A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số học sinh của 3 lớp lần lượt là 26 học sinh, 28 học sinh, 30 học sinh. Trung bình mỗi lớp có số học sinh là:
A. 26 học sinh B. 27 học sinh C. 28 học sinh D. 29 học sinh
Câu 2. Phân số bằng với phân số là:
A. B. C. D.
Câu 3. Phân số biểu thị phép chia 13 : 41 là:
A. B. C. D.
Câu 4. . Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. a B. 5 C. c D. 10
Câu 5. Giá trị của phép tính là:
A. 34 B. 340 C. 3400 D. 304
Câu 6. Có 3 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu vàng. Vậy phân số chỉ số viên bi màu xanh so với tổng số bi là:
A. B. C. D.
Câu 7. Số sách các nhóm của lớp 4H quyên góp cho trẻ em vùng cao được ghi lại bằng dãy số sau: 15; 20; 17; 13; 21. Số sách mà nhóm quyên góp được nhiều nhất là bao nhiêu ?
A. 21 quyển B. 20 quyển C. 17 quyển D. 13 quyển
Câu 8. Một hộp bút chì 6 chiếc giá 9000 đồng. Hỏi nếu mua 3 chiếc bút chì đó hết bao nhiêu tiền ?
A. 27 000 đồng B. 4 500 đồng C. 6 000 đồng D. 18 000 đồng
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm) Đặt tính rồi tính.
a) 8 172 x 5 b) 2 538 : 9
c) 567 x 26 d) 23 520 : 56
Câu 2. (1,0 điểm) Tính giá trị biểu thức.
a) 1 467 × ( 15 + 2) b) 136 x 4 + 136 x 96
Câu 3. (1,5 điểm) Một kho có 120kg gạo đựng đều trong 4 bao. Để tiện cho việc vận chuyển, người ta đổ số gạo mỗi bao thành các túi nhỏ, mỗi túi đựng 2kg gạo. Hỏi mỗi bao có thể đổ được mấy túi?
Câu 4. (1,0 điểm)
Biểu đồ dưới đây ghi lại số báo bán ra trong 3 tháng đầu của năm 2023 của một công ty in ấn.
Quan sát biểu đồ và cho biết:
a) Mỗi tháng công ty đó bán được bao nhiêu quyển báo?
b) Tháng 3 bán ít hơn tháng 1 bao nhiêu quyển báo?
Câu 5. (0,5 điểm) Trung bình cộng của ba số là 94. Biết số thứ nhất là 85 và số thứ nhất hơn số thứ hai là 28. Tìm số thứ ba.
MÔN: TOÁN 4 – KẾT NỐI TRI THỨC
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
C | A | B | A | B | C | A | B |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (2,0 điểm) | a) 8 172 x 5 = 40 860 b) 2 538 : 9 = 282 c) 567 x 26 = 14 742 d) 23 520 : 56 = 420 | 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ |
Câu 2 (1 điểm) | a) 1 467 × ( 15 + 2) = 1 467 x 17 = 24 939 b) 136 x 4 + 136 x 96 = 136 x (4 + 96) = 136 x 100 = 13600 |
0,5đ
0,5đ |
Câu 3 (1 điểm) | Mỗi bao có số ki-lô-gam gạo là: 120 : 4 = 30 (kg) Mỗi bao có thể đổ được số túi là: 30 : 2 = 15 (túi) Đáp số : 15 túi gạo. |
0,75 đ
0,75 đ |
Câu 4 (1 điểm) |
a) Tháng 1 công ty bán ra 50 quyển báo. Tháng 2 công ty bán ra 60 quyển báo. Tháng 3 công ty bán ra 45 quyển báo. b) Tháng 3 bán ít hơn Tháng 1 số quyển báo là: 50 – 45 = 5 (quyển) |
0,5đ
0,5đ |
Câu 5 (0,5 điểm) | Tổng của ba số là: 94 3 = 282 Số thứ hai là: 85 – 28 = 57 Số thứ ba là: 282 – (57 + 85) = 140 Đáp số: 140 |
0,5đ |
MÔN: TOÁN 4 – KẾT NỐI TRI THỨC
CHỦ ĐỀ | NỘI DUNG KIẾN THỨC | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Kết nối | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA
| Bài 38. Nhân, chia với số có một chữ số | 2 | 1 | |||||||||
Bài 40. Tính chất giao hoán và kết hợp của phép nhân Bài 41. Nhân, chia với 10, 100, 1000, … Bài 42. Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng | 1 | 1 | 1 | 1,5 | ||||||||
Bài 43. Nhân với số có hai chữ số Bài 44. Chia cho số có hai chữ số | 3 | 1,5 | ||||||||||
Bài 46. Tìm số trung bình cộng | 1 | 1 | 1 | |||||||||
Bài 47. Bài toán liên quan đến rút về đơn vị | 1 | 1 | 2 | |||||||||
LÀM QUEN VỚI YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT | Bài 49. Dãy số liệu thống kê | 1 | 0,5 | |||||||||
Bài 50. Biểu đồ cột | 1 | 1 | 1 | |||||||||
Bài 51. Số lần xuất hiện của một sự kiện | ||||||||||||
PHÂN SỐ | Bài 53. Khái niệm phân số Bài 54. Phân số và phép chia số tự nhiên | 1 | 1 | 1 | ||||||||
Bài 55. Tính chất cơ bản của phân số Bài 56. Rút gọn phân số | 1 | 0,5 | ||||||||||
Bài 57. Quy đồng mẫu số các phân số | ||||||||||||
Bài 58. So sánh phân số | ||||||||||||
Tổng số câu TN/TL | 3 | 1 | 5 | 6 | 3 | 8 | 10 |
10 điểm | ||||
Điểm số | 1,5 | 0,5 | 2,5 | 3 | 2,5 | 4 | 6 | |||||
Tổng số điểm | 2 điểm 20 % | 5,5 điểm 55% | 2,5 điểm 25% | 10 điểm 100 % |
MÔN: TOÁN 4 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL
| TN | |||
PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA | ||||||
1. Nhân với số có một chữ số 2. Chia cho số có một chữ số | Kết nối | - Thực hiện được các phép nhân, chia các số tự nhiên có nhiều chữ số (có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp). | 2 | C1ab | ||
Vận dụng | - Giải quyết một số vấn đề gắn với việc giải các bài toán có đến 2 hoặc 3 bước tính (trong phạm vi các số và phép tính đã học). | |||||
3. Tính chất giao hoán và kết hợp của phép nhân 4. Nhân, chia với 10, 100, 1000, ... 5. Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng | Nhận biết | - Nhận biết các tính chất giao hoán, tính chất kết hợp, tính chất phân phối của phép nhân và phép cộng. | 1 | C4 | ||
Kết nối | - Vận dụng các tính chất giao hoán, tính chất kết hợp, tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng trong thực hành tính toán. - Tính được các phép tính nhân, chia với 10, 100, 1000, ... | 1 | C5 | |||
Vận dụng | - Sử dụng nhiều tính chất để giải quyết yêu cầu bài toán. | 1 | C2b | |||
6. Nhân, chia với số có hai chữ số | Kết nối | - Thực hiện được các phép nhân, chia các số tự nhiên có nhiều chữ số (có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp). | 3 | C1cd C2b | ||
Vận dụng | - Giải quyết một số vấn đề gắn với việc giải các bài toán có đến 2 hoặc 3 bước tính (trong phạm vi các số và phép tính đã học). | |||||
7. Tìm số trung bình cộng | Kết nối | - Tính được số trung bình cộng của hai hay nhiều số | 1 | C1 | ||
Vận dụng | - Giải quyết các vấn đề liên quan đến tình huống xuất hiện trong bài toán. | 1 | C5 | |||
8. Bài toán liên quan đến rút về đơn vị | Kết nối | - Giải được bài toán rút về đơn vị. | 1 | C8 | ||
Vận dụng | - Giải quyết các vấn đề liên quan đến tình huống xuất hiện trong bài toán. | 1 | C3 | |||
LÀM QUEN VỚI YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT | ||||||
9. Dãy số liệu thống kê | Nhận biết | - Nhận biết được về dã số liệu thống kê. - Nhận biết được cách sắp xếp dãy số liệu thống kê theo các tiêu chí cho trước | 1 | C7 | ||
10. Biểu đồ cột | Nhận biết | - Đọc và mô tả được các số liệu ở dạng biểu đồ cột | 1 | C4a | ||
Kết nối | - Sắp xếp được số liệu vào biểu đồ cột (không yêu cầu HS vẽ biểu đồ). | 1 | C4b | |||
Vận dụng | - Nêu được nhận xét đơn giản từ biểu đồ cột. - Tính được giá trị trung bình của các số liệu trong biểu đồ cột. | 1 | ||||
12. Số lần xuất hiện của một sự kiện | Nhận biết | - Kiểm đếm được số lần lặp lại của một khả năng xảy ra (nhiều lần) của một sự kiện khi thực hiện (nhiều lần) thí nghiệm, trò chơi đơn giản. | ||||
Kết nối | - Mô tả, diễn giải câu trả lời có liên quan đến các sự kiện trong bài toán. | |||||
PHÂN SỐ | ||||||
13. Khái niệm phân số 14. Phân số và phép chia số tự nhiên | Nhận biết | - Nhận biết được khái niệm ban đầu về phân số. - Nhận biết được tử số, mẫu số của một phân số. - Đọc, viết phân số. | ||||
Kết nối | - Viết được một phân số từ phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên (khác 0) và ngược lại. | 1 | C3 | |||
15. Tính chất cơ bản của phân số 16. Rút gọn phân số | Kết nối | - Thực hiện được các tính chất cơ bản của phân số. - Rút gọn được các phân số đơn giản. | 1 | C2 | ||
Vận dụng | - Giải quyết một số vấn đề gắn với việc giải các bài toán thực tế. | |||||
17. Quy đồng mẫu số các phân số 18. So sánh phân số | Kết nối | - Quy đồng được hai hoặc nhiều phân số đơn giản. - Biết so sánh các phân số cùng mẫu. | ||||
Vận dụng | - Vận dụng quy đồng vào so sánh các phân số. |