A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Gía trị của biểu thức 7 a với a = 8 là
A. 55 | B. 56 | C. 15 | D. 65 |
Câu 2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
122; 124; .....; 128; 130; 132
A. 129 | B. 125 | C. 127 | D. 126 |
Câu 3. Cho hình ảnh sau, viết các số đo góc thích hợp
A. 180⁰; 90⁰; 100⁰; 120⁰
B. 180⁰; 90⁰; 70⁰; 40⁰
C. 180⁰; 90⁰; 100⁰; 40⁰
D. 180⁰; 110⁰; 100⁰; 40⁰
Câu 4. Một đường thằng có số đo góc là?
A. 180⁰
B. 90⁰
C. 50⁰
D. 120⁰
Câu 5. Số 6 trăm triệu có bao nhiêu chữ số 0?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 6. Làm tròn số 8 824 900 đến hàng trăm nghìn ta được
A. 8 800 000 | B. 9 000 000 | C. 8 000 000 | D. 9 800 000 |
Câu 7. Số tự nhiên liền trước số chẵn lớn nhất có 3 chữ số là…
A. 996
B. 999
C. 997
D. 998
Câu 8. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là
3 dm2 8 cm2 ..... 308 cm2
A. Không có dấu phù hợp | B. = | C. > | D. < |
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm) Số?
128 giây = ... phút ... giây | 12 thế kỉ 12 năm = ............... năm |
45 m2 21 dm2 = ... cm2 | 3 tấn 3 yến = ... kg |
Câu 2. (1 điểm) Hãy vẽ tiếp một cạnh vào hình dưới đây để tạo thành một góc theo yêu cầu bên dưới.
Câu 3. (1 điểm) Trong kho có 3 tấn 8 tạ gạo tẻ. Số gạo nếp ít hơn số gạo tẻ 12 tạ. Hỏi trong kho có bao nhiêu tạ gạo tẻ và gạo nếp?
Câu 4. (1,5 điểm) Một khu vườn sinh thái có dạng hình chữ nhật, chiều dài 180 m, chiều rộng 68 m. Mỗi tháng 1m2 vườn đó tạo ra khoảng 2 kg ôxi. Hỏi mỗi tháng khu vườn đó tạo ra khoảng bao nhiêu ki-lo-gam ôxi?
Câu 5. (0,5 điểm) Số?
Phát thanh viên của đài truyền hình thông báo: "10 phút nữa chúng ta sẽ bước sang thế kỉ 22". Thời điểm phát thanh viên thông báo là lúc: ....... giờ ....... phút, ngày ......., tháng ......., năm .....…
MÔN: TOÁN 4 – KẾT NỐI TRI THỨC
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
B | D | C | A | D | A | C | B |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm | ||||||
Câu 1 (1,5 điểm) |
| 0,5đ 0,5đ 0,5đ | ||||||
Câu 2 (1 điểm) |
|
0,5đ
0,5 đ
| ||||||
Câu 3 (1 điểm) | 3 tấn 8 tạ = 38 (tạ) Số gạo tẻ có trong kho là: 38 – 12 = 26 (tạ) Đáp số: 38 tạ gạo tẻ, 26 tạ gạo nếp |
0,5đ
0,5đ | ||||||
Câu 4 (1,5 điểm) | Bài giải Diện tích của khu vườn sinh thái hình chữ nhật là: 180 × 68= 12 240 (m2) Mỗi tháng khu vườn đó tạo ra số kilogam oxi là: 12 240 : 2 = 6 120 (kg) Đáp số: 6120 kg ôxi. |
0,5đ 0,5đ 0,5đ | ||||||
Câu 5 (0,5 điểm) | Phát thanh viên của đài truyền hình thông báo: "5 phút nữa chúng ta sẽ bước sang thế kỉ 21". Thời điểm phát thanh viên thông báo là lúc: 23 giờ 55 phút, ngày 31, tháng 12, năm 2000 |
0,5đ |
MÔN: TOÁN 4 – KẾT NỐI TRI THỨC
CHỦ ĐỀ | NỘI DUNG KIẾN THỨC | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Kết nối | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG
| Bài 1-2. Ôn tập các số và các phép tính trong phạm vi 100 000 | |||||||||||
Bài 3. Số chẵn, số lẻ | 1 (C2) | 1 | 0,5 | |||||||||
Bài 4. Biểu thức chứa chữ | 1 (C1) | 1 | 0,5 | |||||||||
Bài 5. Giải bài toán có ba bước tính | ||||||||||||
GÓC VÀ ĐƠN VỊ ĐO GÓC | Bài 7. Đo góc, đơn vị đo góc | 1 (C4) | 1 | 0,5 | ||||||||
Bài 8. Góc nhọn, góc tù, góc bẹt | 1 (C3) | 1 (C2) | 1 | 1 | 1,5 | |||||||
SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ | Bài 10. Số có 6 chữ số. Số 1 000 000 | |||||||||||
Bài 11. Hàng và lớp | ||||||||||||
Bài 12. Các số trong phạm vi lớp triệu | 1 (C5) | 1 | 0,5 | |||||||||
Bài 13. Làm tròn số đến hàng trăm nghìn. | 1 (C6) | 1 | 0,5 | |||||||||
Bài 14. So sánh các số có nhiều chữ số | ||||||||||||
Bài 15. Làm quen với dãy số tự nhiên | 1 (C7) | 1 | 0,5 | |||||||||
MỘT SỐ ĐƠN VỊ ĐO ĐẠI LƯỢNG | Bài 17. Yến, tạ, tấn | 1 (1 ý C1 ) | 1 (C3) | 2 | 1,5 | |||||||
Bài 18. Đề - xi- mét vuông, mét vuông, mi – li – mét vuông | 1 (C8) | 1 (1 ý C1) | 1 (C4) | 1 | 2 | 2,5 | ||||||
Bài 19. Giây, thế kỉ | 2 (2 ý C1 + C5) | 3 | 1,5 | |||||||||
Tổng số câu TN/TL | 8 | 6 | 2 | 8 |
10 điểm | |||||||
Điểm số | 4,0 | 3,5 | 2,5 | 4 | 6 | |||||||
Tổng số điểm | 4,0 điểm 40 % | 3,5 điểm 35% | 2,5 điểm 25% | 10 điểm 100 % |
MÔN: TOÁN 4 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL
| TN | |||
ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG | 0 | 2 | ||||
1. Các số và các phép tính trong phạm vi 100 000 | Nhận biết | - Đọc, viết, so sánh và nhận biết cấu tạp thập phân các số trong phạm vi 100 000. | ||||
Kết nối | - Thực hiện được các phép tính trong phạm vi 100 000 | |||||
2. Số chẵn, số lẻ | Nhận biết | - Hiểu và nắm được dấu hiệu nhận biết số chãn, số lẻ. | 1 | C2 | ||
4. Biểu thức có chứa chữ | Nhận biết | - Nhận biết được biểu thức chứa 1 chữ, 2 chữ, 3 chữ. - Tính được giá trị biểu thức chứa chữ. | 1 | C1 | ||
Kết nối | - Vận dụng tính chu vi, diện tích các hình theo các công thức có chứa chữ. | |||||
5. Bài toán giải bằng ba bước tính | Vận dụng | - Vận dụng giải bài toán bằng ba bước tính. (phân tich tóm tắt đề bài, tìm cách giải, trình bày bài giải). | ||||
GÓC VÀ ĐƠN VỊ ĐO GÓC | 1 | 2 | ||||
6. Đo góc, đơn vị đo góc | Nhận biết | - Nhận biết được đơn vị đo góc, sử dụng thước đo góc để đo các góc: 60o; 90o; 120o; 180o. | 1 | C4 | ||
7. Góc nhọn, góc tù, góc bẹt | Nhận biết | - Nhận biết được các góc nhọn, góc tù và góc bẹt. | 1 | C3 | ||
Kết nối | - Xác định được số góc bẹt, góc tù, góc vuông. | 1 | C2 | |||
Vận dụng | Vận dụng, giải được các bài tập thực tế liên quan đến đơn vị đo góc. | |||||
SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ. | 1 | 3 | ||||
8. Số có 6 chữ số. Số 1 000 000 | Nhận biết | - Đọc, viết được các số trong phạm vi 1 000 000. - Nhận biết được các số tròn trăm nghìn. - Nhận biết được cấu tạo thập phân của một số. | ||||
9. Hàng và lớp | Nhận biết | - Nhận biết được lớp triệu, lớp nghìn, lớp đơn vị. - Nhận biết được các hàng tương ứng trong mỗi lớp. - Nhận biết được, viết được, đọc được các số tròn chục triệu, tròn trăm triệu. | ||||
10. Các số trong phạm vi lớp triệu | Nhận biết | - Biết cách phân tích cấu tạo số, cách đọc và cách viết các số trong phạm vi lớp triệu. | 1 | C5 | ||
Kết nối | - Lập được các số thoả mãn yêu cầu đề bài. | 1 | C5 | |||
11. Làm tròn số đến hàng trăm nghìn. | Nhận biết | - Làm tròn và làm tròn được số đến hàng trăm nghìn. | 1 | C6 | ||
12. So sánh các số có nhiều chữ số | Nhận biết | - Xác định được số lớn nhất hoặc số bé nhất trong một nhóm các chữ số. | ||||
Kết nối | - Thực hiện được việc sắp xếp các số theo thứ tự (từ bé đến lớn hoặc ngược lại) trong một nhóm các số. | |||||
13. Làm quen với dãy số tự nhiên | Nhận biết | - Nhận biết được số tự nhiên và dãy số tự nhiên | 1 | C7 | ||
Vận dụng cao | - Phân tích được một số đặc điểm của dãy số tự nhiên và làm các bài toán tính số số hạng, tổng các số số hạng của dãy số; tìm được các số ở vị trí thứ n của dãy số. | |||||
MỘT SỐ ĐƠN VỊ ĐO ĐẠI LƯỢNG | 5 | 1 | ||||
14. Yến, tạ, tấn | Nhận biết | - Nhận biết được các đơn vị đo khối lượng: yến, tạ, tấn và quan hệ giữa các đơn vị đó với kg. | ||||
Kết nối | - Thực hiện ước các kết quả đo lường trong một số trường hợp đơn giản | 1 | 1ÝC1 | |||
Vận dụng | - Giải quyết được một số vấn đề thực tế liên quan đến đo khối lượng. | |||||
15. Đề - xi- mét vuông, mét vuông, mi – li – mét vuông | Nhận biết | - Nhận biết được đơn vị đo diện tích dm2, m3, mm2. | 1 | C8 | ||
Kết nối | - Thực hiện được việc chuyển đổi và tính toán các số đo diện tích | 1 | 1ÝC1 | |||
Vận dụng | - Giải quyết được việc ước lượng các kết quả đo lường trong một số trường hợp đơn giản. - Giải quyết được một số vấn đề thực tế liên quan đến đo diện tích. | |||||
16. Giây, thế kỉ | Nhận biết | - Làm quen với các đơn vị thời gian: giây và thế kỉ. | ||||
Kết nối | - Chuyển đổi và tính toán với đơn vị thời gian đã học | 3 | 2ýC1 + C5 | |||
Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan đến đơn vị thời gian. |