A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Giá trị của chữ số 9 trong số 923 576 999 là:
A. 90 000 B. 9 000
C. 900 000 D. 900 000 000
Câu 2. Từ 3 chữ số 0, 5, 8 có thể lập được bao nhiêu số tròn chục có 2 chữ số?
A. 5 số B. 4 số
C. 3 số D. 2 số
Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ trống:
25 tấn 3 yến 50kg = … yến
A. 2535 B. 2508 C. 533 D. 258
Câu 4. Thế kỉ thứ mười lăm được viết bằng chữ số La Mã là:
A. XIV B. XIIIII
C. VVV D. XV
Câu 5. Hình vẽ sau đây có mấy cặp cạnh vuông góc với nhau? :
A. 1 cặp cạnh.
B. 2 cặp cạnh.
C. 3 cặp cạnh.
D. 4 cặp cạnh.
Câu 6. Cho hình vẽ sau. Cạnh PQ song song với những cạnh nào?
A. Cạnh PE, PD.
B. Cạnh QH, QG.
C. Cạnh DE, GH.
D. Cạnh DG, EH.
Câu 7. Một hình bình hành có độ dài đáy là a, chiều cao là h. Khi đó công thức tính diện tích hình bình hành đó là:
A. S = B. S =
C. S = D. S =
Câu 8. Hình thoi có hai cặp cạnh đối diện và độ dài … cạnh bằng nhau
A. ba B. bốn C. Hai D. một
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm) Đặt tính rồi tính
a) 535 265 + 656 532 b) 900 000 – 467 789
c) 143 394 x 7 d) 546 963 : 3
Câu 2. (1,0 điểm)
1. Tính giá trị của biểu thức
3145-246+2347-145+4246-347
2. Tìm x, biết:
x- 590 : 5 + 2 369=78 945
Câu 3. (1,5 điểm) Hai số có trung bình cộng bằng 69 và hiệu của hai số là 50. Tìm hai số đó.
Câu 4. (1,0 điểm) Tính diện tích hình thoi có đường chéo thứ nhất dài 4m, đường chéo thứ hai dài hơn đường chéo thứu nhất 2m.
Câu 5. (0,5 điểm) Tính nhanh:
(1+2+3+...+99+100)×(13×15-12×15-15)
MÔN: TOÁN 4 – KẾT NỐI TRI THỨC
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
D | D | B | D | B | D | C | B |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (2,0 điểm) | a) 535 265 + 656 532 = 1 191 797 b) 900 000 – 467 789 = 432 211 c) 143 394 x 7 = 1 003 758 d) 546 963 : 3 = 182 321 | 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ |
Câu 2 (1 điểm) | 1) = (3145 – 145) + (4246 – 246) + (2347 – 347) = 3000 + 4000 + 2000 = 9000 2) x- 590 : 5 + 2 369=78 945 x- 118+ 2 369=78 945 x=78 945- 2 369 + 118 x=76 694 |
0,5đ
0,5đ |
Câu 3 (1,5 điểm) | Tổng của hai số đó là: 69 2 = 138 Số lớn là: (138 + 50) : 2 = 94 Số bé là: 94 – 50 = 44 Đáp số: Số lớn: 94 Số bé: 44 |
1,0 đ
0,5 đ |
Câu 4 (1,0 điểm) | Độ dài đường chéo thứ hai là: 4+2=6 (m) Diện tích hình thoi là: Đáp số: 4m2 |
0,5đ
0,5đ |
Câu 5 (0,5 điểm) | (1+2+3+...+99+100)×(13×15-12×15-15) =(1+2+3+...+99+100)×(13-12-1)×15 =(1+2+3+...+99+100)×0×15 =0 |
0,5đ |
MÔN: TOÁN 4 – KẾT NỐI TRI THỨC
CHỦ ĐỀ | NỘI DUNG KIẾN THỨC | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Kết nối | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ
| Bài 10. Số có sáu chữ số. Số 1 000 000. Bài 11. Hàng và lớp Bài 12. Các số trong phạm vi lớp triệu | 1 | 2 | 0,5 | ||||||||
Bài 13. Làm tròn số đến hàng trăm nghìn. | ||||||||||||
Bài 14. So sánh các số có nhiều chữ số | 1 | 1 | 0,5 | |||||||||
Bài 15. Làm quen với dãy số tự nhiên | ||||||||||||
MỘT SỐ ĐƠN VỊ ĐO ĐẠI LƯỢNG | Bài 17. Yến, tạ, tấn | |||||||||||
Bài 18. Đề - xi- mét vuông, mét vuông, mi – li – mét vuông | 1 | 1 | 0,5 | |||||||||
Bài 19. Giây, thế kỉ | 1 | 1 | 0,5 | |||||||||
PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ | Bài 22. Phép cộng các số có nhiều chữ số | 1 | 1 | 0,5 | ||||||||
Bài 23. Phép trừ các số có nhiều chữ số | 1 | 1 | 0,5 | |||||||||
Bài 24. Tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng | 2 | 2 | 1 | |||||||||
Bài 25. Tìm hai số biết tổng và hiệu của hai số đó. | 1 | 1 | 1,5 | |||||||||
Ôn tập tổng hợp. | 2 | 1 | 3 | 1,5 | ||||||||
Bài 27. Hai đường thẳng vuông góc | 1 | 1 | 1 | 1 | 0,75 | |||||||
Bài 29. Hai đường thẳng song song | 1 | 3 | 1 | 3 | 1,25 | |||||||
Bài 31. Hình bình hành, hình thoi. | 2 | 2 | 1 | |||||||||
Tổng số câu TN/TL | 4 | 2 | 10 | 2 | 8 |
10 điểm | ||||||
Điểm số | 2 | 1 | 5 | 2 | 3 | 7 | ||||||
Tổng số điểm | 2 điểm 20% | 6 điểm 60% | 2 điểm 20% | 10 điểm 100 % |