ............... năm             

4 m2 80 cm2 = .......... cm23 yến 5 kg = ... kg

 

Câu 2. (1 điểm) Tại mỗi thời điểm xem đồng hồ thì kim giờ và kim phút tạo thành một góc.

a)  Theo em, tại mỗi thời điểm: lúc 3 giờ, lúc 6 giờ, lúc 9 giờ thì góc giữa hai kim đó có số đo lần lượt bằng bao nhiêu?

b) Chỉ ra ba vị trí mà góc giữa hai kim là góc nhọn, góc tù.

Câu 3. (1 điểm) Một chiếc ô tô khi chưa chở hàng có khối lượng của xe là 5 tấn. Hiện nay, trên xe đang chở 4 tấn 2 tạ hàng. Theo em, ô tô có được phép đi qua chiếc cầu bên không? Tại sao?

A cartoon of a truck

Description automatically generated with low confidence

 

Câu 4. (1,5 điểm) Người ta sơn một bức tường có dạng hình chữ nhật với kích thước như hình vẽ đưới đây. Hãy tính diện tích cần sơn biết rằng tổng diện tích cửa sổ và cửa ra vào là 6m2.

Câu 5. (0,5 điểm) Rô bốt dùng các mảnh ghép dưới đây để ghép được một số có chín chữ số. Hỏi mảnh ghép nào gồm các chữ số ở lớp triệu, ở lớp nghìn, ở lớp đơn vị?

II. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA TOÁN 4 KẾT NỐI GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)

MÔN: TOÁN 4 – KẾT NỐI TRI THỨC

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) 

Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.   

1

5

6

7

8

D

D

B

D

B

B

B

A

 

B. PHẦN TỰ LUẬN(6 điểm)

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

Câu 1 

(1,5 điểm)

 

280 giây = 4 phút 40 giây 

3 thế kỉ 40 năm  = 340 năm             

3 m2 40 dm2 = 340 dm23 yến 5 kg = 35 kg

 

1,0đ

1,0đ

Câu 2 

(1 điểm) 

a)  Tại mỗi thời điểm: lúc 3 giờ, lúc 6 giờ, lúc 9 giờ thì góc giữa hai kim đó có số đo lần lượt là:

- 3 giờ: 90 độ. (góc vuông)

- 6 giờ: 180 độ. (góc bẹt)

- 9 giờ:  270 độ. (góc tù)

b) Ba vị trí mà góc giữa hai kim là góc nhọn, góc tù:

- Góc nhọn: 1 giờ; 2 giờ; 3 giờ 5 phút. 

- Góc tù: 7 giờ, 8 giờ, 9 giờ.

 

 0,5đ

 

 

 

 

0,5đ

Câu 3 

(1 điểm)

Khối lượng của xe ô tô đã chở hàng là:

5 tấn + 4 tấn 2 tạ hàng = 9 tấn 2 tạ hàng < 10 tấn

Vậy ô tô được phép đi qua chiếc cầu có trọng tải 10 tấn.

 

0,75đ

0,25đ

Câu 4 

(1,5 điểm)

Bài giải

Diện tích bức tường là:

8 × 3 = 24 (m2)

Diện tích cần sơn là:

24 – 6 = 18 (m2)

Đáp số: 18 m2

 

 

0,5đ

 

 

0,5đ

0,5đ

 

Câu 5 

(0,5 điểm)

- Mảnh ghép 123 gồm các chữ số 1; 2; 3 ở lớp triệu

- Mảnh ghép 054 gồm các chữ số 0; 5; 4 ở lớp nghìn

- Mảnh ghép 746 gồm các chữ số 7; 4; 6 ở lớp đơn vị.

 

 

 

0,5đ

 

III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 4 KẾT NỐI GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024) 

MÔN: TOÁN 4 – KẾT NỐI TRI THỨC

CHỦ ĐỀ

NỘI DUNG KIẾN THỨC

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

 

Điểm số

Nhận biết

Kết nối

Vận dụng

Vận dụng cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

 

ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG

 

Bài 1-2. Ôn tập  các số và các phép tính trong phạm vi 100 000

           

Bài 3. Số chẵn, số lẻ

1

(C2)

       

1

 

0,5

Bài 4. Biểu thức chứa chữ

1

(C1)

       

1

 

0,5

Bài 5. Giải bài toán có ba bước tính

           

GÓC VÀ ĐƠN VỊ ĐO GÓC

Bài 7. Đo góc, đơn vị đo góc

1

(C4)

       

1

 

0,5

Bài 8. Góc nhọn, góc tù, góc bẹt

1

(C3)

  

1

(C2)

    

1

1

1,5

SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ

Bài 10. Số có 6 chữ số. Số 1 000 000

           

Bài 11. Hàng và lớp 

           

Bài 12. Các số trong phạm vi lớp triệu

1

(C5)

    

1

(C5)

  

1

1

1,0

Bài 13. Làm tròn số đến hàng trăm nghìn.

1

(C6)

       

1

 

0,5

Bài 14. So sánh các số có nhiều chữ số

           

Bài 15. Làm quen với dãy số tự nhiên

1

(C7)

       

1

 

0,5

MỘT SỐ ĐƠN VỊ ĐO ĐẠI LƯỢNG

Bài 17. Yến, tạ, tấn

   

1

(1 ý C1 )

 

1

(C3)

   

2

1,5

Bài 18. Đề - xi- mét vuông, mét vuông, mi – li – mét vuông

1

(C8)

  

1

(1 ý C1)

 

1

(C4)

  

1

2

2,5

Bài 19. Giây, thế kỉ

   

1

(2 ý  C1)

     

2

1,0

Tổng số câu TN/TL

8

  

5

 

3

  

8

 

 

10 điểm

Điểm số

4,0

  

3,0

 

3,0

  

4

6

Tổng số điểm

4,0 điểm

40 %

3,0 điểm

30%

3,0 điểm

30%

  

10 điểm

100 %

 

 

IV. BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 4 KẾT NỐI GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024) 

MÔN: TOÁN 4 – KẾT NỐI TRI THỨC

 

Nội dung

 

Mức độ

 

Yêu cầu cần đạt

Số câu TL/ 

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL 

(số câu)

TN 

(số câu)

TL

 

TN 

ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG

0

2

  

1. Các số và các phép tính trong phạm vi 100 000

Nhận biết

- Đọc, viết, so sánh và nhận biết cấu tạp thập phân các số trong phạm vi 100 000.

    

Kết nối

- Thực hiện được các phép tính trong phạm vi 100 000

    

2. Số chẵn, số lẻ

Nhận biết

- Hiểu và nắm được dấu hiệu nhận biết số chãn, số lẻ.

 

1

 

C2

4. Biểu thức có chứa chữ

Nhận biết

- Nhận biết được biểu thức chứa 1 chữ, 2 chữ, 3 chữ.

- Tính được giá trị biểu thức chứa chữ.

 

1

 

C1

Kết nối

- Vận dụng tính chu vi, diện tích các hình theo các công thức có chứa chữ.

    

5. Bài toán giải bằng ba bước tính

Vận dụng

- Vận dụng giải bài toán bằng ba bước tính. (phân tich tóm tắt đề bài, tìm cách giải, trình bày bài giải).

    

GÓC VÀ ĐƠN VỊ ĐO GÓC

1

2

  

6. Đo góc, đơn vị đo góc

Nhận biết

- Nhận biết được đơn vị đo góc, sử dụng thước đo góc để đo các góc: 60o; 90o; 120o; 180o.

 

1

 

C4

7. Góc nhọn, góc tù, góc bẹt

Nhận biết

- Nhận biết được các góc nhọn, góc tù và góc bẹt.

 

1

 

C3

Kết nối

- Xác định được số góc bẹt, góc tù, góc vuông.

1

 

C2

 

Vận dụng

Vận dụng, giải được các bài tập thực tế liên quan đến đơn vị đo góc.

    

SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ.

1

3

  

8. Số có 6 chữ số. Số 1 000 000

Nhận biết

- Đọc, viết được các số trong phạm vi 1 000  000.

- Nhận biết được các số tròn trăm nghìn.

- Nhận biết được cấu tạo thập phân của một số.

    

9. Hàng và lớp

Nhận biết

- Nhận biết được lớp triệu, lớp nghìn, lớp đơn vị.

- Nhận biết được các hàng tương ứng trong mỗi lớp.

- Nhận biết được, viết được, đọc được các số tròn chục triệu, tròn trăm triệu.

    

10. Các số trong phạm vi lớp triệu

Nhận biết

- Biết cách phân tích cấu tạo số, cách đọc và cách viết các số trong phạm vi lớp triệu.

 

1

 

C5

Kết nối

- Lập được các số thoả mãn yêu cầu đề bài.

1

 

C5

 

11. Làm tròn số đến hàng trăm nghìn.

Nhận biết

- Làm tròn và làm tròn được số đến hàng trăm nghìn.

 

1

 

C6

12. So sánh các số có nhiều chữ số

Nhận biết

- Xác định được số lớn nhất hoặc số bé nhất trong một nhóm các chữ số.

    

Kết nối

- Thực hiện được việc sắp xếp các số theo thứ tự (từ bé đến lớn hoặc ngược lại) trong một nhóm các số.

    

13. Làm quen với dãy số tự nhiên

Nhận biết

- Nhận biết được số tự nhiên và dãy số tự nhiên

 

1

 

C7

Vận dụng cao

- Phân tích được một số đặc điểm của dãy số tự nhiên và làm các bài toán tính số số hạng, tổng các số số hạng của dãy số; tìm được các số ở vị trí thứ n của dãy số.

    

MỘT SỐ ĐƠN VỊ ĐO ĐẠI LƯỢNG

4

1

  

14. Yến, tạ, tấn

Nhận biết

- Nhận biết được các đơn vị đo khối  lượng: yến, tạ, tấn và quan hệ giữa các đơn vị đó với kg.

    

Kết nối

- Thực hiện ước các kết quả đo lường trong một số trường hợp  đơn giản

1

 

1ÝC1

 

Vận dụng

- Giải quyết được một số vấn đề thực tế liên quan đến đo khối lượng.

    

15. Đề - xi- mét vuông, mét vuông, mi – li – mét vuông

Nhận biết

- Nhận biết được đơn vị đo diện tích dm2, m3, mm2.

 

1

 

C8

Kết nối

- Thực hiện được việc chuyển đổi và tính toán các số đo diện tích

1

 

2ÝC1

 

Vận dụng 

- Giải quyết được việc ước lượng các kết quả đo lường trong một số trường hợp đơn giản.

- Giải quyết được một số vấn đề thực tế liên quan đến đo diện tích.

    

16. Giây, thế kỉ

Nhận biết

- Làm quen với các đơn vị thời gian: giây và thế kỉ.

    

Kết nối

- Chuyển đổi và tính toán với đơn vị thời gian đã học

2

 

2ýC1

 

Vận dụng

- Giải được các bài toán thực tế liên quan đến đơn vị thời gian.

    
Tìm kiếm google: Đề thi Toán 4 kết nối tri thức, bộ đề thi ôn tập theo kì Toán 4 kết nối tri thức, đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán 4 kết nối tri thức

Xem thêm các môn học

Bộ trắc nghiệm toán 4 KNTT


Copyright @2024 - Designed by baivan.net