Trắc nghiệm Toán 4 KNTT bài 54: Phân số và phép chia số tự nhiên

Bộ câu hỏi trắc nghiệm toán 4 Kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 54: Phân số và phép chia số tự nhiên. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

CHỦ ĐỀ 10: PHÂN SỐ

BÀI 54: PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (13 câu)

Câu 1: Thương của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành một phân số, tử số là …, mẫu số là …

Các cụm từ còn thiếu điền vào chỗ chấm từ trái sang phải lần lượt là

  1. Số chia; số bị chia.
  2. Số bị chia; số chia.
  3. Số chia; thương.
  4. Số bị chia; thương.

 

Câu 2: Thương của phép chia 8 : 10 được viết dưới dạng phân số là

 

Câu 3: Điền số thích hợp vào ô trống

Thương của phép chia 9 : 29 được viết dưới dạng phân số là 

  1. .
  2. .
  3. .
  4. .

 

Câu 4: Đáp án thích hợp cần điền vào chỗ chấm lần lượt là 

= .... : ....

  1. 3 và 5
  2. 15 và 13
  3. 13 và 15
  4. 5 và 3

 

Câu 5: Viết thương của phép chia 5 : 9 dưới dạng phân số ta được

  1. .
  2. .
  3. .

 

Câu 6: Các số 13; 44; 65 được viết dưới dạng phân số có mẫu số bằng 1 là

  1. .
  2. .
  3. .

D.

 

Câu 7: Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm lần lượt là 

  = .... : ....

  1. 99 và 22
  2. 22 và 99
  3. 22 và 89
  4. 99 và 10

 

Câu 8: Mọi số tự nhiên đều có thể viết thành một phân số có tử số là …, mẫu số bằng 1.

Các cụm từ còn thiếu điền vào chỗ chấm là

  1. số bất kì.
  2. số tự nhiên đó.
  3. số khác 0.
  4. số khác 1.

 

Câu 9: Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là 

7 : 45 =

  1. 45.
  2. 7.
  3. 4.
  4. 5.

 

Câu 10: Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm lần lượt là

= .... : ....

  1. 21 và 29 
  2. 19 và 20
  3. 20 và 19
  4. 19 và 21

 

Câu 11: Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là

56 : 99 =

  1. 56.
  2. 99.
  3. 65.
  4. .

 

Câu 12: Thương của phép chia 9 : 7 được viết dưới dạng phân số là

 

Câu 13: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là

6 : 9 =

  1. 3
  2. 6
  3. 9
  4. 15

 

2. THÔNG HIỂU (9 câu)

Câu 1: Chị Hoa có 1 hộp nho khô, chị chia đều nho vào 4 túi thì mỗi túi chiếm bao nhiêu phần nho khô?

 

Câu 2: Mẹ có 3 quả cam chia đều cho Lan và Hùng. Hỏi mỗi bạn được bao nhiêu phần quả cam?

 

Câu 3: Chia đều 3 cái bánh cho 5 bạn. Vậy mỗi bạn được mấy phần cái bánh?

 

Câu 4: Lan chia 8 l sữa uống trong 7 ngày. Vậy mỗi ngày Lan uống bao nhiêu phần lít sữa? 

 

Câu 5: Chia mảnh vải 13 m cho 8 bạn. Vậy mỗi bạn được bao nhiêu phần mét vải?

  1. 8
  2. 13

 

Câu 6: Có 5 l nước chia đều cho 6 bạn. Vậy mỗi bạn được bao nhiêu phần lít nước?

 

Câu 7: Cô giáo chia 9 cái kẹo cho 11 bạn. Vậy mỗi bạn được bao nhiêu phần cái kẹo?

 

Câu 8: Chia một hình vuông thành 18 ô vuông bằng nhau. Tô màu 11 ô vuông. Vậy đã tô màu bao nhiêu phần ô vuông?

  1. 18
  2. 11

 

Câu 9: Chọn câu sai?

  1. Chia đều 3 cái bánh cho 5 bạn, mỗi bạn được cái bánh.
  2. Chia đều 1 cái bánh cho 2 bạn, mỗi bạn được cái bánh.
  3. Mẫu số của một phân số luôn khác 0.
  4. Có thể viết số 7 dưới dạng phân số theo nhiều cách

 

3. VẬN DỤNG (5 câu)

Câu 1: Chia đoạn AB thành các phần như hình vẽ dưới đây. Quan sát hình và chọn đáp án đúng

  1. AD = AB
  2. AD = AB
  3. AD = AB 
  4. AD = AB

 

Câu 2: Quan sát hình ở Câu 6 và chọn đáp án đúng

  1. AE = AH
  2. AE = AH
  3. AE = AH
  4. AE = AH

 

Câu 3: số quả măng cụt nằm trên đĩa. 

Phân số thích hợp điền vào dấu hỏi chấm là

  1. .
  2. .
  3. .
  4. .

 

Câu 4: Có bao nhiêu phân số mà có tử số và mẫu số đều là số có 1 chữ số và có hiệu của tử số và mẫu số bằng 5 (tử số lớn hơn mẫu số, mẫu số khác 0)?

  1. 1 phân số.
  2. 2 phân số.
  3. 3 phân số.
  4. 4 phân số.

 

Câu 5: Có bao nhiêu phân số bằng 1 có tổng của tử số và mẫu số bằng 10 (tử số và mẫu số khác 0)?

  1. 1 phân số.
  2. 3 phân số.
  3. 2 phân số.
  4. 4 phân số.

4. VẬN DỤNG CAO (3 câu)

Câu 1: Chị An có 40 chiếc bút gồm ba loại màu: màu xanh, màu đen và màu đỏ. Biết số bút bi đỏ chiếm 15 tổng số bút bi. Số bút bi xanh bằng 14 số bút bi đỏ, còn lại là số bút bi đen. 

Trong các kết luận sau đây, kết luận nào đúng?

  1. Chị An có 20 chiếc bút bi đen
  2. Chị An có 10 chiếc bút bi đen
  3. Chị An có 25 chiếc bút bi đen
  4. Chị An có 18 chiếc bút bi đen

 

Câu 2: Một người nuôi 60 con bò. Ngày thứ nhất người đó bán được 20 con bò. Ngày thứ hai bán được 18 số bò còn lại. Phép tính nào dưới đây không được sử dụng trong bài để tính số bò còn lại sau hai ngày bán?

  1. 40 : 8 = 5
  2. 60 – 20 = 40
  3. 60 : 8 =
  4. 40 – 5 = 35

 

Câu 3: Một thùng có 44 mật ong, lấy ra 14 số lít một ong đó. Số mật ong còn lại trong thùng gấp lên 5 lần rồi cộng thêm 135l mật ong nữa thì được bao nhiêu lít mật ong?
A. 350l

  1. 330l
  2. 300l
  3. 333l

 

 

Tìm kiếm google: Trắc nghiệm toán 4 kết nối, bộ trắc nghiệm toán 4 KNTT, trắc nghiệm toán 4 kết nối bài 54: Phân số và phép chia số tự nhiên

Xem thêm các môn học

Bộ trắc nghiệm toán 4 KNTT


Đia chỉ: Tòa nhà TH Office, 90 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại hỗ trợ: Fidutech - click vào đây
Chúng tôi trên Yotube
Cùng hệ thống: baivan.net - Kenhgiaovien.com - tech12h.com