Đề thi, đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán 4 kết nối (đề tham khảo số 5)

Tổng hợp đề thi, đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán 4 kết nối tri thức (đề tham khảo số 5). Bộ đề biên soạn bao gồm các dạng bài tập và đáp án chi tiết được xây dựng theo sát theo nội dung chương trình học giúp học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, giúp định vị khả năng tư duy logic, khả năng nhận biết. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích giúp các em đạt điểm cao trong kì thi, kì kiểm tra sắp tới. Các em kéo xuống để ôn luyện.

I. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 TOÁN 4 KẾT NỐI

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) 

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Tính trung bình cộng của các số sau: 27; 36 và 45

A. 36 B. 37 C. 38 D. 39

Câu 2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong là:

A. 24                                B. 22                                 C. 28                                 D.

Câu 3. Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp ?

A.                                    B.                                  C.                                   D.

Câu 4. Số cần điền vào biểu thức sau là: 1 305 : …. =  5

A. 26                                B. 261                               C. 621                               D. 216

Câu 5. Giá trị của phép tính 3600 : 200 là: 

A. 36                                B. 20                                 C. 18                                 D. 16

Câu 6. Phân số nào sau đây bé hơn phân số ?

A.                                  B.                                  C.                                  D.  

Câu 7. Minh thường đọc sách vào buổi tối trước khi đi ngủ. Thời gian Minh đọc sách được ghi lại theo một dãy số như sau: 15 phút ; 20 phút ; 18 phút ; 25 phút ; 16 phút; 20 phút. Thời gian Minh đọc sách lâu nhất là: 

A. 15 phút                         B. 16 phút                        C. 25 phút                               D. 30 phút

Câu 8. Vào ngày tổng kết cuối tháng, cô giáo tặng quà cho các bạn có thành tích xuất sắc. Sau khi phát quà cho 5 bạn thì còn thừa 3 quyển vở. Biết rằng nếu 12 quyển vở sẽ phát được cho 4 bạn. Hỏi ban đầu cô có bao nhiêu quyển vở ?

A. 15 quyển B. 16 quyển C. 17 quyển D. 18 quyển

B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1. (1,0 điểm) Đặt tính rồi tính

a) 1 428 x 25 b) 72 450 : 23

Câu 2. (1,0 điểm) Tính bằng cách thuận tiện

a) 8 x 378 x 125 b) 35 x 48 – 35 x 2 + 35 x 54

Câu 3. (1 điểm) Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:

23;54;712

Câu 4. (1,5 điểm) Một cửa hàng có 320kg gạo đổ đều vào 16 túi. Buổi sáng, cửa hàng bán được 200kg gạo. Hỏi trong buổi sáng, cửa hàng bán được tất cả bao nhiêu túi gạo?

Câu 5. (1,0 điểm)

Cho biết số điểm 10 của các bạn trong một nhóm của lớp 4A trong tháng vừa qua như sau:

Học sinh

Hoa

Mai

Hùng

Hương

Minh

Số điểm 10

12

10

8

13

10

 

a) Hoàn thành biểu đồ dưới đây bằng cách điền vào ô trống:

 

b) Tổng số điểm 10 của ba bạn Hoa, Hùng và Hương là bao nhiêu?

Câu 6. (0,5 điểm) Bình có 17 cái kẹo. Minh có 24 cái kẹo. Biết Lan Anh có số kẹo nhiều hơn trung bình cộng của cả ba bạn là 3 cái kẹo. Hỏi Lan Anh có bao nhiêu cái kẹo?

II. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA TOÁN 4 KẾT NỐI GIỮA HỌC KÌ 2 (2023 - 2024)

MÔN: TOÁN 4 – KẾT NỐI TRI THỨC

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) 

Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.   

1

5

6

7

8

A

C

C

B

C

C

C

D

 

B. PHẦN TỰ LUẬN(6 điểm)

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

Câu 1 

(1,0 điểm)

a) 1 428 x 25 = 35 700 

b) 72 450 : 23 = 3 150

0,5đ

0,5đ

Câu 2 

(1 điểm) 

a) 8 x 378 x 125 

= 378 x (8 x 125)

= 378 x 1 000

= 378 000 

b) 35 x 48 – 35 x 2 + 35 x 54

= 35 x (48 – 2 + 54)

= 35 x 100

= 3 500

 

 

0,5đ

 

 

 

0,5đ

Câu 3

(1 điểm)

Ta có:

23=2×43×4=812; 54=5×34×3=1512;712

Vậy phân số sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:

54;23;712.

 

 

 

     0,5đ

Câu 4 

(1,5 điểm)

Mỗi túi đựng số ki-lô-gam gạo là:

320 : 16 = 20 (kg)

Buổi sáng cửa hàng bán được tất cả số túi gạo là:

200 : 20 = 10 (túi)

Đáp số : 10 túi gạo

      

      0,75đ

 

      0,75đ

 

Câu 5 

(1 điểm)

a) 

 

b) Tổng số điểm 10 của ba bạn Hoa, Hùng và Hương là:

12 + 8 + 13 = 33 (điểm)

Đáp số: 33 điểm 10.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,5đ

 

 

 

0,5đ

Câu 6 

(0,5 điểm)

 

 

 

Trung bình cộng số kẹo của cả ba bạn là:

(17 + 24 + 3) : 2 = 22 (cái)

Số kẹo của Lan Anh là:

22 + 3 = 25 (cái)

Đáp số: 25 cái kẹo.

 

0,5đ

 

III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 4 KẾT NỐI GIỮA HỌC KÌ 2 (2023 - 2024) 

MÔN: TOÁN 4 – KẾT NỐI TRI THỨC

CHỦ ĐỀ

NỘI DUNG KIẾN THỨC

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

 

Điểm số

Nhận biết

Kết nối

Vận dụng

Vận dụng cao

  

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA

 

Bài 38. Nhân, chia với số có một chữ số

  

1

       

0,5

Bài 40. Tính chất giao hoán và kết hợp của phép nhân

Bài 41. Nhân, chia với 10, 100, 1000, …

Bài 42. Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng

  

1

  

2

    

1,5

Bài 43. Nhân với số có hai chữ số

Bài 44. Chia cho số có hai chữ số

   

2

      

1

Bài 46. Tìm số trung bình cộng

  

1

  

1

    

1

Bài 47. Bài toán liên quan đến rút về đơn vị

   

1

1

     

2

LÀM QUEN VỚI YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT

Bài 49. Dãy số liệu thống kê

1

         

0,5

Bài 50. Biểu đồ cột

   

1

 

1

    

1

Bài 51. Số lần xuất hiện của một sự kiện

           

PHÂN SỐ

Bài 53. Khái niệm phân số

Bài 54. Phân số và phép chia số tự nhiên

1

         

0,5

Bài 55. Tính chất cơ bản của phân số

Bài 56. Rút gọn phân số

  

1

       

0,5

Bài 57. Quy đồng mẫu số các phân số

           

Bài 58. So sánh phân số

  

1

1

      

1,5

Tổng số câu TN/TL

2

 

5

5

1

4

  

8

9

 

10 điểm

Điểm số

1

 

2,5

4

0,5

2

  

4

6

Tổng số điểm

1 điểm

10 %

65 điểm

65%

25 điểm

25%

  

10 điểm

100 %

 

IV. BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 4 KẾT NỐI GIỮA HỌC KÌ 2 (2023 - 2024) 

MÔN: TOÁN 4 – KẾT NỐI TRI THỨC

 

Nội dung

 

Mức độ

 

Yêu cầu cần đạt

Số câu TL/ 

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL 

(số câu)

TN 

(số câu)

TL

 

TN 

PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA

    

1. Nhân với số có một chữ số

2. Chia cho số có một chữ số

Kết nối

- Thực hiện được các phép nhân, chia các số tự nhiên có nhiều chữ số (có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp).

 

1

 

C4

Vận dụng

- Giải quyết một số vấn đề gắn với việc giải các bài toán có đến 2 hoặc 3 bước tính (trong phạm vi các số và phép tính đã học).

    

3. Tính chất giao hoán và kết hợp của phép nhân

4. Nhân, chia với 10, 100, 1000, ...

5. Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng

Nhận biết

- Nhận biết các tính chất giao hoán, tính chất kết hợp, tính chất phân phối của phép nhân và phép cộng.

   

C4

Kết nối

- Vận dụng các tính chất giao hoán, tính chất kết hợp, tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng trong thực hành tính toán.

- Tính được các phép tính nhân, chia với 10, 100, 1000, ...

 

1

 

C5

Vận dụng

- Sử dụng nhiều tính chất để giải quyết yêu cầu bài toán.

2

 

C2

 

6. Nhân, chia với số có hai chữ số

Kết nối

- Thực hiện được các phép nhân, chia các số tự nhiên có nhiều chữ số (có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp).

2

 

C1

 

Vận dụng

- Giải quyết một số vấn đề gắn với việc giải các bài toán có đến 2 hoặc 3 bước tính (trong phạm vi các số và phép tính đã học).

    

7. Tìm số trung bình cộng

Kết nối

- Tính được số trung bình cộng của hai hay nhiều số

 

1

 

C1

Vận dụng

- Giải quyết các vấn đề liên quan đến tình huống xuất hiện trong bài toán.

1

 

C5

 

8. Bài toán liên quan đến rút về đơn vị

Kết nối

- Giải được bài toán rút về đơn vị.

 

1

 

C8

Vận dụng

- Giải quyết các vấn đề liên quan đến tình huống xuất hiện trong bài toán.

1

 

C4

 

LÀM QUEN VỚI YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT

    

9. Dãy số liệu thống kê

Nhận biết

- Nhận biết được về dã số liệu thống kê.

- Nhận biết được cách sắp xếp dãy số liệu thống kê theo các tiêu chí cho trước

 

1

 

C7

10. Biểu đồ cột

Nhận biết

- Đọc và mô tả được các số liệu ở dạng biểu đồ cột

    

Kết nối

- Sắp xếp được số liệu vào biểu đồ cột (không yêu cầu HS vẽ biểu đồ).

1

 

C5a

 

Vận dụng 

- Nêu được nhận xét đơn giản từ biểu đồ cột.

- Tính được giá trị trung bình của các số liệu trong biểu đồ cột.

1

 

C5b

 

12. Số lần xuất hiện của một sự kiện

Nhận biết

- Kiểm đếm được số lần lặp lại của một khả năng xảy ra (nhiều lần) của một sự kiện khi thực hiện (nhiều lần) thí nghiệm, trò chơi đơn giản.

    

Kết nối

- Mô tả, diễn giải câu trả lời có liên quan đến các sự kiện trong bài toán.

    

PHÂN SỐ

    

13. Khái niệm phân số

14. Phân số và phép chia số tự nhiên

Nhận biết

- Nhận biết được khái niệm ban đầu về phân số.

- Nhận biết được tử số, mẫu số của một phân số.

- Đọc, viết phân số.

 

1

 

C3

Kết nối

- Viết được một phân số từ phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên (khác 0) và ngược lại.

    

15. Tính chất cơ bản của phân số

16. Rút gọn phân số

Kết nối

- Thực hiện được các tính chất cơ bản của phân số.

- Rút gọn được các phân số đơn giản.

 

1

 

C2

Vận dụng

- Giải quyết một số vấn đề gắn với việc giải các bài toán thực tế.

    

17. Quy đồng mẫu số các phân số

18. So sánh phân số

Kết nối

- Quy đồng được hai hoặc nhiều phân số đơn giản.

- Biết so sánh các phân số cùng mẫu.

 

1

 

C6

Vận dụng 

-  Vận dụng quy đồng vào so sánh các phân số.

1

 

C3

 
Tìm kiếm google: Đề thi Toán 4 kết nối tri thức, bộ đề thi ôn tập theo kì Toán 4 kết nối tri thức, đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán 4 kết nối tri thức

Xem thêm các môn học

Bộ trắc nghiệm toán 4 KNTT


Copyright @2024 - Designed by baivan.net