A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Nếu a = 2900 thì giá trị của biểu thức a + 100 là ?
A. 5000
B. 4000
C. 2000
D. 3000
Câu 2. Với ba chữ số 3; 4; 6, những số lẻ có thể viết là
A. 463 và 346
B. 463 và 643
C. 643 và 346
D. 463 và 364
Câu 3. Cho hình ảnh sau
Có bao nhiêu góc tù trên hình?
A. 8
B. 7
C. 5
D. 3
Câu 4. Cho hình ảnh sau, viết các số đo góc thích hợp
A. 180⁰; 90⁰; 100⁰; 120⁰
B. 180⁰; 90⁰; 70⁰; 40⁰
C. 180⁰; 90⁰; 100⁰; 40⁰
D. 180⁰; 110⁰; 100⁰; 40⁰
Câu 5. Chữ số 5 trong số 256 092 431 thuộc hàng
A. chục triệu | B. trăm triệu | C. trăm nghìn | D. triệu |
Câu 6. Làm tròn giá bán của đồ vật dưới đây đến hàng trăm nghìn ta được
A. 298 000 đồng | B. 299 000 đồng | C. 300 000 đồng | D. 389 000 đồng |
Câu 7. Ba số tự nhiên liên tiếp là
A. 13; 15; 17 | B. 22; 24; 26 | C. 35; 40; 45 | D. 4; 5; 6 |
Câu 8. “Ba nghìn không trăm mười một mét vuông” được viết là
A. 3001 m2 | B. 3011 m2 | C. 301 m2 | D. 31101 m2 |
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm) Số?
362 giây = ... phút ... giây | 3 thế kỉ 23 năm = ............... năm |
2 m2 65 dm2 = ... cm2 | 4 tạ 6 kg = ... kg |
Câu 2. (1 điểm) Ở mỗi đồng hồ dưới đây, hai kim tạo thành góc bao nhiêu độ?
Câu 3. (1 điểm) Có ba người cần vượt qua sông bằng một chiếc thuyền nhỏ. Thuyền chỉ chở được tối đa 1 tạ. Biết cân nặng của từng người là: 52 kg, 50 kg và 45 kg. Hỏi ba người đó cần làm như thế nào để vượt qua sông?
Câu 4. (1,5 điểm) Để lát nền một căn phòng, người ta sử dụng hết 400 viên gạch hình vuông có cạnh 30 cm, biết diện tích phần mạch vữa không đáng kể. Tính diện tích căn phòng đó theo đơn vị mét vuông.
Câu 5. (0,5 điểm) Trong siêu thị điện máy, cô bán hàng đã đặt nhầm biển giá tiền của bốn loại máy tính như sau:
Biết rằng máy tính D có giá thấp nhất, máy tính B có giá thấp hơn máy tính A nhưng cao hơn máy tính C. Em hãy giúp cô bán hàng xác định đúng giá tiền của mỗi máy tính.
MÔN: TOÁN 4 – KẾT NỐI TRI THỨC
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
D | B | D | C | A | C | D | B |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm | ||||
Câu 1 (2,0 điểm) |
| 1,0đ 1,0đ
| ||||
Câu 2 (1 điểm) | - Đồng hồ A: 2 kim tạo thành góc 90 độ - Đồng hồ B: 2 kim tạo thành góc 240 độ - Đồng hồ C: 2 kim tạo thành góc 180 độ | 0,25đ 0,5đ 0,25đ | ||||
Câu 3 (1 điểm) | Đổi: 1 tạ = 100 kg Vì thuyền chỉ chở được tối đa 100 kg nên ta có các cách sau để ba người vượt qua sông: + Cách 1: Chở lần lượt từng người vượt qua sông (vì 52 < 100, 50 < 100, 45 < 100) + Cách 2: Chở 2 trong ba người (nặng 52 kg và 45 kg hoặc 50 kg và 45 kg) vượt qua sông trước, chuyến thứ hai chở người còn lại. |
0,75đ
0,25đ | ||||
Câu 4 (1,5 điểm) | Bài giải Diện tích một viên gạch là: 30 30 = 900 (cm2) Diện tích căn phòng đó là: 900 400 = 360 000 (cm2) 360 000 cm2 = 36 m2 Đáp số: 36 m2 |
0,5đ
0,5đ
0,5đ | ||||
Câu 5 (0,5 điểm) | Gía tiền đúng của mỗi máy tính là: + Máy tính A: 23 800 000 đồng + Máy tính B: 21 600 000 đồng + Máy tính C: 20 900 000 đồng + Máy tính D: 18 500 000 đồng |
0,5đ |
MÔN: TOÁN 4 – KẾT NỐI TRI THỨC
CHỦ ĐỀ | NỘI DUNG KIẾN THỨC | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Kết nối | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG
| Bài 1-2. Ôn tập các số và các phép tính trong phạm vi 100 000 | |||||||||||
Bài 3. Số chẵn, số lẻ | 1 (C2) | 1 | ,5 | |||||||||
Bài 4. Biểu thức chứa chữ | 1 (C1) | 1 | 0,5 | |||||||||
Bài 5. Giải bài toán có ba bước tính | ||||||||||||
GÓC VÀ ĐƠN VỊ ĐO GÓC | Bài 7. Đo góc, đơn vị đo góc | 1 (C4) | 1 | 0,5 | ||||||||
Bài 8. Góc nhọn, góc tù, góc bẹt | 1 (C3) | 1 (C2) | 1 | 1 | 1,5 | |||||||
SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ | Bài 10. Số có 6 chữ số. Số 1 000 000 | |||||||||||
Bài 11. Hàng và lớp | ||||||||||||
Bài 12. Các số trong phạm vi lớp triệu | 1 (C5) | 1 (C5) | 1 | 1 | 1,0 | |||||||
Bài 13. Làm tròn số đến hàng trăm nghìn. | 1 (C6) | 1 | 0,5 | |||||||||
Bài 14. So sánh các số có nhiều chữ số | ||||||||||||
Bài 15. Làm quen với dãy số tự nhiên | 1 (C7) | 1 | 0,5 | |||||||||
MỘT SỐ ĐƠN VỊ ĐO ĐẠI LƯỢNG | Bài 17. Yến, tạ, tấn | 1 (1 ý C1 ) | 1 (C3) | 2 | 1,5 | |||||||
Bài 18. Đề - xi- mét vuông, mét vuông, mi – li – mét vuông | 1 (C8) | 1 (1 ý C1) | 1 (C4) | 1 | 2 | 2,5 | ||||||
Bài 19. Giây, thế kỉ | 1 (2 ý C1) | 2 | 1,0 | |||||||||
Tổng số câu TN/TL | 7 | 1 | 4 | 3 | 8 |
10 điểm | ||||||
Điểm số | 3,5 | 0,5 | 3,0 | 3,0 | 4 | 6 | ||||||
Tổng số điểm | 3,5 điểm 30% | 3,5 điểm 35% | 3,0 điểm 30% | 10 điểm 100 % |
MÔN: TOÁN 4 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL
| TN | |||
ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG | 0 | 2 | ||||
1. Các số và các phép tính trong phạm vi 100 000 | Nhận biết | - Đọc, viết, so sánh và nhận biết cấu tạp thập phân các số trong phạm vi 100 000. | ||||
Kết nối | - Thực hiện được các phép tính trong phạm vi 100 000 | |||||
2. Số chẵn, số lẻ | Nhận biết | - Hiểu và nắm được dấu hiệu nhận biết số chãn, số lẻ. | 1 | C2 | ||
4. Biểu thức có chứa chữ | Nhận biết | - Nhận biết được biểu thức chứa 1 chữ, 2 chữ, 3 chữ. - Tính được giá trị biểu thức chứa chữ. | 1 | C1 | ||
Kết nối | - Vận dụng tính chu vi, diện tích các hình theo các công thức có chứa chữ. | |||||
5. Bài toán giải bằng ba bước tính | Vận dụng | - Vận dụng giải bài toán bằng ba bước tính. (phân tich tóm tắt đề bài, tìm cách giải, trình bày bài giải). | ||||
GÓC VÀ ĐƠN VỊ ĐO GÓC | 1 | 2 | ||||
6. Đo góc, đơn vị đo góc | Nhận biết | - Nhận biết được đơn vị đo góc, sử dụng thước đo góc để đo các góc: 60o; 90o; 120o; 180o. | 1 | C4 | ||
7. Góc nhọn, góc tù, góc bẹt | Nhận biết | - Nhận biết được các góc nhọn, góc tù và góc bẹt. | 1 | C3 | ||
Kết nối | - Xác định được số góc bẹt, góc tù, góc vuông. | 1 | C2 | |||
Vận dụng | Vận dụng, giải được các bài tập thực tế liên quan đến đơn vị đo góc. | |||||
SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ. | 1 | 3 | ||||
8. Số có 6 chữ số. Số 1 000 000 | Nhận biết | - Đọc, viết được các số trong phạm vi 1 000 000. - Nhận biết được các số tròn trăm nghìn. - Nhận biết được cấu tạo thập phân của một số. | ||||
9. Hàng và lớp | Nhận biết | - Nhận biết được lớp triệu, lớp nghìn, lớp đơn vị. - Nhận biết được các hàng tương ứng trong mỗi lớp. - Nhận biết được, viết được, đọc được các số tròn chục triệu, tròn trăm triệu. | ||||
10. Các số trong phạm vi lớp triệu | Nhận biết | - Biết cách phân tích cấu tạo số, cách đọc và cách viết các số trong phạm vi lớp triệu. | 1 | C5 | ||
Kết nối | - Lập được các số thoả mãn yêu cầu đề bài. | 1 | C5 | |||
11. Làm tròn số đến hàng trăm nghìn. | Nhận biết | - Làm tròn và làm tròn được số đến hàng trăm nghìn. | 1 | C6 | ||
12. So sánh các số có nhiều chữ số | Nhận biết | - Xác định được số lớn nhất hoặc số bé nhất trong một nhóm các chữ số. | ||||
Kết nối | - Thực hiện được việc sắp xếp các số theo thứ tự (từ bé đến lớn hoặc ngược lại) trong một nhóm các số. | |||||
13. Làm quen với dãy số tự nhiên | Nhận biết | - Nhận biết được số tự nhiên và dãy số tự nhiên | 1 | C7 | ||
Vận dụng cao | - Phân tích được một số đặc điểm của dãy số tự nhiên và làm các bài toán tính số số hạng, tổng các số số hạng của dãy số; tìm được các số ở vị trí thứ n của dãy số. | |||||
MỘT SỐ ĐƠN VỊ ĐO ĐẠI LƯỢNG | 4 | 1 | ||||
14. Yến, tạ, tấn | Nhận biết | - Nhận biết được các đơn vị đo khối lượng: yến, tạ, tấn và quan hệ giữa các đơn vị đó với kg. | ||||
Kết nối | - Thực hiện ước các kết quả đo lường trong một số trường hợp đơn giản | 1 | 1ÝC1 | |||
Vận dụng | - Giải quyết được một số vấn đề thực tế liên quan đến đo khối lượng. | |||||
15. Đề - xi- mét vuông, mét vuông, mi – li – mét vuông | Nhận biết | - Nhận biết được đơn vị đo diện tích dm2, m3, mm2. | ||||
Kết nối | - Thực hiện được việc chuyển đổi và tính toán các số đo diện tích | 1 | 1 | 2ÝC1 | C8 | |
Vận dụng | - Giải quyết được việc ước lượng các kết quả đo lường trong một số trường hợp đơn giản. - Giải quyết được một số vấn đề thực tế liên quan đến đo diện tích. | |||||
16. Giây, thế kỉ | Nhận biết | - Làm quen với các đơn vị thời gian: giây và thế kỉ. | ||||
Kết nối | - Chuyển đổi và tính toán với đơn vị thời gian đã học | 2 | 2ýC1 | |||
Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan đến đơn vị thời gian. |