Đề thi, đề kiểm tra học kì 2 Hoạt động trải nghiệm 11 Kết nối tri thức (đề tham khảo số 1)

Tổng hợp đề thi, đề kiểm tra học kì 2 Hoạt động trải nghiệm 11 Kết nối tri thức(đề tham khảo số 1). Bộ đề biên soạn bao gồm các dạng bài tập và đáp án chi tiết được xây dựng theo sát theo nội dung chương trình học giúp học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, giúp định vị khả năng tư duy logic, khả năng nhận biết. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích giúp các em đạt điểm cao trong kì thi, kì kiểm tra sắp tới. Các em kéo xuống để ôn luyện.

I. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM  - HƯỚNG NGHIỆP 11 KẾT NỐI TRI THỨC

 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) 

     Câu 1 (0,5 điểm). Theo em, kỹ năng nghề nghiệp là gì?

  1. Là những khả năng, năng lực hoàn thành một công việc trong một lĩnh vực cụ thể.

  2. Là những khả năng, năng lực hoàn thành một công việc trong một hoặc nhiều lĩnh vực cụ thể.
  3. Là những khả năng, năng lực hoàn thành một công việc trong một lĩnh vực ngẫu nhiên.  
  4. Là những khả năng, năng lực hoàn thành một hoặc nhiều công việc trong một lĩnh vực ngẫu nhiên. 

     Câu 2 (0,5 điểm). Theo em, phẩm chất là gì?

  1. Phẩm chất là những đặc điểm tích cực về đạo đức, tính cách, nhận thức về thế giới của một người. 

  2. Phẩm chất là những đặc điểm tích cực về đạo đức, đặc điểm ngoại hình, hành vi của một người. 

  3. Phẩm chất là những đặc điểm tích cực về đạo đức, tính cách, hành vi của một người.

  4. Phẩm chất là những đặc điểm tích cực về sở thích, tính cách, hành vi của một người.

     Câu 3 (0,5 điểm). Đâu không phải là nội dung tham vấn về dự kiến ngành nghề lựa chọn?

  1. Yêu cầu của ngành nghề.

  2. Sự phù hợp giữa phẩm chất với yêu cầu của ngành đó. 

  3. Những yêu cầu để rèn luyện bản thân.

  4. Điểm yếu của bản thân khi học tập và rèn luyện.

     Câu 4 (0,5 điểm). Theo em, năng lực là gì? 

  1. Là là những kiến thức, kỹ năng của cá nhân được vận dụng khi thực hiện mục tiêu hoặc nhiệm vụ nhất định nào đó.

  2. Là là những kỹ năng và đặc điểm của cá nhân được vận dụng khi thực hiện mục tiêu hoặc nhiệm vụ nhất định nào đó. 

  3. Là những kiến thức, phẩm chất và đặc điểm của cá nhân được vận dụng khi thực hiện mục tiêu hoặc nhiệm vụ nhất định nào đó.

  4. Là những kiến thức, kỹ năng và đặc điểm của cá nhân được vận dụng khi thực hiện mục tiêu hoặc nhiệm vụ nhất định nào đó. 

     Câu 5 (0,5 điểm). Theo em, kế hoạch là gì?

  1. Là một hoạt động, công việc được sắp xếp theo trình tự nhất định để đạt được mục tiêu đã đề ra, ý định không trù liệu trước.

  2. Là một tập hợp những hoạt động, công việc được sắp xếp theo trình tự nhất định để đạt được mục tiêu đã đề ra, ý định không trù liệu trước.

  3. Là một hoạt động, công việc được sắp xếp theo trình tự nhất định để đạt được mục tiêu đã đề ra, ý định đã trù liệu trước. .
  4. Là một tập hợp những hoạt động, công việc được sắp xếp theo trình tự nhất định để đạt được mục tiêu đã đề ra, ý định đã trù liệu trước. 

     Câu 6 (0,5 điểm). Đâu không phải là nội dung cần có trong kế hoạch học tập theo quy định hướng ngành, nghề lựa chọn?

  1. Tên nghề lựa chọn. 
  2. Yêu cầu của nghề.

  3. Tên các bước tiến hành. 

  4. Cơ sở giáo dục nghề nghiệp.

     Câu 7 (0,5 điểm). Đâu không phải là nội dung đánh giá khó khăn, thuận lợi trong quá trình xây dựng và thực hiện kế hoạch rèn luyện bản thân theo nhóm nghề?

  1. Mục tiêu, nội dung, cách thức rèn luyện.

  2. Xác định các mốc thời gian rèn luyện.

  3. Tham vấn ý kiến của thầy cô, bạn bè, người thân.

  4. Khảo sát mức lương công việc đem lại trong tương lai. 

     Câu 8 (0,5 điểm). Ý kiến nào sau đây không phải yêu cầu đối với nhóm nghề nhân viên trợ lí văn phòng?

  1. Kĩ năng tổ chức, sắp xếp công việc khoa học.

  2. Tính cẩn thận, tỉ mỉ, trách nhiệm.

  3. Có kĩ năng sơ cứu khẩn cấp. 

  4. Có kiến thức cơ bản về tin học văn phòng. 

     Câu 9 (0,5 điểm). Ý kiến nào sau đây không phải yếu tố trong việc xác định cơ sở giáo dục đại học, cơ sở giáo dục hướng nghiệp?

  1. Thông tin về nhược điểm của cơ sở giáo dục.

  2. Sự phù hợp của bản thân với nghề/ nhóm nghề.

  3. Thông tin cơ bản về nghề/ nhóm nghề.

  4. Yêu cầu cơ bản về người lao động. 

     Câu 10 (0,5 điểm). Ý kiến nào sau đây không phải nội dung thông tin cơ bản về cơ sở giáo dục đại học/ cơ sở giáo dục nghề nghiệp?

  1. Nhóm nghề/ nghề lựa chọn.
  2. Mặt hạn chế của phương thức tuyển sinh. 
  3. Tên cơ sở. 
  4. Yêu cầu về hồ sơ.

     Câu 11 (0,5 điểm). Vì sao cần xác định điểm mạnh, điểm yếu của bản thân đối với từng nhóm nghề?

  1. Để nâng cao tính cạnh tranh giữa các cá nhân khi tham gia ứng tuyển vào cùng một vị trí. 

  2. Để nâng cao giá trị của bản thân mỗi người trong xã hội hiện đại. 

  3. Để đáp ứng với yêu cầu của công việc đã lựa chọn trong xã hội hiện đại. 

  4. Để theo kịp với sự phát triển của xã hội hiện đại về chuyên môn công nghệ thông tin. 

     Câu 12 (0,5 điểm). Theo em, vì sao cần xây dựng kế hoạch học tập theo định hướng ngành, nghề lựa chọn?

  1. Để bù đắp cho nguồn nhân lực không còn trong độ tuổi lao động.

  2. Để tăng cơ hội việc làm theo đúng ngành nghề mình mong muốn. 

  3. Để dễ dàng tìm kiếm những cơ hội làm việc cho các công ty nước ngoài.

  4. Để nâng cao giá trị kinh tế của ngành nghề nói riêng và cho xã hội nói chung. 

     B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)

     Câu 1 (3,0 điểm). Nêu đặc trưng và yêu cầu của nhóm nghề Nhân viên trợ lí văn phòng. 

   

     Câu 2 (1,0 điểm). Thực hiện đánh giá điểm mạnh, điểm yếu của bản thân đối với nhóm nghề:

Nhóm nghề

Đánh giá

Điểm mạnh của bản thân

Điểm yếu của bản thân

Nhóm nghề kĩ thuật viên khoa học và kĩ thuật

 

 

Nhóm nghề nhân viên dịch vụ cá nhân

 

 

 

---HẾT---

II. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA  HỌC KÌ 2 HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM – HƯỚNG NGHIỆP 11 BỘ KẾT NỐI TRI THỨC

        A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) 

        Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. 

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4 

Câu 5

Câu 6

A

C

D

D

D

C

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10 

Câu 11

Câu 12

D

C

A

B

C

B

        B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

Câu 1

(3,0 điểm)

- Đặc trưng của nhóm nghề Nhân viên trợ lí văn phòng: 

+  Các nhiệm vụ chính của nhóm nghề này bao gồm việc thực thi các công việc thư kí, xử lí văn bản, vận hành các máy móc, thiết bị văn phòng, ghi chép và tính toán số liệu bằng số.

+ Thực hiện các nhiệm vụ văn phòng theo định hướng của khách hàng như làm các công việc có liên quan đến dịch vụ thư tín, chuyển tiền, bố trí du lịch, thông tin thương mại và giao dịch khác. 

- Yêu cầu của nhóm nghề Nhân viên trợ lí văn phòng: 

+ Có kiến thức và kinh nghiệm cần thiết để tổ chức, lưu trữ, tính toán và truy cập thông tin.

+ Tính cẩn thận, tỉ mỉ, kiên trì, trách nhiệm.

+ Kĩ năng giao tiếp tốt.

+ Kĩ năng tổ chức, sắp xếp công việc khoa học.

+ Kĩ năng tin học văn phòng.

+ Kĩ năng ngoại ngữ...

1,5 điểm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,5 điểm

 

 

 

 

 

 

Câu 2 

(1,0 điểm)

Nhóm nghề

Đánh giá

Điểm mạnh

Điểm yếu

Nhóm nghề kĩ thuật viên khoa học và kĩ thuật

................

................

Nhóm nghề nhân viên dịch vụ cá nhân

................

................

 

 

 

 

0,25 điểm

 

 

0,25 điểm

 

0,25 điểm

 

 

0,25 điểm

III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM – HƯỚNG NGHIỆP 11 BỘ KẾT NỐI TRI THỨC

 

Tên bài học

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

 

Điểm số

 

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

 

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

 

Chủ đề 8: Các nhóm nghề cơ bản và yêu cầu của thị trường lao động

1

0

1

0

0

1

0

0

2

1

4,0

  

Chủ đề 9: Rèn luyện phẩm chất, năng lực phù hợp với nhóm nghề lựa chọn

2

0

1

0

1

0

0

1

4

1

3,0

  

Chủ đề 10: Xây dựng và thực hiện kế hoạch học tập theo định hướng ngành, nghề lựa chọn

1

0

4

0

1

0

0

0

6

0

3,0 

  

Tổng số câu TN/TL

4

0

6

0

2

1

0

1

12

2

10,0

  

Điểm số

2,0

0

3,0

0

1,0

3,0

0

1,0

6,0

4,0

10,0

  

Tổng số điểm

2,0 điểm

20%

3,0 điểm

30%

 4,0 điểm

40%

1,0 điểm

10%

10 điểm

100 %

10 điểm

 

IV. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM – HƯỚNG NGHIỆP 11 BỘ KẾT NỐI TRI THỨC

 

 

Nội dung

 

 

Mức độ

 

 

Yêu cầu cần đạt

Số câu TL/ 

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TN

(số câu)

TL 

(số câu)

TN

 

TL

Chủ đề 8

2

1

 

 

Các nhóm nghề cơ bản và yêu cầu của thị trường lao động

Nhận biết

- Nhận diện được định nghĩa của kĩ năng nghề nghiệp. 

1

 

C1

 

 

Thông hiểu

- Nhận diện được ý không phải yêu cầu đối với nhóm nghề nhân viên trợ lí văn phòng. 

1

 

C8

 

 

Vận dụng

Nêu đặc trưng và yêu cầu của nhóm nghề Nhân viên trợ lí văn phòng. 

 

1

 

C1 (TL)

Vận dụng cao

 

 

 

 

 

Chủ đề 9

4

1

 

 

Rèn luyện phẩm chất, năng lực phù hợp với nhóm nghề lựa chọn

Nhận biết

- Nhận diện được định nghĩa của phẩm chất. 

- Nhận diện được định nghĩa của năng lực. 

2

 

C2

C4 

 

Thông hiểu

- Nhận diện được ý không phải là nội dung đánh giá khó khăn, thuận lợi trong quá trình xây dựng và thực hiện kế hoạch rèn luyện bản thân theo nhóm nghề. 

1

 

C7 

 

 

Vận dụng

- Xác định được lí do cần xác định điểm mạnh, điểm yếu của bản thân đối với từng nhóm nghề. 

1

 

C11

 

Vận dụng cao

Thực hiện đánh giá điểm mạnh, điểm yếu của bản thân đối với nhóm nghề. 

 

1

 

C2 (TL)

Chủ đề 10

6

0

 

 

Xây dựng và thực hiện kế hoạch học tập theo định hướng ngành, nghề lựa chọn

Nhận biết

- Nhận diện được định nghĩa của kế hoạch. 

1

 

C5

 

Thông hiểu

- Nhận diện được ý không phải là nội dung tham vấn về dự kiến ngành nghề lựa chọn.

- Nhận diện được ý không   phải là nội dung cần có trong kế hoạch học tập theo quy định hướng ngành, nghề lựa chọn. 

- Nhận diện được ý không phải yếu tố trong việc xác định cơ sở giáo dục đại học, cơ sở giáo dục hướng nghiệp. 

- Nhận diện được ý không phải nội dung thông tin cơ bản về cơ sở giáo dục đại học/ cơ sở giáo dục nghề nghiệp. 

4

 

C3

C6

C9

C10

 

Vận dụng

- Nhận diện được nguyên nhân cần xây dựng kế hoạch học tập theo định hướng ngành, nghề lựa chọn. 

1

 

C12

 

Vận dụng cao

 

 

 

 

 

Tìm kiếm google: Đề thi HĐTN 11 KNTT, bộ đề thi ôn tập theo kì Hoạt động trải nghiệm 11 kết nối tri thức, đề kiểm tra học kì 2 hoạt đông trải nghiệm - hướng nghiệp 11 kết nối tri thức

Xem thêm các môn học

Bộ đề thi, đề kiểm tra hoạt động trải nghiệm 11 kết nối tri thức


Đia chỉ: Tòa nhà TH Office, 90 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại hỗ trợ: Fidutech - click vào đây
Chúng tôi trên Yotube
Cùng hệ thống: baivan.net - Kenhgiaovien.com - tech12h.com