Trắc nghiệm Toán 4 KNTT bài 48: Luyện tập chung

Bộ câu hỏi trắc nghiệm toán 4 Kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 48: Luyện tập chung. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

CHỦ ĐỀ 8: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA

BÀI 48: LUYỆN TẬP CHUNG

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (15 CÂU)

Câu 1: Kết quả của phép tính 34 868  10 là

  1. 348 681
  2. 348 680
  3. 34 608
  4. 340 868

Câu 2: Kết quả của phép tính 3 427  100 là

  1. 3 427
  2. 34 270
  3. 342 700
  4. 340 700

Câu 3: Kết quả của phép tính 9 872  1 000 là

  1. 987 200
  2. 98 720
  3. 980 720
  4. 897 200

Câu 4: Kết quả của phép tính 800  20 là

  1. 1 600
  2. 16 000
  3. 2 400
  4. 12 000

Câu 5: Kết quả của phép tính 40  50 là

  1. 200
  2. 2 000
  3. 20 000
  4. 20

Câu 6: Kết quả của phép tính 6 000 20 là

  1. 3
  2. 3 000
  3. 30
  4. 300

Câu 7: Kết quả của phép tính 3 500 500 là

  1. 20
  2. 10
  3. 2
  4. 4

Câu 8: Kết quả của phép chia 56 000 cho 70 là

  1. 8 000
  2. 8
  3. 80
  4. 800

Câu 9: Kết quả của phép tính có số bị chia 204 000, số chia 30 là

  1. 6 800
  2. 8 600
  3. 6 500
  4. 5 600

Câu 10: Kết quả của phép tính 653 000 : 1 000 là

  1. 65 300
  2. 6 530
  3. 653
  4. 356

Câu 11: Kết quả của phép tính 78 305  6 là

  1. 46 983
  2. 469 830
  3. 4 698 300
  4. 4 698

Câu 12: Kết quả của phép tính 3 508  45 là

  1. 15 786
  2. 1 578 600
  3. 1 578
  4. 157 860

Câu 13: Kết quả của phép tính chia 33 664 cho 8 là

  1. 3 364
  2. 33 466
  3. 33 464
  4. 33 664

Câu 14: Kết quả của phép tính có số bị chia 87 414 cho 34 là

  1. 2 571
  2. 2 471
  3. 2 751
  4. 2 472

Câu 15: Kết quả của phép chia 478 684 cho 59 là

  1. 8113 dư 27
  2. 8 112 dư 17
  3. 8 113 dư 17
  4. 8 112 dư 27

2. THÔNG HIỂU (7 CÂU)

Câu 1: Xếp 90 quả trứng vào 6 khay. Hỏi 5 khay trứng như vậy có bao nhiêu quả?

  1. 60 quả
  2. 65 quả
  3. 75 quả
  4. 70 quả

Câu 2: Kết quả của phép tính 345  20  5 là

  1. 17 250
  2. 34 500
  3. 60 900
  4. 35 400

Câu 3: Số thích hợp điền vào .?. là

.?.  8 = 25 640

  1. 3 205
  2. 3 502
  3. 5 302
  4. 5 203

Câu 4: Số thích hợp điền vào chỗ .?. là

.?.  25 = 945

  1. 26 325
  2. 22 365
  3. 26 325
  4. 23 625

Câu 5: Kết quả của phép tính 460  35 + 35  540 là

  1. 46 000
  2. 465 000
  3. 356 000
  4. 35 000

Câu 6: Biết phép tính được thực hiện từ trái sang phải. Số .?. cần tìm ở ô cuối cùng là?

  1. 1 900
  2. 1 100
  3. 2 000
  4. 2 100

Câu 7: Số trung bình cộng của dãy số 1, 5, 9, 13, …, 241, 245 là

  1. 123
  2. 23
  3. 124
  4. 125

Câu 8: Biết 28 bao lúc như nhau thì chứa tổng cộng 1 260 kg. Hỏi nếu có 1 665 kg thì chứa trong bao nhiêu bao?

  1. 45 bao
  2. 50 bao
  3. 37 bao
  4. 40 bao

Câu 9: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là

(64 + 36)  5 000 = …..  100

  1. 5 000
  2. 100
  3. 64
  4. 36

3. VẬN DỤNG (5 CÂU)

Câu 1: Tìm y biết 355  (100 + 69) + 3 500  100 = 3 500  100 + y  355

  1. 100
  2. 69
  3. 169
  4. 355

Câu 2: Năm 2020, bác Hà thu hoạch được 12 345 kg ngô. Năm 2021, số ki – lô – gam  ngô bác Hà thu hoạch được tăng thêm 655 kg. Năm 2022, số ki – lô – gam ngô bác Hà thu hoạch được lại tăng thêm 1 020 kg. Vậy năm 2022 số ki – lô – gam ngô bác Hà thu hoạch được là

  1. 12 040 kg
  2. 14 200 kg
  3. 14 020 kg
  4. 12 400 kg

Câu 3: Trung bình cộng số tuổi của bố, mẹ và Lan là 32 tuổi. Nếu không tính tuổi của bố thì trung bình cộng số tuổi của mẹ và Lan là 25 tuổi. Hỏi bố bao nhiêu tuổi?

  1. 46 tuổi
  2. 45 tuổi
  3. 47 tuổi
  4. 49 tuổi

Câu 4: Tìm tích của hai số biết rằng thừa số thứ nhất là tổng của số nhỏ nhất có bốn chữ số giống nhau và số lớn nhất có ba chữ số giống nhau, thừa số thứ hai là số liền sau của 98.

  1. 2 110
  2. 29 800
  3. 209 980
  4. 208 890

Câu 5: Bíết trung bình cộng của 10 số là 1055, trung bình cộng của 9 số đầu là 909. Vậy số thứ 10 là

  1. 10 550
  2. 8 181
  3. 2 963
  4. 2 369

4. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU)

Câu 1: Trung bình cộng của hai số là 129, nếu thêm 42 đơn vị vào số thứ nhất thì ta được số thứ hai. Vậy số thứ hai là

  1. 100
  2. 150
  3. 50
  4. 115

Câu 2: Hà và Nhung có tất cả 158 viên bi. Nếu Hà cho Nhung 18 viên bi thì khi đó Nhung sẽ có nhiều hơn Hà là 32 viên bi. Lúc đầu, bạn An có số viên bi là

  1. 81 viên bi
  2. 77 viên bi
  3. 50 viên bi
  4. 57 viên bi

Câu 3: Độ dài trung bình của ba đoạn thẳng là 155 m. Số trung bình cộng của độ dài đoạn thẳng thứ nhất và thứ ba là 55 m. Số trung bình cộng của độ dài đoạn thẳng thứ hai và thứ ba là 40. Vậy độ dài đoạn thẳng thứ nhất là

  1. 45 m
  2. 35 m
  3. 75 m
  4. 50 m

Đáp án trắc nghiệm

Xem đáp án
Tìm kiếm google: Trắc nghiệm toán 4 KNTT, bộ trắc nghiệm toán 4 kết nối tri thức, trắc nghiệm toán 4 kết nối bài 48: Luyện tập chung

Xem thêm các môn học

Bộ trắc nghiệm toán 4 KNTT


Copyright @2024 - Designed by baivan.net