Trắc nghiệm Toán 4 KNTT bài 10: Số có sáu chữ số. Số 1 000 000

Bộ câu hỏi trắc nghiệm toán 4 Kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 10: Số có sáu chữ số. Số 1 000 000. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

CHỦ ĐỀ 3. SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ

BÀI 10: SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ. SỐ 1 000 000

(28 câu)

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (14 CÂU)

Câu 1:  Số 563 208 đọc là?

  1. Năm sáu ba nghìn hai trăm không tám
  2. Năm trăm sáu mươi ba nghìn hai trăm linh tám
  3. Năm mươi sáu nghìn ba trăm hai mươi tám
  4. Năm trăm sáu mươi ba nghìn hai trăm không tám

Câu 2: Số "một trăm nghìn" được viết là

  1. 100
  2. 1000
  3. 100 0000
  4. 10 000

Câu 3: Số 563 208 đọc là

  1. Năm sau ba nghìn hai trăm không tám.
  2. Năm trăm sáu mươi ba nghìn hai trăm linh tám
  3. Năm mươi sáu nghìn ba trăm hai mươi tám.
  4. Năm trăm sáu mươi ba nghìn hai trăm không tám

Câu 4: Số 514 673 gồm:

  1. 5 trăm nghìn, 1 chục nghìn, 4 nghìn, 6 trăm, 7 chục, 3 đơn vị.
  2. 3 trăm nghìn, 7 chục nghìn, 6 nghìn, 4 trăm, 1 chục, 5 đơn vị.
  3. 5 trăm nghìn, 4 nghìn, 6 trăm, 7 chục, 3 đơn vị.
  4. 3 trăm nghìn, 7 chục nghìn, 6 nghìn, 3 trăm, 5 đơn vị.

Câu 5: Viết số "Hai trăm hai mươi hai nghìn năm trăm hai mươi tám"

  1. 222 528
  2. 252 228
  3. 222 258
  4. 252 528

Câu 6: Số gồm 9 trăm nghìn, 6 trăm, 7 chục và 0 đơn vị là:

  1. 907 690
  2. 900 670
  3. 900 760
  4. 690 790

Câu 7: Số gồm 1 trăm nghìn và 7 đơn vị là

  1. 100 007
  2. 100 070
  3. 100 700
  4. 107 000

Câu 8: Số liền sau của số 999 998 là:

  1. 1 000 000
  2. 999 997
  3. 999 999
  4. 999 998

Câu 9: Cho dãy số 606 015; 606 016; ?; 606 018; 606 019. Số ở vị trí dấu ? là

  1. 606 014
  2. 606 020
  3. 606 016
  4. 606 017

Câu 10:  Cho 505 505 .?. 505 550. Dấu thích hợp điền vào dấu .?. là

  1. >
  2. <
  3. =
  4. Không so sánh được.

Câu 11: Số có cách đọc “một trăm nghìn năm trăm linh năm” được viết như nào?

  1. 100 500
  2. 100 501
  3. 100 505
  4. 100 515

Câu 12: Ba số nào sau đây là ba số liên tiếp

  1. 919 989; 919 990; 919 991
  2. 919 998; 919 997; 919 999
  3. 919 909; 919 901; 919 911
  4. 919 976; 919 978; 919 979

Câu 13. Chữ số hàng chục nghìn của số 708 420 là

  1. 7 B. 0 C. 8                       D. 4

Bài 14. Cho số 404 798. Chữ số nào nằm ở hàng chục nghìn.

  1. 0 B. 4 C. 9                       D. 7

2. THÔNG HIỂU (7 CÂU)

Câu 1: Chữ số 8 trong số 683 597 có giá trị là

  1. 8 nghìn
  2. 8 trăm nghìn
  3. 8 chục nghìn
  4. 8 chục

Câu 2: Điền số thích hợp vào ô trống:

410 000; 420 000; 430 000; ….; 450 000

  1. 435 000
  2. 430 001
  3. 440 000
  4. 445 000

Câu 3: 202 202 = 200 000 + ? + 200 + 2. Số thích hợp điền vào dấu ? là

  1. 2000
  2. 20 000

C.2 200

  1. 220

Câu 4: Sắp xếp các số 416 789; 417 689; 417 697; 418 698 theo thứ tự từ bé đến lớn là

  1. 416 789; 417 689; 417 697; 418 698
  2. 417 689; 417 697; 418 698; 416 789
  3. 416 789; 417 697; 417 689; 418 698.
  4. 416 789; 417 689; 417 697; 418 698.

Câu 5: Trong các số 193 300; 139 999; 391 339; 393 010. Số bé nhất là

  1. 193 300
  2. 139 999
  3. 391 339
  4. 393 010

Câu 6: Số nào dưới đây có chữ số hàng nghìn là 5?

  1. 985 012
  2. 451 094
  3. 768 562
  4. 321 451

Câu 7: Câu nào đúng trong các câu sau?

  1. Số ba trăm năm mươi hai nghìn ba trăm tám mươi bốn viết là: 352 384
  2. 800 000 + 600 + 9 = 869 000
  3. Các số 127 601; 230 197; 555 000; 333 3333 đều là số lẻ
  4. 333 001 đọc là: Ba trăm ba mươi ba nghìn linh một.

 

3. VẬN DỤNG (5 CÂU)

Câu 1: Viết số lẻ lớn nhất có sáu chữ số khác nhau thành tổng theo mẫu

789 910 = 700000 + 80000 + 9000 + 900 + 10

  1. 987 653 = 900000 + 80000 + 7000 + 600 + 50 + 3
  2. 987 654 = 900000 + 80000 + 7000 + 600 + 50 + 4
  3. 987 651 = 900000 + 80000 + 7000 + 600 + 50 + 1
  4. 999 999 = 900000 + 90000 + 9000 + 900 + 90 + 9

Câu 2: Số chẵn lớn nhất có sáu chữ số đọc là:

  1. Chín trăm tám mươi bảy nghìn sáu trăm năm mươi tư
  2. Chín trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi
  3. Chín trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi chín
  4. Chín trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi tám

Câu 3: Cho các thẻ sau. Dãy số xếp được có đủ sáu chữ số trên, trong đó chữ số hàng chục nghìn là 1 là

  1. 810 593; 319 550; 108 935; 510 398
  2. 810 593; 319 550; 918 635; 510 398
  3. 810 593; 319 550; 510 938; 915 308
  4. 108 935; 510 398; 915 308; 319 550

Câu 4: Số dân của một phường là 164 694 người. Số dân của phường đó làm tròn đến hàng trăm là:

  1. 164 000
  2. 165 000
  3. 160 000
  4. 164 700

Câu 5: Hãy điền số thích hợp vào chỗ trống để được phép so sánh đúng

200 000 + .?. + 90 < 200 250

  1. 200 000
  2. 50 000
  3. 150 000
  4. 100 000

4. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU)

Câu 1: Số nhỏ nhất có tổng các chữ số bằng 48 là

  1. 111 111
  2. 199 999

C .489 999

  1. 399 999

Câu 2: Số nhỏ nhất có tổng các chữ số bằng 52 là

  1. 799 999
  2. 999 997
  3. 979 999
  4. 997 999

Câu 3: Có 9 chữ số viết liền nhau 124 318 495. Giữ nguyên thứ tự các chữ số, em hãy xoá đi 5 chữ số để được số còn lại để được số có bốn chữ số lớn nhất?  

  1. 9 481
  2. 8 495
  3. 4 318
  4. 8 594

Đáp án trắc nghiệm

Xem đáp án
Tìm kiếm google: Trắc nghiệm toán 4 KNTT, bộ trắc nghiệm toán 4 kết nối tri thức, trắc nghiệm toán 4 kết nối bài 10: Số có sáu chữ số. Số 1 000 000

Xem thêm các môn học

Bộ trắc nghiệm toán 4 KNTT


Copyright @2024 - Designed by baivan.net