A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Tính trung bình cộng của các số sau: 27; 36 và 45
A. 36 B. 37 C. 38 D. 39
Câu 2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong là:
A. 24 B. 22 C. 28 D.
Câu 3. Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp ?
A. B. C. D.
Câu 4. Số cần điền vào biểu thức sau là: 1 305 : …. = 5
A. 26 B. 261 C. 621 D. 216
Câu 5. Giá trị của phép tính 3600 : 200 là:
A. 36 B. 20 C. 18 D. 16
Câu 6. Phân số nào sau đây bé hơn phân số ?
A. B. C. D.
Câu 7. Minh thường đọc sách vào buổi tối trước khi đi ngủ. Thời gian Minh đọc sách được ghi lại theo một dãy số như sau: 15 phút ; 20 phút ; 18 phút ; 25 phút ; 16 phút; 20 phút. Thời gian Minh đọc sách lâu nhất là:
A. 15 phút B. 16 phút C. 25 phút D. 30 phút
Câu 8. Vào ngày tổng kết cuối tháng, cô giáo tặng quà cho các bạn có thành tích xuất sắc. Sau khi phát quà cho 5 bạn thì còn thừa 3 quyển vở. Biết rằng nếu 12 quyển vở sẽ phát được cho 4 bạn. Hỏi ban đầu cô có bao nhiêu quyển vở ?
A. 15 quyển B. 16 quyển C. 17 quyển D. 18 quyển
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Đặt tính rồi tính
a) 1 428 x 25 b) 72 450 : 23
Câu 2. (1,0 điểm) Tính bằng cách thuận tiện
a) 8 x 378 x 125 b) 35 x 48 – 35 x 2 + 35 x 54
Câu 3. (1 điểm) Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
23;54;712
Câu 4. (1,5 điểm) Một cửa hàng có 320kg gạo đổ đều vào 16 túi. Buổi sáng, cửa hàng bán được 200kg gạo. Hỏi trong buổi sáng, cửa hàng bán được tất cả bao nhiêu túi gạo?
Câu 5. (1,0 điểm)
Cho biết số điểm 10 của các bạn trong một nhóm của lớp 4A trong tháng vừa qua như sau:
Học sinh | Hoa | Mai | Hùng | Hương | Minh |
Số điểm 10 | 12 | 10 | 8 | 13 | 10 |
a) Hoàn thành biểu đồ dưới đây bằng cách điền vào ô trống:
b) Tổng số điểm 10 của ba bạn Hoa, Hùng và Hương là bao nhiêu?
Câu 6. (0,5 điểm) Bình có 17 cái kẹo. Minh có 24 cái kẹo. Biết Lan Anh có số kẹo nhiều hơn trung bình cộng của cả ba bạn là 3 cái kẹo. Hỏi Lan Anh có bao nhiêu cái kẹo?
MÔN: TOÁN 4 – KẾT NỐI TRI THỨC
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
A | C | C | B | C | C | C | D |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (1,0 điểm) | a) 1 428 x 25 = 35 700 b) 72 450 : 23 = 3 150 | 0,5đ 0,5đ |
Câu 2 (1 điểm) | a) 8 x 378 x 125 = 378 x (8 x 125) = 378 x 1 000 = 378 000 b) 35 x 48 – 35 x 2 + 35 x 54 = 35 x (48 – 2 + 54) = 35 x 100 = 3 500 |
0,5đ
0,5đ |
Câu 3 (1 điểm) | Ta có: 23=2×43×4=812; 54=5×34×3=1512;712 Vậy phân số sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: 54;23;712. |
0,5đ |
Câu 4 (1,5 điểm) | Mỗi túi đựng số ki-lô-gam gạo là: 320 : 16 = 20 (kg) Buổi sáng cửa hàng bán được tất cả số túi gạo là: 200 : 20 = 10 (túi) Đáp số : 10 túi gạo |
0,75đ
0,75đ
|
Câu 5 (1 điểm) | a)
b) Tổng số điểm 10 của ba bạn Hoa, Hùng và Hương là: 12 + 8 + 13 = 33 (điểm) Đáp số: 33 điểm 10. |
0,5đ
0,5đ |
Câu 6 (0,5 điểm) |
Trung bình cộng số kẹo của cả ba bạn là: (17 + 24 + 3) : 2 = 22 (cái) Số kẹo của Lan Anh là: 22 + 3 = 25 (cái) Đáp số: 25 cái kẹo. |
0,5đ |
MÔN: TOÁN 4 – KẾT NỐI TRI THỨC
CHỦ ĐỀ | NỘI DUNG KIẾN THỨC | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Kết nối | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA
| Bài 38. Nhân, chia với số có một chữ số | 1 | 0,5 | |||||||||
Bài 40. Tính chất giao hoán và kết hợp của phép nhân Bài 41. Nhân, chia với 10, 100, 1000, … Bài 42. Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng | 1 | 2 | 1,5 | |||||||||
Bài 43. Nhân với số có hai chữ số Bài 44. Chia cho số có hai chữ số | 2 | 1 | ||||||||||
Bài 46. Tìm số trung bình cộng | 1 | 1 | 1 | |||||||||
Bài 47. Bài toán liên quan đến rút về đơn vị | 1 | 1 | 2 | |||||||||
LÀM QUEN VỚI YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT | Bài 49. Dãy số liệu thống kê | 1 | 0,5 | |||||||||
Bài 50. Biểu đồ cột | 1 | 1 | 1 | |||||||||
Bài 51. Số lần xuất hiện của một sự kiện | ||||||||||||
PHÂN SỐ | Bài 53. Khái niệm phân số Bài 54. Phân số và phép chia số tự nhiên | 1 | 0,5 | |||||||||
Bài 55. Tính chất cơ bản của phân số Bài 56. Rút gọn phân số | 1 | 0,5 | ||||||||||
Bài 57. Quy đồng mẫu số các phân số | ||||||||||||
Bài 58. So sánh phân số | 1 | 1 | 1,5 | |||||||||
Tổng số câu TN/TL | 2 | 5 | 5 | 1 | 4 | 8 | 9 |
10 điểm | ||||
Điểm số | 1 | 2,5 | 4 | 0,5 | 2 | 4 | 6 | |||||
Tổng số điểm | 1 điểm 10 % | 65 điểm 65% | 25 điểm 25% | 10 điểm 100 % |
MÔN: TOÁN 4 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL
| TN | |||
PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA | ||||||
1. Nhân với số có một chữ số 2. Chia cho số có một chữ số | Kết nối | - Thực hiện được các phép nhân, chia các số tự nhiên có nhiều chữ số (có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp). | 1 | C4 | ||
Vận dụng | - Giải quyết một số vấn đề gắn với việc giải các bài toán có đến 2 hoặc 3 bước tính (trong phạm vi các số và phép tính đã học). | |||||
3. Tính chất giao hoán và kết hợp của phép nhân 4. Nhân, chia với 10, 100, 1000, ... 5. Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng | Nhận biết | - Nhận biết các tính chất giao hoán, tính chất kết hợp, tính chất phân phối của phép nhân và phép cộng. | C4 | |||
Kết nối | - Vận dụng các tính chất giao hoán, tính chất kết hợp, tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng trong thực hành tính toán. - Tính được các phép tính nhân, chia với 10, 100, 1000, ... | 1 | C5 | |||
Vận dụng | - Sử dụng nhiều tính chất để giải quyết yêu cầu bài toán. | 2 | C2 | |||
6. Nhân, chia với số có hai chữ số | Kết nối | - Thực hiện được các phép nhân, chia các số tự nhiên có nhiều chữ số (có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp). | 2 | C1 | ||
Vận dụng | - Giải quyết một số vấn đề gắn với việc giải các bài toán có đến 2 hoặc 3 bước tính (trong phạm vi các số và phép tính đã học). | |||||
7. Tìm số trung bình cộng | Kết nối | - Tính được số trung bình cộng của hai hay nhiều số | 1 | C1 | ||
Vận dụng | - Giải quyết các vấn đề liên quan đến tình huống xuất hiện trong bài toán. | 1 | C5 | |||
8. Bài toán liên quan đến rút về đơn vị | Kết nối | - Giải được bài toán rút về đơn vị. | 1 | C8 | ||
Vận dụng | - Giải quyết các vấn đề liên quan đến tình huống xuất hiện trong bài toán. | 1 | C4 | |||
LÀM QUEN VỚI YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT | ||||||
9. Dãy số liệu thống kê | Nhận biết | - Nhận biết được về dã số liệu thống kê. - Nhận biết được cách sắp xếp dãy số liệu thống kê theo các tiêu chí cho trước | 1 | C7 | ||
10. Biểu đồ cột | Nhận biết | - Đọc và mô tả được các số liệu ở dạng biểu đồ cột | ||||
Kết nối | - Sắp xếp được số liệu vào biểu đồ cột (không yêu cầu HS vẽ biểu đồ). | 1 | C5a | |||
Vận dụng | - Nêu được nhận xét đơn giản từ biểu đồ cột. - Tính được giá trị trung bình của các số liệu trong biểu đồ cột. | 1 | C5b | |||
12. Số lần xuất hiện của một sự kiện | Nhận biết | - Kiểm đếm được số lần lặp lại của một khả năng xảy ra (nhiều lần) của một sự kiện khi thực hiện (nhiều lần) thí nghiệm, trò chơi đơn giản. | ||||
Kết nối | - Mô tả, diễn giải câu trả lời có liên quan đến các sự kiện trong bài toán. | |||||
PHÂN SỐ | ||||||
13. Khái niệm phân số 14. Phân số và phép chia số tự nhiên | Nhận biết | - Nhận biết được khái niệm ban đầu về phân số. - Nhận biết được tử số, mẫu số của một phân số. - Đọc, viết phân số. | 1 | C3 | ||
Kết nối | - Viết được một phân số từ phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên (khác 0) và ngược lại. | |||||
15. Tính chất cơ bản của phân số 16. Rút gọn phân số | Kết nối | - Thực hiện được các tính chất cơ bản của phân số. - Rút gọn được các phân số đơn giản. | 1 | C2 | ||
Vận dụng | - Giải quyết một số vấn đề gắn với việc giải các bài toán thực tế. | |||||
17. Quy đồng mẫu số các phân số 18. So sánh phân số | Kết nối | - Quy đồng được hai hoặc nhiều phân số đơn giản. - Biết so sánh các phân số cùng mẫu. | 1 | C6 | ||
Vận dụng | - Vận dụng quy đồng vào so sánh các phân số. | 1 | C3 |