Trắc nghiệm Toán 4 kết nối bài 52: Luyện tập chung

Bộ câu hỏi trắc nghiệm toán 4 Kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 52: Luyện tập chung. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

CHỦ ĐỀ 9: LÀM QUEN VỚI YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT 

BÀI 52: LUYỆN TẬP CHUNG

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (13 câu)

Câu 1: Số thứ ba trong dãy số liệu dưới đây là

123; 45; 321; 89; 19

  1. 321
  2. 45
  3. 123
  4. 89

 

Câu 2: Dãy số liệu dưới đây có mấy số?

89; 234; 673; 982; 456; 11; 8

  1. 6 số
  2. 7 số
  3. 5 số
  4. 8 số

 

Câu 3: Số lớn nhất trong dãy số liệu dưới đây là

23; 102; 11; 99; 9; 128

  1. 128
  2. 99
  3. 9
  4. 102

 

Câu 4: Số bé nhất trong dãy số liệu dưới đây là

55; 602; 15; 502; 59; 95

  1. 55
  2. 602
  3. 15
  4. 95

 

Biểu đồ dưới đây cho biết số cuốn sách khối lớp 4 đã đóng góp cho thư viện nhà trường. Quan sát biểu đồ rồi trả lời Câu 5 – 9 

Câu 5: Có bao nhiêu lớp đóng góp sách vào thư viện?

  1. 6 lớp
  2. 3 lớp
  3. 4 lớp
  4. 5 lớp

 

Câu 6: Có bao nhiêu lớp đóng góp nhiều hơn 70 cuốn sách?

  1. 2 lớp
  2. 3 lớp
  3. 4 lớp
  4. 1 lớp

 

Câu 7: Lớp đóng góp ít sách nhất là

  1. 4C
  2. 4D
  3. 4B
  4. 4E

 

Câu 8: Lớp 4C đóng góp được bao nhiêu cuốn sách?

  1. 89 cuốn sách
  2. 47 cuốn sách
  3. 75 cuốn sách
  4. 68 cuốn sách

 

Câu 9: Lớp đóng góp ít hơn 50 cuốn sách là

  1. 4D
  2. 4C
  3. 4B
  4. 4E

 

Hoa gieo một xúc xắc nhiều lần, quan sát số chấm ở mặt trên của xúc sắc đó và ghi lại kết quả nhận được vào bảng như sau

      
      

Sử dụng bảng kết quả trên để trả lời Câu 10 – 13 

Câu 10: Mặt 6 chấm đã xuất hiện bao nhiêu lần?

  1. 5 lần
  2. 3 lần
  3. 6 lần
  4. 4 lần

 

Câu 11: Mặt mấy chấm xuất hiện nhiều nhất?

  1. 1 chấm
  2. 2 chấm
  3. 3 chấm
  4. 4 chấm

 

Câu 12: Mặt mấy chấm xuất hiện ít nhất? 

  1. 3 chấm
  2. 5 chấm
  3. 4 chấm
  4. 6 chấm

 

Câu 13: Các mặt có số lần xuất hiện nhiều hơn 5 lần là

  1. 1 chấm, 2 chấm, 3 chấm
  2. 1 chấm, 2 chấm, 6 chấm
  3. 2 chấm, 3 chấm, 4 chấm
  4. 2 chấm, 3 chấm, 5 chấm

2. THÔNG HIỂU (9 câu)

Câu 1: Tổng của số liệu thứ nhất và thứ ba trong dãy số liệu dưới đây là

34; 65; 106; 234; 78

  1. 140
  2. 130
  3. 134
  4. 144

 

Câu 2: Cho bảng số liệu về thời gian tập thể dục mỗi ngày của một số bạn như sau

Tên

Việt

Mai

Quỳnh

Hùng

Thời gian

29 phút

20 phút

17 phút

18 phút

Hỏi số trung bình cộng thời gian tập thể dục mỗi ngày của bốn bạn là bao nhiêu?

  1. 24
  2. 21
  3. 22
  4. 25

 

Câu 3: Cho bảng thống kê số quyển sách đã quyên góp được của khối lớp 4 ở một trường tiểu học như sau

Lớp

3A

3B

3C

3D

Số quyển sách

125

136

145

115

Hỏi lớp 3C quyên góp được nhiều hơn hay ít lớp lớp 3D bao nhiêu quyển sách?

  1. nhiều hơn 30 quyển sách
  2. ít hơn 30 quyển sách
  3. nhiều hơn 25 quyển sách
  4. ít hơn 25 quyển sách

 

Rô – bốt đã thu thập, phân loại và ghi chép số câu đố mỗi bạn giải được rồi vẽ vào biểu đồ dưới đây. Biết rằng các bạn đã giải các câu đố khác nhau. Quan sát biểu đồ và trả lời Câu 4 – 6 

Câu 4: 6 bạn giải được tất cả bao nhiêu câu đố?

  1. 35 câu đố
  2. 40 câu đố
  3. 39 câu đố
  4. 41 câu đố

 

Câu 5: Trung bình 4 bạn Lan, Hồng, Linh, Bảo giải được bao nhiêu câu đố?

  1. 8 câu đố
  2. 6 câu đố
  3. 5 câu đố
  4. 4 câu đố 

 

Câu 6: Bạn Hùng giải được nhiều hơn hay ít hơn bạn Lâm bao nhiêu câu đố?

  1. ít hơn 5 câu đố
  2. nhiều hơn 2 câu đố
  3. ít hơn 2 câu đố
  4. nhiều hơn 5 câu đố

 

Rô – bốt ghi lại số trang sách mà một số bạn đọc được trong một tuần như sau

Họ tên 

Hữu Tâm

Bảo Đức

Minh Quang

Gia Huy

Số trang sách đã đọc

230 trang

195 trang

200 trang

300 trang

Quan sát bảng kết quả trên rồi trả lời Câu 7 – 9 

Câu 7: Bạn Hữu Tâm đọc nhiều hay ít hơn bạn Minh Quang bao nhiêu trang?

  1. 35 trang 
  2. 70 trang
  3. 30 trang
  4. 50 trang

 

Câu 8: Sắp xếp tên của các bạn theo chiều đọc được nhiều trang sách nhất đến đọc được ít trang sách nhất là

  1. Gia Huy, Hữu Tâm, Minh Quang, Bảo Đức
  2. Bảo Đức, Minh Quang, Hữu Tâm, Gia Huy
  3. Gia Huy, Minh Quang, Hữu Tâm, Bảo Đức
  4. Bảo Đức. Hữu Tâm, Minh Quang, Gia Huy

 

Câu 9: Trung bình bạn Minh Quang và Gia Huy đọc được số trang sách là

  1. 200 trang sách
  2. 250 trang sách
  3. 220 trang sách
  4. 205 trang sách

3. VẬN DỤNG (5 câu)

Câu 1: Cho hình dưới đây

Viết lượng nước trong mỗi bình (đơn vị ml) và sắp xếp theo thứ từ từ lớn đến bé rồi tính tổng của số thứ hai và số thứ ba trong dãy số liệu được kết quả là 

  1. 150 ml
  2. 50 ml
  3. 200 ml
  4. 250 ml

 

Câu 2: Cho hình dưới đây

Viết nhiệt độ trong mỗi nhiệt kế (đơn vị oC) và sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé rồi tính tổng của số thứ hai và thứ ba trong dãy số liệu được kết quả là

  1. 55 oC
  2. 60 oC
  3. 65 oC
  4. 50 oC

 

Cho biểu đồ dưới đây về số học sinh mượn sách các ngày trong tuần tại thư viện của một trường học. Quan sát biểu đồ và trả lời Câu 3 – 4 

Câu 3: Có tất cả bao nhiêu học sinh đến thư viện mượn sách trong tuần?

  1. 324 học sinh
  2. 342 học sinh
  3. 423 học sinh
  4. 432 học sinh

 

Câu 4: Ba ngày đầu tuần có số học sinh mượn sách nhiều hơn 2 ngày còn lại bao nhiêu học sinh?

  1. 20 học sinh
  2. 25 học sinh
  3. 21 học sinh
  4. 23 học sinh

 

Câu 5: Dũng có 5 chiếc hộp. Trong đó có 2 hộp đựng bút chì và 3 hộp đựng tẩy bút chì. Chọn 1 trong 5 hộp đó, mở hộp và quan sát đồ vật trên trong hộp. Hỏi có mấy sự kiện có thể xảy ra?

  1. 2 sự kiện
  2. 5 sự kiện
  3. 3 sự kiện
  4. 4 sự kiện

4. VẬN DỤNG CAO (3 câu)

Câu 1: Cho bảng dưới đây

Số sách bán được của cửa hàng A trong 5 ngày

Ngày thứ nhất

 

Ngày thứ hai

 

Ngày thứ ba

   

Ngày thứ tư

 

Ngày thứ năm

4

(Biết mỗi là 3 quyển sách)

Viết số sách cửa hàng A bán được trong 5 ngày thành dãy số liệu có thứ tự từ lớn đến bé. Cửa hàng B có số sách bán được trong 3 ngày lần lượt bằng với số thứ nhất, số thứ ba, số thứ tư trong dãy số liệu trên. Số trung bình cộng số sách cửa hàng B bán được trong 3 ngày là

  1. 27 quyển
  2. 29 quyển
  3. 25 quyển
  4. 11 quyển

 

Câu 2: Chọn đáp án đúng để điền vào ô trống

Trong hộp bút của Nga có 1 cái bút chì, 2 cục tẩy và 2 cái bút mực. Không nhìn vào hộp bút, Nga lấy 1 đồ vật bên trong chiếc hộp bút đó.

Trong các nhận xét dưới đây, số nhận xét sai là …. 

(1) Nga không thể lấy được 1 cái bút chì

(2) Nga chắc chắn lấy được 1 cái bút chì

(3) Nga có thể lấy được 1 cục tẩy

(4) Nga chắc chắn lấy được 1 cái thước kẻ

  1. 3
  2. 2
  3. 1
  4. 4

 

Câu 3: Trong giờ thủ công, bạn Minh và bạn Hà cắt được một số hình như sau 

Biết bạn Hà chỉ cắt được 3 hình tròn và 1 hình chữ nhật. Bạn Minh cắt số hình mình cắt được vào trong một chiếc hộp kín. 

Không nhìn vào hộp, bạn minh lấy ra một hình bất kì trong cái hộp đó. Hỏi nhận xét nào dưới đây đúng?

  1. Bạn Minh chắc chắn lấy ra được một hình tam giác
  2. Bạn Minh có thể lấy ra được một hình chữ nhật
  3. Bạn Minh không thể lấy ra được một hình vuông
  4. Tất cả các đáp án trên đều đúng

 

 

Tìm kiếm google: Trắc nghiệm toán 4 kết nối, bộ trắc nghiệm toán 4 KNTT, trắc nghiệm toán 4 kết nối bài 52: Luyện tập chung

Xem thêm các môn học

Bộ trắc nghiệm toán 4 KNTT


Copyright @2024 - Designed by baivan.net