CHỦ ĐỀ 9: LÀM QUEN VỚI YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT
BÀI 49: DÃY SỐ LIỆU THỐNG KÊ
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (13 CÂU)
Câu 1: Cho dãy số liệu sau 45, 100, 89, 320, 135. Số thứ tư trong dãy số trên là
- 320
- 45
- 100
- 89
Câu 2: Dãy số liệu dưới đây có mấy số?
55, 67, 98, 412, 102, 9
- 5 số
- 6 số
- 7 số
- 4 số
Câu 3: Dãy số liệu được sắp xếp theo chiều từ bé đến lớn là
- 12; 14; 16; 18; 20
- 27; 25; 23; 21; 19
- 30; 28; 26; 24; 22
- 1; 8; 3; 9; 2
Câu 4: Dãy số liệu được sắp xếp theo chiều từ lớn đến bé là
- 25; 30; 35; 40; 45
- 45; 40; 35; 30; 25
- 1; 3; 7; 9; 11
- 4; 6; 8; 10; 12
Câu 5: Số lớn nhất trong dãy số liệu dưới đây là
34; 543; 987; 99; 129
- 129
- 543
- 987
- 99
Câu 6: Một của hàng bán đồ chơi trẻ em đã bán được số lượng thú nhồi bông như bảng dưới đây
Thú nhồi bông | Chó bông | Thỏ bông | Mèo bông | Gấu bông |
Số lượng | 10 | 9 | 15 | 12 |
Số lượng thú nhồi bông bán được nhiều nhất là
- Chó bông
- Gấu bông
- Thỏ bông
- Mèo bông
Câu 7: Một của hàng bán đồ chơi trẻ em đã bán được số lượng thú nhồi bông như bảng dưới đây
Thú nhồi bông | Chó bông | Thỏ bông | Mèo bông | Gấu bông |
Số lượng | 10 | 9 | 15 | 12 |
Có bao nhiêu loại thú nhồi bông số lượng bán được nhiều hơn 10?
- 3
- 2
- 4
- 1
Câu 8: Rô – bốt ghi chép số sách mà các bạn Nam, Hà, Nhung, Hồng, Dũng đọc được trong tháng Hai lần lượt là 3, 5, 10, 8, 2. Hỏi Nhung đọc được bao nhiêu quyển sách trong tháng Hai?
- 8 quyển
- 5 quyển
- 10 quyển
- 3 quyển
Câu 9: Rô – bốt ghi chép số sách mà các bạn Nam, Hà, Nhung, Hồng, Dũng đọc được trong tháng Hai lần lượt là 3, 5, 10, 8, 2. Hỏi trong tháng Hai bạn nào đọc được ít sách nhất?
- Nhung
- Dũng
- Nam
- Hà
Câu 10: Rô – bốt ghi chép tổng số chữ cái có trong tên của tất cả các bạn trong tổ 2 thành 1 dãy số liệu như sau 5, 2, 3, 4, 3. Trong tổ 2 không có bạn tên là
- Phương
- Nam
- Dũng
- Hà
Câu 11: Lan ghi lại số cân nặng của các con vật nuôi trong gia đình thành dãy số liệu như sau
5kg, 1kg, 70kg, 2kg, 11kg
Hỏi nhà Lan có bao nhiêu con vật nuôi?
- 5
- 4
- 3
- 2
Câu 12: Lan ghi lại số cân nặng của các con vật nuôi trong gia đình thành dãy số liệu như sau
5kg, 1kg, 70kg, 2kg, 11kg
Biết con lợn nặng nhất. Vậy cân nặng của con lợn là
- 11kg
- 70kg
- 5kg
- 1kg
Câu 13: Hồng ghi lại cân nặng bốn con vật nuôi trong gia đình là chó, gà, lợn, mèo thành dãy số liệu dưới đây
15kg, 5kg, 65kg, 3kg
Con vật nhẹ nhất trong các con vật này là
- lợn
- chó
- mèo
- gà
2. THÔNG HIỂU (9 CÂU)
Câu 1: Cho dãy số liệu dưới đây
50, 12, 100, 200, 250
Hiệu số thứ tư và số thứ nhất trong dãy số liệu trên là
- 150
- 100
- 200
- 50
Câu 2: Cho bảng số liệu thống kê số sách bán được trong năm ngày của một cửa hàng như sau
Ngày | Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm |
Số lượng | 6 | 3 | 8 | 10 |
Hỏi tổng số sách của ngày bán được nhiều nhất và ít nhất là bao nhiêu quyển?
- 14 quyển
- 13 quyển
- 16 quyển
- 11 quyển
Câu 3: Cho bảng số liệu về thời gian tập thể dục mỗi ngày của một số bạn như sau
Tên | Việt | Mai | Quỳnh | Hùng |
Thời gian | 30 phút | 20 phút | 15 phút | 25 phút |
Dãy số liệu thống kê về số thời gian tập thể dục của các bạn theo thứ tự từ thời gian tập nhiều nhất đến ít nhất là
- 15 phút, 20 phút, 25 phút, 30 phút
- 15 phút, 25 phút, 20 phút, 30 phút
- 30 phút, 25 phút, 20 phút, 15 phút
- 30 phút, 20 phút, 25 phút, 15 phút
Câu 4: Cho bảng số liệu về thời gian tập thể dục mỗi ngày của một số bạn như sau
Tên | Việt | Mai | Quỳnh | Hùng |
Thời gian | 30 phút | 20 phút | 15 phút | 25 phút |
Hỏi bạn Việt tập nhiều hơn bạn Quỳnh bao nhiêu phút?
- 10 phút
- 15 phút
- 5 phút
- 20 phút
Câu 5: Cho bảng số liệu về thời gian tập thể dục mỗi ngày của một số bạn như sau
Tên | Việt | Mai | Quỳnh | Hùng |
Thời gian | 30 phút | 20 phút | 15 phút | 25 phút |
Về mặt sức khỏe, các bác sĩ khuyên nên dành ít nhất 30 phút tập thể dục vừa phải hoặc 15 phút tập thể dục cường độ cao mỗi ngày. Hỏi trong bảng số liệu trên, có bao nhiêu bạn tập thể dục trong khoảng từ 15 đến 30 phút?
- 1
- 3
- 4
- 2
Câu 6: Dãy số liệu thể hiện lượng nước trong mỗi bình dưới đây được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là
- 250 ml, 200 ml, 150 ml, 100 ml
- 100 ml, 150 ml, 200 ml, 250 ml
- 200 ml, 150 ml, 100 ml, 50 ml
- 50 ml, 100 ml, 150 ml, 200 ml
Câu 7: Cho hình dưới đây
Tổng nhiệt độ của nhiệt kế có nhiệt độ cao nhất và thấp nhất là
- 40 oC
- 45 oC
- 50 oC
- 55 oC
Câu 8: Cho bảng dưới đây
Số sách bán được của một cửa hàng trong 5 ngày
Ngày thứ nhất |
|
Ngày thứ hai |
|
Ngày thứ ba |
|
Ngày thứ tư |
|
Ngày thứ năm |
|
Ngày thứ hai cửa hàng bán được ít hơn ngày thứ tư số sách là
- 5 quyển
- 4 quyển
- 9 quyển
- 6 quyển
Câu 9: Cho bảng thống kê số quyển sách đã quyên góp được của khối lớp 4 ở một trường tiểu học như sau
Lớp | 3A | 3B | 3C | 3D |
Số quyển sách | 125 | 136 | 145 | 115 |
Phảt biểu sai là
- Cả khối lớp 4 quyên góp được 520 quyển sách
- Lớp 3D quyên góp được ít sách nhất
- Lớp 3C quyên góp được nhiều sách nhất
- Lớp 3C quyên góp được nhiều hơn lớp 3A 20 quyển sách
3. VẬN DỤNG (5 CÂU)
Câu 1: Cho hình dưới đây
Viết lượng nước trong mỗi bình (đơn vị ml) và sắp xếp theo thứ từ từ bé đến lớn rồi tính tổng của số thứ hai và số thứ ba trong dãy số liệu được kết quả là
- 300 ml
- 350 ml
- 450 ml
- 400 ml
Câu 2: Cho hình dưới đây
Viết nhiệt độ trong mỗi nhiệt kế (đơn vị oC) và sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé rồi tính hiệu của số thứ nhất và số thứ ba trong dãy số liệu được kết quả là
- 5 oC
- 20 oC
- 15 oC
- 25 oC
Câu 3: Cho hình dưới đây
Viết lượng nước trong mỗi bình (đơn vị ml) và sắp xếp theo thứ từ từ bé đến lớn rồi tính hiệu của số thứ tư và số thứ hai trong dãy số liệu được kết quả là
- 150 ml
- 50 ml
- 100 ml
- 200 ml
Câu 4: Cho hình dưới đây
Viết nhiệt độ trong mỗi nhiệt kế (đơn vị oC) và sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn rồi tính tổng của 2 số đầu trong dãy số liệu được kết quả là
- 55 oC
- 65 oC
- 70 oC
- 80 oC
Câu 5: Cho hình dưới đây
Viết nhiệt độ trong mỗi nhiệt kế (đơn vị oC) và sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé rồi tính trung bình cộng của 4 số cuối trong dãy số liệu được kết quả là
- 25 oC
- 20 oC
- 30 oC
- 35 oC
4. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU)
Câu 1: Cho bảng dưới đây
Số sách bán được của cửa hàng A trong 5 ngày
Ngày thứ nhất |
|
Ngày thứ hai |
|
Ngày thứ ba |
|
Ngày thứ tư |
|
Ngày thứ năm |
|
(Biết mỗi là 3 quyển sách)
Viết số sách cửa hàng A bán được trong 5 ngày thành dãy số liệu có thứ tự từ bé đến lớn. Cửa hàng B có số sách bán được trong 3 ngày lần lượt bằng với số thứ hai, số thứ ba, số thứ tư trong dãy số liệu trên. Số trung bình cộng số sách cửa hàng B bán được trong 3 ngày là
- 27 quyển
- 9 quyển
- 25 quyển
- 17 quyển
Câu 2: Một túi gồm các loại quả táo, cam, ổi và xoài có tổng khối lượng là 950g. Biết tổng khối lượng của táo và cam là 450g. Biết khối lượng của cam và ổi lần lượt là 230g và 150g. Viết khối lượng của các loại quả trên thành dãy số liệu tăng dần rồi lấy số trung bình cộng của ba số đầu dãy là
- 200g
- 150g
- 100g
- 300g
Câu 3: Người ta dùng 249 chữ số để đánh số trang của một quyển sách kể từ trang 1. Hỏi quyển sách đó có bao nhiêu trang?
- 116 trang
- 118 trang
- 119 trang
- 117 trang