Đề thi, đề kiểm tra cuối học kì 1 Toán 4 kết nối (đề tham khảo số 5)

Tổng hợp đề thi, đề kiểm tra cuối học kì 1 Toán 4 kết nối tri thức (đề tham khảo số 5). Bộ đề biên soạn bao gồm các dạng bài tập và đáp án chi tiết được xây dựng theo sát theo nội dung chương trình học giúp học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, giúp định vị khả năng tư duy logic, khả năng nhận biết. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích giúp các em đạt điểm cao trong kì thi, kì kiểm tra sắp tới. Các em kéo xuống để ôn luyện.

I. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN 4 KẾT NỐI

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) 

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Giá trị của chữ số 9 trong số 923 576 999 là:
A. 90 000 B. 9 000

C. 900 000 D. 900 000 000

Câu 2. Từ 3 chữ số 0, 5, 8 có thể lập được bao nhiêu số tròn chục có 2 chữ số?

A. 5 số B. 4 số

C. 3 số D. 2 số

Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ trống:

25 tấn 3 yến 50kg = … yến

A. 2535 B. 2508 C. 533 D. 258

Câu 4. Thế kỉ thứ mười lăm được viết bằng chữ số La Mã là:

A. XIV B.  XIIIII

C. VVV D. XV

Câu 5. Hình vẽ sau đây có mấy cặp cạnh vuông góc với nhau? :

A. 1 cặp cạnh.  

B. 2 cặp cạnh. 

C. 3 cặp cạnh. 

D. 4 cặp cạnh. 

Câu 6. Cho hình vẽ sau. Cạnh PQ song song với những cạnh nào?

A. Cạnh PE, PD.

B. Cạnh QH, QG.

C. Cạnh DE, GH.

D. Cạnh DG, EH.

Câu 7. Một hình bình hành có độ dài đáy là a, chiều cao là h. Khi đó công thức tính diện tích hình bình hành đó là:

A. S = B. S =

C. S = D. S =

Câu 8. Hình thoi có hai cặp cạnh đối diện và độ dài … cạnh bằng nhau

A. ba B. bốn C. Hai D. một

B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1. (2,0 điểm) Đặt tính rồi tính

a) 535 265 + 656 532 b) 900 000 – 467 789

c) 143 394 x 7 d) 546 963 : 3

Câu 2. (1,0 điểm) 

1. Tính giá trị của biểu thức

3145-246+2347-145+4246-347

2. Tìm x, biết:  

x- 590 : 5 + 2 369=78 945

Câu 3. (1,5 điểm) Hai số có trung bình cộng bằng 69 và hiệu của hai số là 50. Tìm hai số đó.

Câu 4. (1,0 điểm) Tính diện tích hình thoi có đường chéo thứ nhất dài 4m, đường chéo thứ hai dài hơn đường chéo thứu nhất 2m.

Câu 5. (0,5 điểm) Tính nhanh:

(1+2+3+...+99+100)×(13×15-12×15-15)

II. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA TOÁN 4 KẾT NỐI CUỐI HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)

MÔN: TOÁN 4 – KẾT NỐI TRI THỨC

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) 

Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.   

1

5

6

7

8

D

D

B

D

B

D

C

B

 

B. PHẦN TỰ LUẬN(6 điểm)

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

Câu 1 

(2,0 điểm)

a) 535 265 + 656 532 = 1 191 797 

b) 900 000 – 467 789 = 432 211

c) 143 394 x 7 = 1 003 758 

d) 546 963 : 3 = 182 321

0,5đ

0,5đ

0,5đ

0,5đ

Câu 2 

(1 điểm) 

1) 
3145-246+2347-145+4246-347  

= (3145 – 145) + (4246 – 246) + (2347 – 347) 

= 3000 + 4000 + 2000 

=  9000 

2)  

x- 590 : 5 + 2 369=78 945 

x- 118+ 2 369=78 945 

x=78 945- 2 369 + 118 

x=76 694 

 

 

 

 

0,5đ

 

 

 

 

 

0,5đ

Câu 3 

(1,5 điểm)

Tổng của hai số đó là:

69  2 = 138

Số lớn là:

(138 + 50) : 2 = 94

Số bé là:

94 – 50 = 44

Đáp số: Số lớn: 94

   Số bé: 44

 

 

 

 

 

1,0 đ

 

 

 

0,5 đ

Câu 4 

(1,0 điểm)

Độ dài đường chéo thứ hai là:

4+2=6 (m)

Diện tích hình thoi là:
4×6:2=12 (m2)

Đáp số: 4m2

 

 

0,5đ

 

0,5đ

Câu 5 

(0,5 điểm)

(1+2+3+...+99+100)×(13×15-12×15-15) 

=(1+2+3+...+99+100)×(13-12-1)×15 =(1+2+3+...+99+100)×0×15 =0 

 

 

0,5đ

 

III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 4 KẾT NỐI CUỐI HỌC KÌ 1 (2023 - 2024) 

MÔN: TOÁN 4 – KẾT NỐI TRI THỨC

CHỦ ĐỀ

NỘI DUNG KIẾN THỨC

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

 

Điểm số

Nhận biết

Kết nối

Vận dụng

Vận dụng cao

  

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ

 

Bài 10. Số có sáu chữ số. Số 1 000 000.

Bài 11. Hàng và lớp

Bài 12. Các số trong phạm vi lớp triệu

1

       

2

 

0,5

Bài 13. Làm tròn số đến hàng trăm nghìn.

           

Bài 14. So sánh các số có nhiều chữ số

1

       

1

 

0,5

Bài 15. Làm quen với dãy số tự nhiên

           

MỘT SỐ ĐƠN VỊ ĐO ĐẠI LƯỢNG

Bài 17. Yến, tạ, tấn

           

Bài 18. Đề - xi- mét vuông, mét vuông, mi – li – mét vuông

  

1

     

1

 

0,5

Bài 19. Giây, thế kỉ

1

       

1

 

0,5

PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ

Bài 22. Phép cộng các số có nhiều chữ số

   

1

     

1

0,5

Bài 23. Phép trừ các số có nhiều chữ số

   

1

     

1

0,5

Bài 24. Tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng

   

2

     

2

1

Bài 25. Tìm hai số biết tổng và hiệu của hai số đó.

     

1

   

1

1,5

Ôn tập tổng hợp.

   

2

 

1

   

3

1,5

 

Bài 27. Hai đường thẳng vuông góc

1

  

1

    

1

1

0,75

Bài 29. Hai đường thẳng song song

  

1

3

    

1

3

1,25

Bài 31. Hình bình hành, hình thoi.

2

       

2

 

1

Tổng số câu TN/TL

4

 

2

10

 

2

  

8

 

 

10 điểm

Điểm số

2

 

1

5

 

2

  

3

7

Tổng số điểm

2 điểm

20%

6 điểm

60%

2 điểm

20%

  

10 điểm

100 %

Tìm kiếm google: Đề thi Toán 4 kết nối tri thức, bộ đề thi ôn tập theo kì Toán 4 kết nối tri thức, đề kiểm tra cuối học kì 1 Toán 4 kết nối tri thức

Xem thêm các môn học

Bộ trắc nghiệm toán 4 KNTT


Đia chỉ: Tòa nhà TH Office, 90 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại hỗ trợ: Fidutech - click vào đây
Chúng tôi trên Yotube
Cùng hệ thống: baivan.net - Kenhgiaovien.com - tech12h.com