[toc:ul]
Bài tập 1: (Trang 167- SGK Ngữ văn 6 tập 1) Điền tr/ch, s/x, r/d/gi, l/n vào chỗ trống:
…ái cây, …ờ đợi, …uyển chỗ, …ải qua, …ôi chảy, …ơ trụi, nói …uyện, chương …ình, …ẻ tre.
…ấp ngửa, sản …uất, …ơ sài, bổ …ung, …ung kích, …ua đuổi, cái …ẻng, …uất hiện, chim …áo, …âu bọ.
…ũ rượi, …ắc rối, …ảm giá, giáo …ục, rung …inh, rùng …ợn, …iang sơn, rau …iếp, …ao kéo, …iao kèo, …iáo mác.
…ạc hậu, nói …iều, gian …an, …ết na, …ương thiện, ruộng …ương, …ỗ chỗ, lén …út, bếp …úc, …ỡ làng.
Bài tập 2: (Trang 167- SGK Ngữ văn 6 tập 1) Lựa chọn từ điền vào chỗ trống
a. vây, dây, giây
… cá, sợi …, … điện, … cánh, … dưa, … phút, bao …
b. viết, diết, giết
… giặc, da…, …văn, chữ …, … chết.
c. vẻ, dẻ, giẻ
hạt …, da …, … vang, văn …, … lau, mảnh …, … đẹp, … rách.
Bài tập 3: (Trang 167- SGK Ngữ văn 6 tập 1) Chọn điều s, x vào chỗ trống:
Bầu trời …ám xịt như sà xuống …át mặt đất. …ấm rền vang, chớp loé …áng rạch …é cả không gian. Cây …ung già trước cửa …ổ trút lá theo trận lốc, trơ lại những cành …ơ …ác, khẳng khiu. Đột nhiên, trận mưa dông …ầm …ập đổ, gõ lên mái tôn loảng …oảng.
Bài tập 4: (Trang 167- SGK Ngữ văn 6 tập 1) Điền từ thích hợp có vần –uôc hoặc –uôt và chỗ trống:
Thắt lưng … bụng, … miệng nói ra, cùng một …, con bạch …, thẳng đuồn …, quả dưa …, bị … rút, trắng …, con chẫu …
Bài tập 5: (Trang 168- SGK Ngữ văn 6 tập 1) Điền hỏi hoặc ngã ở những chữ in nghiêng
Ve tranh, biêu quyết, dè biu, bủn run, dai dăng, hương thụ, tương tượng, ngày giô, lô mãng, cổ lô, ngâm nghi.
Bài tập 6: (Trang 168- SGK Ngữ văn 6 tập 1) Chữa lỗi chính tả có trong những câu sau:
Tía đã nhiều lần căng dặng rằn không được kiêu căn.
Một cây che chắng ngan đường chẳn cho ai vô dừng chặc cây, đốn gỗ.
Có đau thì cắng răng mà chịu nghen.
Bài tập 1: Điền:
Bài tập 2: Điền
a. vây cá, dây sợi, dây điện, vây cánh, dây dưa, giây phút, bao vây.
b. giết giặc, da diết, viết văn, chữ viết, giết chết.
c. hạt dẻ, da dẻ, vẻ vang, văn vẻ, giẻ lau, mảnh dẻ, vẻ đẹp, giẻ rách.
Bài tập 3: Bầu trời xám xịt như sà xuống sát mặt đất. sấm rền vang, chớp loé sáng rạch xé cả không gian. Cây sung già trước cửa sổ trút lá theo trận lốc, trơ lại những cành xơ xác, khẳng khiu. Đột nhiên, trận mưa dông sầm sập đổ, gõ lên mái tôn loảng xoảng.
Bài tập 4: Các đáp án như sau:
Bài tập 5: Điền:
Bài tập 6: Các lỗi chính tả được sửa như sau:
Bài tập 1: Điền:
Bài tập 2: Điền
a. vây cá, dây sợi, dây điện, vây cánh, dây dưa, giây phút, bao vây.
b. giết giặc, da diết, viết văn, chữ viết, giết chết.
c. hạt dẻ, da dẻ, vẻ vang, văn vẻ, giẻ lau, mảnh dẻ, vẻ đẹp, giẻ rách.
Bài tập 3: Điền các từ lần lượt là
Bài tập 4: Các đáp án như sau:
Bài tập 5: Điền: Vẽ tranh, biểu quyết, dè bỉu, bủn rủn, dai dẳng, hưởng thụ, tưởng tượng, ngày giỗ, lỗ mãng, cổ lỗ, ngẫm nghĩ.
Bài tập 6: Các lỗi chính tả được sửa như sau:
Bài tập 1: Điền: Trái cây/ chờ đợi/ chuyển chỗ/ trải qua/ trôi chảy/ trơ trụi/ nói chuyện/ chương trình/ chẻ tre.
Bài tập 2: Điền
a.vây cá, dây sợi, dây điện, vây cánh, dây dưa, giây phút, bao vây.
b. giết giặc, da diết, viết văn, chữ viết, giết chết.
c. hạt dẻ, da dẻ, vẻ vang, văn vẻ, giẻ lau, mảnh dẻ, vẻ đẹp, giẻ rách.
Bài tập 3: Điền:
Bầu trời xám xịt như sà xuống sát mặt đất. sấm rền vang, chớp loé sáng rạch xé cả không gian. Cây sung già trước cửa sổ trút lá theo trận lốc, trơ lại những cành xơ xác, khẳng khiu. Đột nhiên, trận mưa dông sầm sập đổ, gõ lên mái tôn loảng xoảng.
Bài tập 4:Các đáp án như sau: Thắt lưng buộc bụng / Buột miệng nói ra/ Cùng một ruột/ Con bạch tuộc/ Thằng đuồn đuột/ Quả dưa chuột/ Bị chuột rút/ Trắng muốt/ Con chẫu chuộc.
Bài tập 5: Điền: Vẽ tranh, biểu quyết, dè bỉu, bủn rủn, dai dẳng, hưởng thụ, tưởng tượng, ngày giỗ, lỗ mãng, cổ lỗ, ngẫm nghĩ.
Bài tập 6: Các lỗi chính tả được sửa như sau: