Trắc nghiệm Toán 4 KNTT bài 72: Ôn tập một số yếu tố thống kê và xác suất

Bộ câu hỏi trắc nghiệm toán 4 Kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 72: Ôn tập một số yếu tố thống kê và xác suất. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

CHỦ ĐỀ 13: ÔN TẬP CUỐI NĂM

BÀI 72: MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (13 câu)

Câu 1: Cho dãy số liệu sau 678, 28, 235, 127, 864. Số thứ năm trong dãy số trên là 

  1. 864
  2. 678
  3. 28
  4. 127

 

Câu 2: Dãy số liệu dưới đây có mấy số? 

525, 85, 311, 466, 345, 984, 786

  1. 5 số
  2. 7 số
  3. 6 số
  4. 4 số

 

Câu 3: Dãy số liệu được sắp xếp theo chiều từ bé đến lớn là

  1. 20; 24; 28; 32; 36
  2. 127; 125; 123; 121; 119
  3. 300; 208; 206; 204; 220
  4. 1; 80; 3; 79; 28

 

Câu 4: Dãy số liệu được sắp xếp theo chiều từ lớn đến bé là

  1. 265; 360; 365; 460; 465
  2. 475; 470; 375; 370; 275
  3. 991; 993; 997; 999; 911
  4. 42; 62; 82; 102; 122

 

Câu 5: Số lớn nhất trong dãy số liệu dưới đây là

765; 244; 632; 674; 345

  1. 632
  2. 674
  3. 765
  4. 345

 

Câu 6: Tung một đồng xu 5 lần liên tiếp, ta có kết quả như sau

Lần

1

2

3

4

5

Kết quả tung

Mặt S xuất hiện

Mặt N xuất hiện

Mặt N xuất hiện

Mặt S xuất hiện

Mặt N xuất hiện

Số lần xuất hiện của mặt S sau 5 lần tung là

  1. 5 lần
  2. 4 lần 
  3. 3 lần
  4. 2 lần

 

Huấn luyện viên kiểm tra kĩ năng ném bóng vào rổ của bốn cầu thủ và ghi lại kết quả như sau. Sử dụng bảng dưới đây và trả lời Câu 7 – 10 

Kết quả sau 100 lần ném bóng

Họ tên cầu thủ

Trần Hiếu

Diệp Chi

Khánh An

Vũ Cường

Số lần ném bóng vào rổ

75

60

78

80

Câu 7: Kiểm tra kĩ năng ném bóng vào rổ của cầu thủ Diệp Chi

Số lần thực hiện là 100 lần

Sự kiện ném bóng vào rổ xảy ra là

  1. 75 lần
  2. 60 lần
  3. 78 lần 
  4. 80 lần

 

Câu 8: Kiểm tra kĩ năng ném bóng vào rổ của cầu thủ Trần Hiếu

Số lần thực hiện là 100 lần

Sự kiện không ném bóng vào rổ xảy ra là

  1. 30 lần
  2. 75 lần
  3. 25 lần
  4. 35 lần

 

Câu 9: Tổng số lần cầu thủ Khánh An và Vũ Cường ném bóng vào rổ là

  1. 185 lần
  2. 158 lần
  3. 108 lần
  4. 128 lần

 

Câu 10: Số lần câu thủ Vũ Cường ném bóng vào rổ hơn số lần cầu thủ Trần Hiếu ném bóng vào rổ là

  1. 5 lần
  2. 2 lần
  3. 10 lần
  4. 20 lần

 

Biểu đồ dưới đây cho biết số học sinh tham gia các lớp ngoại khóa của một trường tiểu học. Quan sát biểu đồ và trả lời Câu 11 – 15.  

Câu 11: Có mấy lớp ngọau khóa?

  1. 5 lớp
  2. 4 lớp
  3. 3 lớp 
  4. 2 lớp 

 

Câu 12: Có bao nhiêu lớp có hơn 50 học sinh tham gia?

  1. 3 lớp
  2. 2 lớp
  3. 5 lớp
  4. 4 lớp

 

Câu 13: Lớp nào ít học sinh tham gia nhất?

  1. lớp hát 
  2. lớp múa
  3. lớp cờ
  4. lớp nhảy

 

Câu 14: Lớp nào có nhiều học sinh tham gia nhất?

  1. lớp bơi
  2. lớp hát
  3. lớp múa
  4. lớp nhảy 

 

Câu 15: Lớp có số học sinh tham gia nhiều hơn 40 và ít hơn 45 là

  1. lớp múa
  2. lớp nhảy
  3. lớp hát
  4. lớp cờ

2. THÔNG HIỂU (7 câu)

Câu 1: Cho dãy số liệu dưới đây

335, 57, 98, 536, 345

Hiệu số thứ tư và số thứ nhất trong dãy số liệu trên là

  1. 201
  2. 210
  3. 220
  4. 202

 

Câu 2: Cho bảng số liệu thống kê số sách bán được trong năm ngày của một cửa hàng như sau

Ngày

Thứ hai

Thứ ba

Thứ tư

Thứ năm

Số lượng

12

8

5

15

Hỏi tổng số sách của ngày bán được nhiều nhất và ít nhất là bao nhiêu quyển?

  1. 27 quyển
  2. 20 quyển
  3. 23 quyển
  4. 17 quyển

 

Câu 3: Cho bảng số liệu về thời gian đọc sách mỗi ngày của một số bạn như sau

Tên

Việt

Mai

Quỳnh

Hùng

Thời gian

45 phút

50 phút

40 phút

60 phút

Dãy số liệu thống kê về số thời gian đọc sách của các bạn theo thứ tự từ nhiều nhất đến ít nhất là

  1. 60 phút, 45 phút, 50 phút, 40 phút
  2. 40 phút, 45 phút, 50 phút, 60 phút
  3. 60 phút, 50 phút, 45 phút, 40 phút
  4. 50 phút, 60 phút, 45 phút, 40 phút

 

Câu 4: Cho biểu đồ về số học sinh tham gia lớp ngoại khóa của một trường tiểu học 

Quan sát biểu đồ và cho biết có bao nhiêu bạn tham gia các lớp ngoại khóa? 

  1. 234 học sinh
  2. 233 học sinh
  3. 235 học sinh
  4. 322 học sinh

 

Câu 5: Hoa gieo một xúc xắc nhiều lần, quan sát số chấm ở mặt trên của xúc sắc đó và ghi lại kết quả nhận được vào bảng như sau

      
      

Hỏi mặt năm chấm và hai chấm xuất hiện tất cả bao nhiêu lần? 

  1. 11 lần
  2. 13 lần
  3. 12 lần
  4. 10 lần

 

Câu 6: Cho bảng thống kê số quyển sách đã quyên góp được của khối lớp 4 ở một trường tiểu học như sau

Lớp

3A

3B

3C

3D

Số quyển sách

125

136

145

115

Sắp xếp các lớp theo chiều quyên góp từ ít đến nhiều sách nhất là

  1. 3D, 3A, 3B, 3C
  2. 3C, 3B, 3A, 3D
  3. 3D, 3B, 3A, 3C
  4. 3C, 3A, 3B, 3D

 

Câu 7: Hoa thực hiện một số lần quay và ghi lại kết quả vào bảng dưới đây

Phần (màu)

Đỏ

Vàng

Xanh

Trắng

Số lần quay

    

Hỏi số lần quay vào phần màu trắng và màu vàng là bao nhiêu lần?

  1. 18 lần
  2. 20 lần
  3. 17 lần
  4. 19 lần

 

3. VẬN DỤNG (5 câu)

Câu 1: Cho hình dưới đây

Viết lượng nước trong mỗi bình (đơn vị ml) và sắp xếp theo thứ từ từ lớn đến bé rồi tính số trung bình cộng của số thứ hai và số thứ tư trong dãy số liệu được kết quả là

  1. 200 ml
  2. 150 ml
  3. 250 ml
  4. 100 ml

 

Câu 2: Cho hình dưới đây

Viết nhiệt độ trong mỗi nhiệt kế (đơn vị oC) và sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn rồi tính số trung bình cộng của số thứ hai, ba và số cuối trong dãy số liệu được kết quả là

  1. 20 oC
  2. 30 oC
  3. 15 oC
  4. 25 oC

 

Trong túi có 2 chiếc bút màu xanh, 1 chiếc bút màu đỏ, 1 chiếc bút màu vàng. Mai lấy 2 chiếc bút ra khỏi túi và quan sát màu bút lấy được và ghi lại kết quả vào bảng kiểm đếm rồi trả lại bút vào trong túi. Thực hiện một số lần.

2 bút xanh

 

1 bút xanh và 1 bút đỏ

 

1 bút xanh và 1 bút vàng

 

1 bút đỏ và 1 bút vàng

 

Quan sát bảng kiểm đếm và trả lời Câu 3 – 5

Câu 3: Số lần xảy ra sự kiện “không thể lấy ra khỏi túi bút đỏ” là

  1. 10 lần
  2. 20 lần
  3. 15 lần
  4. 25 lần

 

Câu 4: Số lần xảy ra sự kiện “không thể lấy ra khỏi túi bút vàng” là

  1. 30 lần
  2. 31 lần
  3. 33 lần
  4. 32 lần

 

Câu 5: Sự kiện có số lần xảy ra nhiều nhất là

  1. 1 bút xanh và 1 bút đỏ
  2. 2 bút xanh
  3. 1 bút đỏ và 1 bút vàng
  4. 1 bút xanh và 1 bút vàng

 

4. VẬN DỤNG CAO (3 câu)

Câu 1: Trong Túi của Hoa có 2 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ. Trong túi của Bình có 3 viên bi xanh. Mỗi bạn lấy 1 viên bi ra khỏi túi của mình. Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào đúng?

  1. Hoa có thể lấy được viên bi đỏ
  2. Bình không thể lấy được viên bi xanh
  3. Bình chắc chắn lấy được viên bi đỏ
  4. Hoa không thể lấy được viên bi xanh

 

Câu 2: Một quyển sách được ghi số trang bẳt đầu từ 3 và trang cuối cùng là 139. Do quyển sách đã dùng lâu nên bị rơi mất 2 tờ trang có 2 chữ số và 5 tờ trang có 3 chữ số. Hỏi quyển sách đó còn bao nhiêu tờ?

  1. 61 tờ
  2. 68 tờ
  3. 86 tờ
  4. 7 tờ

 

Câu 3: Để đánh số trang một cuốn sách người ta phải dùng 600 chữ số. Hỏi quyển sách đó có bao nhiêu trang?

  1. 411 trang
  2. 137 trang
  3. 236 trang
  4. 189 trang

 

Xem đáp án
Tìm kiếm google: Trắc nghiệm toán 4 kết nối, bộ trắc nghiệm toán 4 KNTT, trắc nghiệm toán 4 kết nối bài 72: Ôn tập một số yếu tố thống kê và xác suất

Xem thêm các môn học

Bộ trắc nghiệm toán 4 KNTT


Copyright @2024 - Designed by baivan.net