Soạn văn 6 ngắn nhất bài: Từ và cấu tạo từ

Soạn bài: “Từ và cấu tạo của từ Tiếng Việt” - ngữ văn 6 tập 1 ngắn gọn nhất. Nhằm giúp học sinh giảm bớt thời gian soạn bài nhưng vẫn đảm bảo nắm đủ ý, baivan giới thiệu các em tổ hợp bài soạn cực ngắn, siêu ngắn và ngắn nhất. Từ đó, học sinh có thêm lựa chọn bài soạn phù hợp với của mình. Soạn “Từ và cấu tạo của từ Tiếng Việt” cực ngắn - baivan.

[toc:ul]

I. Câu hỏi trong bài học

Câu 1: (Trang 14 - SGK). Đọc câu văn và thực hiện các yêu cầu bên dưới:

[...] Người Việt Nam ta – con cháu vua Hùng – khi nhắc đến nguồn gốc của mình, thường xưng là con Rồng cháu Tiên.

(Con Rồng cháu Tiên)

a. Các từ nguồn gốc, con cháu thuộc kiểu cấu tạo từ nào?

b. Tìm những từ đồng nghĩa với từ nguồn gốc trong câu trên.

c. Tìm thêm các từ ghép chỉ quan hệ thân thuộc theo kiểu: con cháu, anh chị, ông bà...

Câu 2: (Trang 14 – SGK) Hãy nêu quy tắc sắp xếp các tiếng trong từ ghép chỉ quan hệ thân thuộc.

Câu 3: (Trang 14 – SGK) Các tiếng đứng sau trong các từ ghép bánh rán, bánh nếp, bánh dẻo, bánh nướng, bánh gối, bánh tôm, bánh tẻ, bánh gai, bánh xốp, bánh khúc, bánh khoai...  có thể nêu đặc điểm gì để phân biệt với nhau?

Câu 4: (Trang 15 – SGK) Từ láy được in đậm trong câu sau miêu tả cái gì?

“Nghĩ tủi thân, công chúa Út ngồi khóc thút thít.”

(Nàng Út làm bánh ót)

Hãy tìm một số từ láy có cùng tác dụng ấy.

Câu 5: (Trang 15 – SGK) Thi tìm nhanh các từ láy nào thường được dùng để tả tiếng cười, giọng nói, dáng điệu?

II. Soạn bài siêu ngắn: Từ và cấu tạo của từ Tiếng Việt

Câu 1:

a. Nguồn gốc, con cháu là cấu tạo từ ghép

b. Từ đồng nghĩa với “ nguồn gốc” là:  cội nguồn, gốc tích,  gốc gác...

c. Có các từ như:  anh em, cậu mợ, cô dì, chú bác, chú thím... 

Câu 2: Quy tắc sắp xếp:

  • Ghép dựa vào quan hệ giới tính – nam trước nữ sau: ông bà, cha mẹ, chú dì, cậu mợ, bác bá, anh chị...
  • Ghép dựa vào thứ bậc, tuổi tác – trên trước dưới sau, lớn trước bé sau: ông cha, bác cháu, chú cháu, dì cháu, chị em, anh em, cháu chắt...

Câu 3: Đặc điểm về cách chế biến, chất liệu, tính chất, hình dáng của bánh:

  • Cách chế biến (bánh) rán, hấp, nướng, tráng, ...
  • Chất liệu của bánh (bánh) nếp, tẻ, tro, tôm, khúc, ...
  • Tính chất của bánh (bánh) dẻo, xốp, ...
  • Hình dáng của bánh (bánh) gối, gai...

Câu 4:Từ láy được in đậm trong câu sau miêu tả:

  • “thút thít” => miêu tả sắc thái tiếng khóc của công chúa Út.

Một số từ từ láy có cùng tác dụng miêu tả tiếng khóc như: nức nở, rưng rức...

Câu 5: 

  • Từ láy tiếng cười: khúc khích, khà khà, sằng sặc, khanh khách,  ha hả, hềnh hệch, ...
  • Từ láy tả giọng nói: ồm ồm, khàn khàn, nhỏ nhẻ, léo nhéo, lè nhè, ...
  • Từ láy tả dáng điệu: lom khom, lừ đừ, lả lướt, khệnh khạng, ngông nghênh, nghênh ngang, khúm núm, ..

III. Soạn bài ngắn nhất: Từ và cấu tạo của từ Tiếng Việt

Câu 1:

a. “Nguồn gốc”, “con cháu” => từ ghép

b. Đồng nghĩa với “ nguồn gốc”: cội nguồn, gốc tích,  gốc gác...

c. Có các từ như:  anh em, cậu mợ, cô dì, chú bác, chú thím... 

Câu 2:Quy tắc:

  • Quan hệ giới tính – nam trước nữ sau: ông bà, cha mẹ, chú dì, cậu mợ, bác bá, anh chị...
  • Thứ bậc, tuổi tác – trên trước dưới sau, lớn trước bé sau: ông cha, bác cháu, chú cháu, dì cháu, chị em, anh em, cháu chắt...

Câu 3: 

Cách chế biến(bánh) rán, hấp, nướng, tráng, ...
Chất liệu của bánh(bánh) nếp, tẻ, tro, tôm, khúc, ...
Tính chất của bánh(bánh) dẻo, xốp, ...
Hình dáng của bánh(bánh) gối, gai...

Câu 4: “thút thít” => sắc thái tiếng khóc của công chúa Út. Gồm: nức nở, rưng rức...

Câu 5: 

  • Tiếng cười: khúc khích, khà khà, sằng sặc, khanh khách,  ha hả, hềnh hệch, ...
  • Giọng nói: ồm ồm, khàn khàn, nhỏ nhẻ, léo nhéo, lè nhè, ...
  •  Dáng điệu: lom khom, lừ đừ, lả lướt, khệnh khạng, ngông nghênh, nghênh ngang, khúm núm, ..

IV. Soạn bài cực ngắn: Từ và cấu tạo của từ Tiếng Việt

Câu 1:

a. Là từ ghép

b. cội nguồn, gốc tích,  gốc gác...

c. anh em, cậu mợ, cô dì, chú bác, chú thím... 

Câu 2:

  • Giới tính: nam trước nữ sau
  • Thứ bậc, tuổi tác – trên trước dưới sau, lớn trước bé sau

Câu 3: 

  • Chế biến: rán, hấp, nướng, tráng, ...
  • Chất liệu: nếp, tẻ, tro, tôm, khúc, ...
  • Tính chất: dẻo, xốp, ...
  • Hình dáng: gối, gai...

Câu 4: “thút thít” => sắc thái tiếng khóc của công chúa Út.

VD: nức nở, rưng rức...

Câu 5:

  • Tiếng cười: khúc khích, khà khà, sằng sặc, khanh khách,  ha hả, hềnh hệch, ...
  • Giọng nói: ồm ồm, khàn khàn, nhỏ nhẻ, léo nhéo, lè nhè, ...
  • Dáng điệu: lom khom, lừ đừ, lả lướt, khệnh khạng, ngông nghênh, nghênh ngang, khúm núm, ..

 

Tìm kiếm google: hướng dẫn soạn bài từ và cấu tạo từ của tiếng việt lớp 6, từ và cấu tạo từ của tiếng việt ngữ văn 6.

Xem thêm các môn học

Soạn văn 6 tập 1 ngắn nhất


Đia chỉ: Tòa nhà TH Office, 90 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại hỗ trợ: Fidutech - click vào đây
Chúng tôi trên Yotube
Cùng hệ thống: baivan.net - Kenhgiaovien.com - tech12h.com