A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1 (0,5 điểm). Theo em, nghề nghiệp cơ bản là gì?
Là những nghề có mặt ở nhiều nơi, được nhiều người lựa chọn, tham gia trong xã hội hiện nay.
Câu 2 (0,5 điểm). Theo em, yêu cầu là gì?
Là những yếu tố đủ để đáp ứng để đạt được hoặc thỏa mãn điều gì đó.
Là một yếu tố bắt buộc phải đáp ứng để đạt được hoặc thỏa mãn điều gì đó.
Là những yếu tố bắt buộc phải đáp ứng để đạt được hoặc thỏa mãn điều gì đó.
Là những yếu tố cần để đáp ứng để đạt được hoặc thỏa mãn điều gì đó.
Câu 3 (0,5 điểm). Đâu không phải là nội dung tham vấn về dự kiến ngành nghề lựa chọn?
Những yêu cầu rèn luyện đối với bản thân.
Sự phù hợp giữa sở thích với yêu cầu của ngành.
Ngành nghề dự kiến lựa chọn.
Những yếu tố khách quan tác động đến lựa chọn.
Câu 4 (0,5 điểm). Theo em, năng lực là gì?
Là kiến thức, khả năng của một người hoặc một hệ thống để thực hiện công việc hay đạt được mục tiêu cụ thể.
Là kiến thức, hành vi của một người hoặc một hệ thống để thực hiện công việc hay đạt được mục tiêu cụ thể.
Là khả năng, hành vi của một người hoặc một hệ thống để thực hiện công việc hay đạt được mục tiêu cụ thể.
Câu 5 (0,5 điểm). Theo em, tham vấn là gì?
Là quá trình hỗ trợ về mặt vật lý để thay đổi nhận thức được vấn đề, hành vi, suy nghĩ và tìm kiếm được những giải pháp cho bản thân.
Là quá trình hỗ trợ về mặt sinh lý để thay đổi hành vi, suy nghĩ và tìm kiếm được những giải pháp cho bản thân.
Câu 6 (0,5 điểm). Đâu không phải là nội dung cần có trong kế hoạch học tập theo quy định hướng ngành, nghề lựa chọn?
Học vấn tối thiểu.
Học vấn tối đa
Kết quả mong đợi.
Câu 7 (0,5 điểm). Đâu không phải là đặc trưng, yêu cầu của nhóm nghề nhân viên dịch vụ cá nhân?
Cẩn thận.
Trách nhiệm.
Linh hoạt.
Mạnh mẽ.
Câu 8 (0,5 điểm). Ý kiến nào sau đây không phải yêu cầu công việc đối với lao động làm vườn?
Cần cù
Chăm chỉ.
Thành thạo máy tính.
Cẩn thận.
Câu 9 (0,5 điểm). Ý kiến nào sau đây không phải yếu tố trong việc xác định cơ sở giáo dục đại học, cơ sở giáo dục hướng nghiệp?
Cơ hội nghề nghiệp.
Thông tin cơ bản về nghề.
Yêu cầu về năng lực.
Yêu cầu về phẩm chất.
Câu 10 (0,5 điểm). Ý kiến nào sau đây không phải nội dung thông tin cơ bản về cơ sở giáo dục đại học/ cơ sở giáo dục nghề nghiệp?
Câu 11 (0,5 điểm). Vì sao cần đánh giá khó khăn, thuận lợi trong quá trình xây dựng và thực hiện kế hoạch rèn luyện bản thân theo nhóm nghề đã lựa chọn?
Để đáp ứng yêu cầu chung về mọi ngành nghề trong xã hội hiện đại.
Để đáp ứng yêu cầu cơ bản của toàn xã hội về người lao động.
Để dễ dàng thực hiện kế hoạch rèn luyện bản thân đáp ứng với yêu cầu nghề nghiệp.
Để đáp ứng yêu cầu cơ riêng của mỗi nhà tuyển dụng trong xã hội hiện đại.
Câu 12 (0,5 điểm). Theo em, vì sao cần xây dựng kế hoạch học tập theo định hướng ngành, nghề lựa chọn?
Để phân bổ hợp lí nguồn lao trong thị trường.
Để rèn luyện đáp ứng với yêu cầu của ngành nghề.
Để tránh tình trạng làm trái ngành sau khi ra trường.
Để tăng tính chuyên nghiệp trong học tập và rèn luyện.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (3,0 điểm). Nêu cấu trúc và nội dung bài thuyết trình về ý nghĩa của việc đảm bảo an toàn và sức khỏe nghề nghiệp đối với người lao động.
Câu 2 (1,0 điểm). Đánh giá sự phù hợp về phẩm chất, năng lực của bản thân đối với nghề/ nhóm nghề em lựa chọn
Phẩm chất, năng lực của bản thân | Nhóm nghề/ nghề em lựa chọn: ......................................... | |
Phù hợp | Chưa phù hợp | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
---HẾT---
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
A | C | D | D | D | C |
Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 | Câu 11 | Câu 12 |
D | C | A | B | C | B |
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm | |||||||||||||||||
Câu 1 (3,0 điểm) | - Đặt vấn đề: + Khái niệm đảm bảo an toàn và sức khoẻ nghề nghiệp đối với người lao động. + Sự cần thiết phải quan tâm đến việc đảm bảo an toàn và sức khỏe nghề nghiệp người lao động. - Giải quyết vấn đề: Nêu rõ ý nghĩa của việc đảm bảo an toàn và sức khoẻ nghề nghiệp của người lao động. + Đối với người lao động. + Đối với cơ sở sử dụng lao động. + Đối với xã hội. - Kết luận: Khẳng định ý nghĩa quan trọng và đề xuất những giải pháp đảm bảo an toàn và sức khoẻ nghề nghiệp đối với người lao động. | 1,0 điểm
1,0 điểm
1,0 điểm
| |||||||||||||||||
Câu 2 (1,0 điểm) |
|
0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm |
Tên bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
Chủ đề 8: Các nhóm nghề cơ bản và yêu cầu của thị trường lao động | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 2 | 1 | 4,0 | ||
Chủ đề 9: Rèn luyện phẩm chất, năng lực phù hợp với nhóm nghề lựa chọn | 2 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 4 | 1 | 3,0 | ||
Chủ đề 10: Xây dựng và thực hiện kế hoạch học tập theo định hướng ngành, nghề lựa chọn | 1 | 0 | 4 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 3,0 | ||
Tổng số câu TN/TL | 4 | 0 | 6 | 0 | 2 | 1 | 0 | 1 | 12 | 2 | 10,0 | ||
Điểm số | 2,0 | 0 | 3,0 | 0 | 1,0 | 3,0 | 0 | 1,0 | 6,0 | 4,0 | 10,0 | ||
Tổng số điểm | 2,0 điểm 20% | 3,0 điểm 30% | 4,0 điểm 40% | 1,0 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN
| TL | |||
Chủ đề 8 | 2 | 1 |
|
| ||
Các nhóm nghề cơ bản và yêu cầu của thị trường lao động | Nhận biết | - Nhận diện được định nghĩa của nghề nghiệp cơ bản. | 1 |
| C1
|
|
Thông hiểu | - Nhận diện được ý không phải yêu cầu công việc đối với lao động làm vườn. | 1 |
| C8
|
| |
Vận dụng | Nêu cấu trúc và nội dung bài thuyết trình về ý nghĩa của việc đảm bảo an toàn và sức khỏe nghề nghiệp đối với người lao động. |
| 1 |
| C1 (TL) | |
Vận dụng cao |
|
|
|
|
| |
Chủ đề 9 | 4 | 1 |
|
| ||
Rèn luyện phẩm chất, năng lực phù hợp với nhóm nghề lựa chọn | Nhận biết | - Nhận diện được định nghĩa của yêu cầu. - Nhận diện được định nghĩa của năng lực. | 2 |
| C2 C4 |
|
Thông hiểu | - Nhận diện được ý không phải là đặc trưng, yêu cầu của nhóm nghề nhân viên dịch vụ cá nhân. | 1 |
| C7
|
| |
Vận dụng | - Xác định được lí do cần đánh giá khó khăn, thuận lợi trong quá trình xây dựng và thực hiện kế hoạch rèn luyện bản thân theo nhóm nghề đã lựa chọn. | 1 |
| C11 |
| |
Vận dụng cao | Đánh giá sự phù hợp về phẩm chất, năng lực của bản thân đối với nghề/ nhóm nghề em lựa chọn. |
| 1 |
| C2 (TL) | |
Chủ đề 10 | 6 | 0 |
|
| ||
Xây dựng và thực hiện kế hoạch học tập theo định hướng ngành, nghề lựa chọn | Nhận biết | - Nhận diện được định nghĩa của tham vấn. | 1 |
| C5 |
|
Thông hiểu | - Nhận diện được ý không phải là nội dung tham vấn về dự kiến ngành nghề lựa chọn. - Nhận diện được ý không phải là nội dung cần có trong kế hoạch học tập theo quy định hướng ngành, nghề lựa chọn. - Nhận diện được ý không phải yếu tố trong việc xác định cơ sở giáo dục đại học, cơ sở giáo dục hướng nghiệp. - Nhận diện được ý không phải nội dung thông tin cơ bản về cơ sở giáo dục đại học/ cơ sở giáo dục nghề nghiệp. | 4 |
| C3 C6 C9 C10 |
| |
Vận dụng | - Nhận diện được nguyên nhân cần xây dựng kế hoạch học tập theo định hướng ngành, nghề lựa chọn. | 1 |
| C12 |
| |
Vận dụng cao |
|
|
|
|
|