A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Gía trị của biểu thức 64 : (17 – m) với m = 9 là
A. 8 | B. 7 | C. 6 | D. 9 |
Câu 2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
25; 27; 29; .....; 33; 35
A. 31 | B. 21 | C. 23 | D. 30 |
Câu 3. Cho các số đo góc 90⁰; 180⁰; 60⁰; 91⁰. Đọc tên lần lượt các góc?
A. Góc vuông, góc bẹt, góc 60 và góc tù
B. Góc vuông, góc bẹt, góc nhọn và góc cân
C. Góc vuông, góc bẹt, góc nhọn và góc tù
D. Góc 90, góc bẹt, góc nhọn và góc tù
Câu 4. Một nửa số đo của góc vuông bằng bao nhiêu độ?
A. 180⁰
B. 45⁰
C. 90⁰
D. 0
Câu 5. Số liền trước số 47 505 637 đọc là?
A. Bốn mươi bảy triệu năm trăm linh lăm nghìn sáu trăm ba sáu
B. Bốn bảy triệu năm trăm linh lăm nghìn sáu trăm ba mươi sáu
C. Bốn mươi bảy triệu năm trăm linh lăm nghìn sáu trăm ba mươi sáu
D. Bốn mươi bảy triệu năm trăm không lăm nghìn sáu trăm ba mươi sáu
Câu 6. Làm tròn giá bán của đồ vật dưới đây đến hàng chục nghìn ta được
A. 298 000 đồng | B. 299 000 đồng | C. 300 000 đồng | D. 290 000 đồng |
Câu 7. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
909; 910; 911;….;…..;….;….;…..
A. 912; 913; 914; 915;916
B. 912; 914; 915; 916
C. 912; 913; 915; 916
D. 912; 913; 914; 916
Câu 8. “220m2 đọc là?
A. Hai trăm hai mươi mét
B. Hai trăm hai mươi hai mét vuông
C. Hai trăm hai mươi mét hai
D. Hai trăm hai mươi mét vuông
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Số?
172 giây = ... phút ... giây | 3 thế kỉ 24 năm = ............... năm |
5 m2 26 dm2 = ... cm2 | 1 tấn 1 yến = ... kg |
Câu 2. (1 điểm) Trong các góc dưới đây, góc nào là: góc nhọn, góc vuông, góc tù, góc bẹt?
Câu 3. (1 điểm) Một xe ô tô chở hàng ủng hộ đồng bào lũ lụt. Chuyến đầu chở được 2 tạ gạo, chuyến sau chở nhiều chuyến đầu 5 tạ gạo. Hỏi cả hai chuyến chở được bao nhiêu kilogam gạo?
Câu 4. (1,5 điểm) Ông Luyến có một ao nuôi cá hình chữ nhật, chiều dài 40m, chiều rộng 25m. Trung bình mỗi mét vuông mặt ao ông thả 2 con cá trắm cỏ và 1 con cá mè. Hỏi ông cần mua bao nhiêu con cá mỗi loại?
Câu 5. (0,5 điểm) Số?
Phát thanh viên của đài truyền hình thông báo: "5 phút nữa chúng ta sẽ bước sang thế kỉ 21". Thời điểm phát thanh viên thông báo là lúc: ....... giờ ....... phút, ngày ......., tháng ......., năm .....…
MÔN: TOÁN 4 – KẾT NỐI TRI THỨC
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
A | A | C | B | C | D | A | D |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm | ||||
Câu 1 (2,0 điểm) |
| 1,0 đ 1,0 đ | ||||
Câu 2 (1 điểm) | - Góc nhọn: hình B, hình C, hình D - Góc vuông: hình A - Góc tù: hình E - Góc bẹt: hình H | 0,5đ
0,5đ | ||||
Câu 3 (1 điểm) | Chuyến thứ hai chuyển được số tạ gạo là: 2 + 5 = 7 (tạ gạo) Cả hai chuyến chở được số tạ gạo là: 2 + 7 = 9 (tạ gạo) = 900 kg Đáp số: 900 kg gạo |
0,5đ
0,5đ | ||||
Câu 4 (1,5 điểm) | Bài giải Diện tích của ao nuôi cá hình chữ nhật là: 40 × 25 = 1000 (m2) Ông cần mua số cá trắm để thả ao là: 1000 : 2 = 500 (con) Ông cần mua số cá mè để thả ao là: 1000 : 1 = 1000 (con) Đáp số: 500 con cá trắm 1000 con cá mè |
0,5đ
0,5đ
0,5đ | ||||
Câu 5 (0,5 điểm) | Phát thanh viên của đài truyền hình thông báo: "5 phút nữa chúng ta sẽ bước sang thế kỉ 21". Thời điểm phát thanh viên thông báo là lúc: 23 giờ 55 phút, ngày 31, tháng 12, năm 2000 |
0,5đ |
MÔN: TOÁN 4 – KẾT NỐI TRI THỨC
CHỦ ĐỀ | NỘI DUNG KIẾN THỨC | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Kết nối | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG
| Bài 1-2. Ôn tập các số và các phép tính trong phạm vi 100 000 | |||||||||||
Bài 3. Số chẵn, số lẻ | 1 (C2) | 1 | 0,5 | |||||||||
Bài 4. Biểu thức chứa chữ | 1 (C1) | 1 | 0,5 | |||||||||
Bài 5. Giải bài toán có ba bước tính | ||||||||||||
GÓC VÀ ĐƠN VỊ ĐO GÓC | Bài 7. Đo góc, đơn vị đo góc | 1 (C4) | 1 | 0,5 | ||||||||
Bài 8. Góc nhọn, góc tù, góc bẹt | 1 (C3) | 1 (C2) | 1 | 1 | 1,5 | |||||||
SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ | Bài 10. Số có 6 chữ số. Số 1 000 000 | |||||||||||
Bài 11. Hàng và lớp | ||||||||||||
Bài 12. Các số trong phạm vi lớp triệu | 1 (C5) | 1 | 0,5 | |||||||||
Bài 13. Làm tròn số đến hàng trăm nghìn. | 1 (C6) | 1 | 0,5 | |||||||||
Bài 14. So sánh các số có nhiều chữ số | ||||||||||||
Bài 15. Làm quen với dãy số tự nhiên | 1 (C7) | 1 | 0,5 | |||||||||
MỘT SỐ ĐƠN VỊ ĐO ĐẠI LƯỢNG | Bài 17. Yến, tạ, tấn | 1 (1 ý C1 ) | 1 (C3) | 2 | 1,5 | |||||||
Bài 18. Đề - xi- mét vuông, mét vuông, mi – li – mét vuông | 1 (C8) | 1 (1 ý C1) | 1 (C4) | 1 | 2 | 2,5 | ||||||
Bài 19. Giây, thế kỉ | 2 (2 ý C1 + C5) | 3 | 1,5 | |||||||||
Tổng số câu TN/TL | 8 | 6 | 2 | 8 |
10 điểm | |||||||
Điểm số | 4,0 | 3,5 | 2,5 | 4 | 6 | |||||||
Tổng số điểm | 4,0 điểm 40 % | 3,5 điểm 35% | 2,5 điểm 25% | 10 điểm 100 % |
MÔN: TOÁN 4 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL
| TN | |||
ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG | 0 | 2 | ||||
1. Các số và các phép tính trong phạm vi 100 000 | Nhận biết | - Đọc, viết, so sánh và nhận biết cấu tạp thập phân các số trong phạm vi 100 000. | ||||
Kết nối | - Thực hiện được các phép tính trong phạm vi 100 000 | |||||
2. Số chẵn, số lẻ | Nhận biết | - Hiểu và nắm được dấu hiệu nhận biết số chãn, số lẻ. | 1 | C2 | ||
4. Biểu thức có chứa chữ | Nhận biết | - Nhận biết được biểu thức chứa 1 chữ, 2 chữ, 3 chữ. - Tính được giá trị biểu thức chứa chữ. | 1 | C1 | ||
Kết nối | - Vận dụng tính chu vi, diện tích các hình theo các công thức có chứa chữ. | |||||
5. Bài toán giải bằng ba bước tính | Vận dụng | - Vận dụng giải bài toán bằng ba bước tính. (phân tich tóm tắt đề bài, tìm cách giải, trình bày bài giải). | ||||
GÓC VÀ ĐƠN VỊ ĐO GÓC | 1 | 2 | ||||
6. Đo góc, đơn vị đo góc | Nhận biết | - Nhận biết được đơn vị đo góc, sử dụng thước đo góc để đo các góc: 60o; 90o; 120o; 180o. | 1 | C4 | ||
7. Góc nhọn, góc tù, góc bẹt | Nhận biết | - Nhận biết được các góc nhọn, góc tù và góc bẹt. | 1 | C3 | ||
Kết nối | - Xác định được số góc bẹt, góc tù, góc vuông. | 1 | C2 | |||
Vận dụng | Vận dụng, giải được các bài tập thực tế liên quan đến đơn vị đo góc. | |||||
SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ. | 1 | 3 | ||||
8. Số có 6 chữ số. Số 1 000 000 | Nhận biết | - Đọc, viết được các số trong phạm vi 1 000 000. - Nhận biết được các số tròn trăm nghìn. - Nhận biết được cấu tạo thập phân của một số. | ||||
9. Hàng và lớp | Nhận biết | - Nhận biết được lớp triệu, lớp nghìn, lớp đơn vị. - Nhận biết được các hàng tương ứng trong mỗi lớp. - Nhận biết được, viết được, đọc được các số tròn chục triệu, tròn trăm triệu. | ||||
10. Các số trong phạm vi lớp triệu | Nhận biết | - Biết cách phân tích cấu tạo số, cách đọc và cách viết các số trong phạm vi lớp triệu. | 1 | C5 | ||
Kết nối | - Lập được các số thoả mãn yêu cầu đề bài. | 1 | C5 | |||
11. Làm tròn số đến hàng trăm nghìn. | Nhận biết | - Làm tròn và làm tròn được số đến hàng trăm nghìn. | 1 | C6 | ||
12. So sánh các số có nhiều chữ số | Nhận biết | - Xác định được số lớn nhất hoặc số bé nhất trong một nhóm các chữ số. | ||||
Kết nối | - Thực hiện được việc sắp xếp các số theo thứ tự (từ bé đến lớn hoặc ngược lại) trong một nhóm các số. | |||||
13. Làm quen với dãy số tự nhiên | Nhận biết | - Nhận biết được số tự nhiên và dãy số tự nhiên | 1 | C7 | ||
Vận dụng cao | - Phân tích được một số đặc điểm của dãy số tự nhiên và làm các bài toán tính số số hạng, tổng các số số hạng của dãy số; tìm được các số ở vị trí thứ n của dãy số. | |||||
MỘT SỐ ĐƠN VỊ ĐO ĐẠI LƯỢNG | 5 | 1 | ||||
14. Yến, tạ, tấn | Nhận biết | - Nhận biết được các đơn vị đo khối lượng: yến, tạ, tấn và quan hệ giữa các đơn vị đó với kg. | ||||
Kết nối | - Thực hiện ước các kết quả đo lường trong một số trường hợp đơn giản | 1 | 1ÝC1 | |||
Vận dụng | - Giải quyết được một số vấn đề thực tế liên quan đến đo khối lượng. | |||||
15. Đề - xi- mét vuông, mét vuông, mi – li – mét vuông | Nhận biết | - Nhận biết được đơn vị đo diện tích dm2, m3, mm2. | 1 | C8 | ||
Kết nối | - Thực hiện được việc chuyển đổi và tính toán các số đo diện tích | 1 | 1ÝC1 | |||
Vận dụng | - Giải quyết được việc ước lượng các kết quả đo lường trong một số trường hợp đơn giản. - Giải quyết được một số vấn đề thực tế liên quan đến đo diện tích. | |||||
16. Giây, thế kỉ | Nhận biết | - Làm quen với các đơn vị thời gian: giây và thế kỉ. | ||||
Kết nối | - Chuyển đổi và tính toán với đơn vị thời gian đã học | 3 | 2ýC1 + C5 | |||
Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan đến đơn vị thời gian. |