CHỦ ĐỀ 12. PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA PHÂN SỐ
BÀI 66: LUYỆN TẬP CHUNG
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (15 câu)
Câu 1: Kết quả của phép tính bằng
A.
Câu 2: Kết quả của phép tính là
Câu 3: Kết quả của phép tính là
B.
Câu 4: Kết quả của phép tính là
D.
Câu 5: Kết quả của phép tính
B.
C.
Câu 6: Kết quả của phép tính là
Câu 7: Kết quả của phép tính
Câu 8: Kết quả của phép tính là
Câu 9: Kết quả của phép tính là
D.
Câu 10: Kết quả của phép tính là
Câu 11: của 60 là
- 42
- 35
- 21
Câu 12: của 40 là
- 12
- 20
- 16
- 18
Câu 13: của 45 là
- 32
- 16
- 8
- 24
Câu 14: của 27 là
- 6
- 4
- 12
- 8
Câu 15: của 50 là
- 21
- 18
- 15
- 30
2. THÔNG HIỂU (7 câu)
Câu 1: Hằng ngày, Lan dành ra một giờ để chạy km. Hỏi trong 15 ngày, Lan chạy được bao nhiêu ki – lô – mét?
- 173 km
- 170 km
- 171 km
- 175 km
Câu 2: Nhà cô Sáu có bốn chuồng thỏ, mỗi chuồng nuôi 6 con thỏ. Mỗi ngày, một con thỏ ăn hết kg cỏ. Hỏi mỗi ngày các con thỏ nhà cô Sáu ăn hết bao nhiêu ki – lô – gam cỏ?
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
Chiều dài hình chữ nhật | m |
Chiều rộng hình chữ nhật | m |
Diện tích hình chữ nhật | ….. |
- m2
- m2
- m
- m
Câu 4: Trong rổ có 64 quả xoài. Hỏi rổ đó có bao nhiêu quả xoài?
- 32 quả xoài
- 16 quả xoài
- 42 quả xoài
- 24 quả xoài
Câu 5: Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là
- >
- =
- <
- Không có dấu phù hợp
Câu 6: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
Chiều dài hình chữ nhật | m |
Chiều rộng hình chữ nhật | …. |
Diện tích hình chữ nhật | m2 |
- m
- m
- m
- m
Câu 7: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
Chiều dài hình chữ nhật | m |
Chiều rộng hình chữ nhật | m |
Chu vi hình chữ nhật | …. |
- m
- m
- m
- m
3. VẬN DỤNG (5 câu)
Câu 1: Một cửa hàng có 2 khay đựng ốc vít màu trắng, 2 khay đựng ốc vít màu vàng và 4 khay đựng ốc vít màu đen. Biết số ốc vít ở mỗi khay là như nhau và tổng số ốc vít là 800 cái. Hỏi số ốc vít màu đen bao nhiêu cái?
- 300 cái
- 200 cái
- 400 cái
- 100 cái
Câu 2: Công ty Kim Sơn nhận được đơn hàng làm 1 000 chiếc hộp cói, trong đó tổ của bác Mai nhận đan đơn hàng. Sau khi làm xong, toàn bộ số hộp cói của tổ bác Mai được một rô – bốt chuyển đến kho. Biết mỗi hộp cói nặng kg. Vậy rô – bốt chuyển tất cả bao nhiêu ki – lô – gam cói?
- 700 kg
- 400 kg
- 500 kg
- 600 kg
Câu 3: Năm nay, ông nội của Việt 81 tuổi, tuổi của Việt bằng tuổi của ông nội, chị Hân lớn hơn Việt 6 tuổi. Hỏi năm nay chị Hân bao nhiêu tuổi?
- 15 tuổi
- 14 tuổi
- 16 tuổi
- 17 tuổi
Câu 4: Từ một chiếc bình 20 l nước, người ta rót vào 9 lọ, mỗi lọ l. Trong bình còn lại bao nhiêu lỉt nước?
- 13 l
- 15 l
- 14 l
- 16 l
Câu 5: Quãng đường từ nhà chị Mai đến chợ dài 44 km. Chị mai đi từ nhà ra chợ, khi đi được quãng đường thì dừng lại nghỉ một lúc. Hỏi chị Mai phải đi tiếp bao nhiêu ki – lô – mét nữa thì đến chợ?
- 33 km
- 22 km
- 12 km
- 11 km
4. VẬN DỤNG CAO (3 câu)
Câu 1: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 27 m, chiều rộng bằng chiều dài. Người ta sử dụng diện tích để trồng hoa, diện tích để làm đường đi và phần diện tích còn lại để xây bể nước. Tính diện tích phần xây bể nước?
- 810 m2
- 70 m2
- 135 m2
- 490 m2
Câu 2: Hai bể chứa 4 500 lít nước, người ta tháo ở bể thứ nhất bể. Tháo ở bể thứ hai bể thì số nước còn lại ở hai bể bằng nhau. Hỏi bể thứ hai chứa bao nhiêu lít nước?
- 1 500 lít
- 1 000 lít
- 2 500 lít
- 2 000 lít
Câu 3: Hai năm trước tuổi con bằng tuổi mẹ. Tính tuổi mẹ hiện nay, biết rằng hiện nay con 10 tuổi
- 38 tuổi
- 40 tuổi
- 42 tuổi
- 36 tuổi