Đề thi, đề kiểm tra giữa học kì 1 Hoạt động trải nghiệm 11 Kết nối tri thức (đề tham khảo số 2)

Tổng hợp đề thi, đề kiểm tra giữa học kì 1 Hoạt động trải nghiệm 11 Kết nối tri thức (đề tham khảo số 2). Bộ đề biên soạn bao gồm các dạng bài tập và đáp án chi tiết được xây dựng theo sát theo nội dung chương trình học giúp học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, giúp định vị khả năng tư duy logic, khả năng nhận biết. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích giúp các em đạt điểm cao trong kì thi, kì kiểm tra sắp tới. Các em kéo xuống để ôn luyện.

I. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM  - HƯỚNG NGHIỆP 11 KẾT NỐI TRI THỨC

 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) 

Câu 1 (0,5 điểm). Đâu không phải là tiêu chí xác định điểm riêng của bản thân?

A. Sức khỏe

B. Phẩm chất

C. Niềm vui

D. Sở trường

Câu 2 (0,5 điểm). Đối lập với sự tự tin là gì?

A. Tự trọng

B. Trung thực

C. Tiết kiệm

D. Tự ti, mặc cảm

Câu 3 (0,5 điểm). Đâu là trường hợp thể hiện sự tự tin trong các tình huống?

A. inh rụt rè, không hay phát biểu ý kiến trong giờ học.

B. Sơn từ chối giúp đỡ bạn bè trong lớp hoàn thành bài thuyết trình.

C. Thủy luôn chủ động hướng dẫn các bạn yếu môn Toán trong lớp làm bài tập bổ trợ.

D. Kiên trốn học vì sợ hôm nay cô kiểm tra bài cũ tới lượt mình.

Câu 4 (0,5 điểm). Đâu là biểu hiện của sự hợp tác với thầy cô?

A. Sợ trả lời câu hỏi của thầy cô

B. Không chia sẻ với thầy cô khi gặp khó khăn

C. Tìm lí do trốn tham gia phong trào ở lớp

D. Chăm chỉ hoàn thành bài tập thầy cô giao

Câu 5 (0,5 điểm). Nhân vật nào sau đây thể hiện tính không tự tin trong học tập?

A. T luôn năng nổ trong các giờ học thể dục.

B. G xóa đáp án của mình và chép đáp án của bạn trong giờ kiểm tra.

C. Y luôn giơ tay phát biểu thể hiện quan điểm của mình trong mỗi tiết Văn.

D. V luôn tự tin thể hiện tài năng bản thân trong giờ âm nhạc.

Câu 6 (0,5 điểm). Điều gì làm cho em thấy nhớ nhất ở phòng truyền thống nhà trường?

A. Khu vực trưng bày các giải, huy chương đạt được trong các thành tích học tập, hoạt động thể thao

B. Nhiều mô hình phục vụ các môn học

C. Các thầy cô hiệu trưởng qua các năm

D. Nhiều sách thuộc các môn học hấp dẫn

Câu 7 (0,5 điểm). Việc làm nào sau đây không góp phần xây dựng và phát huy truyền thống nhà trường?

A. học tập chuyên cần

B. thân thiện với bạn bè

C. vứt rác bừa bãi

D. kính trọng thầy cô giáo.

Câu 8 (0,5 điểm). Nghề phi công đòi hỏi người phải có thế mạnh gì?

A. Nhanh nhẹn, nhạy bén với máy móc

B. Sức khỏe tốt, dũng cảm

C. Ngoại hình ưa nhìn, tháo vát

D. Chịu được áp lực, năng động

Câu 9 (0,5 điểm). Để giữ gìn và phát triển tình bạn, cần phải:

A. Lạc quan, yêu thương nhau

B. Thẳng thắn mọi chuyện với nhau

C. Im lặng khi có chuyện

D. Chân thành, tôn trọng lẫn nhau

Câu 10 (0,5 điểm). Làm thế nào để phát triển được mối quan hệ hoà đồng với thầy cô và các bạn?

A. Không nên giao tiếp với nhiều bạn

B. Kì thị sự khác biệt

C. Luôn tôn trọng, lắng nghe để thấu hiểu ý kiến của thầy cô và các bạn

D. Giữ khoảng cách với thầy cô

Câu 11 (0,5 điểm). Dù gia đình A nghèo nhưng A luôn học tập chăm chỉ và đạt thành tích cao trong học tập. A nói rằng: “Gia đình mình tuy nghèo nhưng mọi người rất thương yêu nhau và mình sẽ quyết tâm mai sau trở thành một bác sĩ giỏi để chữa bệnh cho người nghèo”. Câu nói của A thể hiện điều gì?

A. A là người tự tin.

B. A là người tự ti.

C. A là người khiêm tốn.

D. A là người tiết kiệm.

Câu 12 (0,5 điểm). Minh và Thanh ngồi cạnh nhau. Trong giờ kiểm tra Toán, Minh không làm được bài nên muốn Thanh cho chép bài nhưng Thanh không đồng ý. Sau giờ kiểm tra, Minh nói xấu về Thanh với các bạn. Nếu em là Thanh em sẽ làm như thế nào?

A. Giải thích cho Minh và hiểu được thiện chí về việc làm của mình.

B. Đi nói xấu lại Minh với các bạn.

C. Cãi nhau với Minh và nói Minh lười học.

D. Im lặng và không chơi với Minh nữa.

B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)

     Câu 1 (3,0 điểm). Phân tích tình huống sau và chỉ ra những cách thức mà các bạn sau đã thực hiện để phát triển mối quan hệ tốt đẹp với thầy cô, bạn bè:

       - Tình huống 1: Liên luôn tích cực thực hiện đầy đủ và hiệu quả những yêu cầu học tập của thầy cô. Với kiến thức chưa hiểu, Liên gặp trực tiếp thầy cô để hỏi kĩ hơn và xin thầy cô nguồn tài liệu để nghiên cứu thêm.

       - Tình huống 2: An rất biết ơn thầy cô giáo vì thầy cô luôn tin tưởng và khuyến khích, động viên An tham gia các hoạt động tập thể. An thể hiện sự biết ơn bằng cách tích cực hỗ trợ thầy cô, thu hút và thuyết phục các bạn cùng tham gia.

      - Tình huống 3: Thanh và Hà gần nhà nhau nên thường cùng nhau đi học. Hai bạn thường xuyên chia sẻ với nhau cách học tập hiệu quả. Thời gian rảnh, Thanh rủ Hà tham gia câu lạc bộ sách của trường.

     Câu 2 (1,0 điểm). Em hãy phân tích điểm mạnh, điểm yếu của bản thân.

 

---HẾT---

II. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM – HƯỚNG NGHIỆP 11 BỘ KẾT NỐI TRI THỨC

        A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) 

        Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. 

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4 

Câu 5

Câu 6

C

D

C

D

B

A

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10 

Câu 11

Câu 12

C

B

D

C

A

A

        B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

Câu 1

(3,0 điểm)

Xử lí tình huống và nêu những cách thức mà các bạn sau đã thực hiện để phát triển mối quan hệ tốt đẹp với thầy cô, bạn bè:

- Tình huống 1: Liên luôn tích cực thực hiện đầy đủ và hiệu quả những yêu cầu học tập của thầy cô, gặp thầy cô để hỏi bài, xin thầy cô nguồn tài liệu để nghiên cứu.

- Tình huống 2: An đã tích cực hỗ trợ thầy cô, thuyết phục các bạn trong lớp cùng tham gia hoạt động tập thể.

- Tình huống 3: Thanh và Hà cùng nhau đi học, chia sẻ cho nhau cách học tập hiệu quả, rủ nhau tham gia CLB sách.

 

 

 

 

 

1,0 điểm

 

1,0 điểm

 

 

1,0 điểm

 

Câu 2 

(1,0 điểm)

HS liên hệ bản thân, phân tích điểm mạnh, điểm yếu của bản thân:

Đặc điểm của bản thân

Biểu hiện

Tác động

Điểm mạnh

Nhiệt tình tham gia công việc chung:

- Luôn tích cực tham gia các hoạt động học tập và hoạt động ngoại khóa.

- Chủ động hợp tác, giúp đỡ mọi người trong các hoạt động chung.

 

- Có nhiều cơ hội thể hiện khả năng của bản thân.

- Giúp đỡ, hỗ trợ được mọi người.

- Được thầy cô, bạn bè quý mến.

Sáng tạo:

Có khả năng tưởng tượng và thích khám phá, đưa ra những giải pháp mới mẻ và đột phá trong các vấn đề khó khăn.

- Đưa ra được nhiều giải pháp cho các vấn đề.

- Giúp đỡ, hỗ trợ được mọi người xung quanh.

Điểm yếu

Nóng vội:

- Nhiều khi nói nhưng chưa suy nghĩ kĩ

- Luôn nộp bài ngay khi làm xong mà không kiểm tra lại

- Kết quả học tập, công việc có thể không như mong đợi.

- Dễ phát sinh lỗi trong học tập và các nhiệm vụ khác.

Nóng tính:

Dễ bị phản ứng quá mức trong các tình huống căng thẳng, và có thể gây ra mâu thuẫn hoặc đối xử không tốt với người khác.

- Làm mất lòng mọi người xung quanh

- Mất cơ hội trong cuộc sống

 

1,0 điểm

III.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM – HƯỚNG NGHIỆP 11 BỘ KẾT NỐI TRI THỨC

 

Tên bài học

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

 

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

  

Chủ đề 1: Xây dựng và phát triển nhà trường

2

0

3

0

1

1

0

0

6

1

6,0

 

Chủ đề 2: Khám phá bản thân

2

0

3

0

1

0

0

1

6

1

4,0

 

Tổng số câu TN/TL

4

0

6

0

2

1

0

1

12

2

10,0

 

Điểm số

2,0

0

3,0

0

1,0

3,0

0

1,0

6,0

4,0

10,0

 

Tổng số điểm

2,0 điểm

20%

3,0 điểm

30%

4,0 điểm

40%

1,0 điểm

10%

10 điểm

100 %

10 điểm

IV. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM – HƯỚNG NGHIỆP 11  BỘ KẾT NỐI TRI THỨC

 

 

Nội dung

 

 

Mức độ

 

 

Yêu cầu cần đạt

Số câu TL/ 

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TN

(số câu)

TL 

(số câu)

TN

 

TL

Chủ đề 1

6

1

  

Xây dựng và phát triển nhà trường

Nhận biết

- Biết cách phát triển mối quan hệ tốt đẹp với bạn bè.

- Hợp tác với thầy cô trong các hoạt động ở trường.

2

 

C4, C9

 
Thông hiểu

- Nhận biết được các hoạt động phát triển truyền thống nhà trường.

- Biết cách hợp tác và phát triển mối quan hệ tốt đẹp với thầy cô, bạn bè.

3

 

C6, C7, C10

 
Vận dụng

Chỉ ra những cách thức được thực hiện để phát triển mối quan hệ tốt đẹp với thầy cô, bạn bè.

1

1

C12

C1 (TL)

Vận dụng cao     

Chủ đề 2

6

1

  

Khám phá bản thân

Nhận biết

Nhận biết được nét riêng và thể hiện sự tự tin về đặc điểm riêng của bản thân.

2

 

C1, C2

 
Thông hiểu

- Thể hiện được sự tự tin về đặc điểm riêng của bản thân.

- Nhận diện được sở trường bản thân liên quan đến nghề nghiệp tương lai.

3

 

C3, C5, C8

 
Vận dụng

Xác định được biểu hiện của người tự tin trong các tình huống.

1

 

C11

 
Vận dụng cao

Phân tích được điểm mạnh, điểm yếu của bản thân.

 

1

 

C2 (TL)

Tìm kiếm google: Đề thi HĐTN 11 KNTT, bộ đề thi ôn tập theo kì Hoạt động trải nghiệm 11 kết nối tri thức, đề kiểm tra giữa học kì 1 hoạt đông trải nghiệm - hướng nghiệp 11 kết nối tri thức

Xem thêm các môn học

Bộ đề thi, đề kiểm tra hoạt động trải nghiệm 11 kết nối tri thức


Copyright @2024 - Designed by baivan.net