Bài giảng điện tử hay còn gọi là giáo án điện tử powerpoint dạy thêm Toán 8 Kết nối tri thức Bài 21: Phân thức đại số. Bài soạn dạy thêm thiết kế đặc sắc, nhiều hình ảnh, video, trò chơi hấp dẫn. Bộ giáo án có file tải về và chỉnh sửa được. Mời thầy cô tham khảo chi tiết
Rõ nét về file powerpoint trình chiếu. => Xem thêm
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI BÀI HỌC MỚI
KHỞI ĐỘNG
Nếu phẩn tử số, hoặc mẫu số, hoặc cả tử và mẫu đều thay thành một đa thức, thì nó sẽ được gọi là gì?
Phân thức
Trong các biểu thức sau, đâu là phân thức đại số:
1/2x;3x+2/3−x;(3x−1)^2/0
CHƯƠNG VI. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
BÀI 21: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
PHIẾU BÀI TẬP SỐ 1
DẠNG 1: Tìm điều kiện xác định (ĐKXĐ) của phân thức
Bài 1. Tìm điều kiện xác định của các phân thức sau:
Điều kiện xác định 2x^2−x≠0
⇔ x(2x -1) ≠ 0 ⇔ {█(x≠1@x≠0)┤
ĐKXĐ: x(x - 1)(x - 2) ≠0 ⇔ {█(x≠0@x≠1@x≠2)┤
Ta có: −x^2+4x−5=− (x−2)^2−1≤−1<0
với ∀x nên phân thức đã cho luôn được xác định.
ĐKXĐ: {█(x+3≠1@y−2≠0)┤ ⇔ {█(x≠−3@x≠2)┤
ĐKXĐ: 9x^2 - 16 ≠0 ⇔ (3x - 4)(3x + 4) ≠0 ⇔ {█(x≠ 4/3@x≠−4/3)┤
Bài 2. Chứng minh phân thức sau luôn luôn có nghĩa (hay luôn xác định)
x+2y/x^4−2x^2+y^4+2
Ta có: x^4−2x^2+y^4+2 = (x^2−1)^4 + y^2 +1
{█((x^2−1)^2 ≥0@y^2≥0@(x^2−1)^2 ≥0)┤ => x^4−2x^2+y^4+2 > 0 ∀ x, y
Bài 3. Tìm điều kiện xác định của các phân thức sau
ĐKXĐ: x^2 - 4x + 4 ≠0 ⇔ (x −2)^2 ≠0 ⇔ x ≠2
ĐKXĐ: x^2 - 1 ≠0 ⇔ (x – 1)(x + 1) ≠0 ⇔ x ≠ ± 1
ĐKXĐ: 2x ≠0 ⇔ x ≠ 0
ĐKXĐ: (x – 1)(x - 3) ≠0 ⇔ x ≠ {█(x≠1@x≠3)┤
ĐKXĐ: x^2 − 5x + 6 ≠ 0 ⇔ (x – 3)(x - 2) ≠0 ⇔ {█(x≠2@x≠3)┤
ĐKXĐ: x^2+y^2≠ 0 ⇔ {█(x≠0@y≠0)┤
ĐKXĐ: x^2 - 2x + 1 ≠0 ⇔ (x −1)^2 ≠0 ⇔ x ≠1
ĐKXĐ: x^2 + 6x + 10 ≠0 ⇔ (x +3)^2 + 1 ≠0, ∀x
ĐKXĐ: x^2 - 4 ≠0 ⇔ (x – 2)(x + 2) ≠0 ⇔ x ≠ ±2
ĐKXĐ: (x − 1)^2 + y^2 ≠ 0
⇔ {█((x − 1)^2≥0@y^2≥0)┤ ⇔ {█(x≠1@y≠0)┤
PHIẾU BÀI TẬP SỐ 2
DẠNG 1: Chứng minh đẳng thức
Bài 1. Chứng minh các đẳng thức sau:
Ta có VP = 2x − 1/(2x − 1)(x + 2) = 1/x + 2 = VT => đpcm
Ta có VT = (y − 1)(y − 4)/y − 4 = y – 1
VP = (y − 1)(y −2)/y −2 = y – 1
=> VT = VP => đpcm
Ta có VT = (3a − 1)(a − 3)/2(a − 3) = 3a − 1/2 = 3/2 a - 1/2 = VP => đpcm
Ta có VT = b^2 + 3b + 9/b^3 − 27 = 1/b − 3
VP = b − 2/b^2 − 5b + 6 = 1/b − 3
=> VT = VP => đpcm
Bài 2. Chứng minh các đẳng thức sau:
Ta có: xy^3 . 35x^3y = 7.5x^4y^4 = 35x^4y^4 → xy^3/7 = 5x^4y^4/35x^3y
Ta có: (x– 2)(x^2 - 4) = (x−2)^2 (x + 2) → x −2/x + 2 = (x − 2)^2/x^2 − 4
Ta có: x^2(x + 3)(x + 3) = x^2 (x+3)^2 → x^2.(x + 3)/x.(x + 3)^2 = x/x + 3
Ta có: (x^2 - 8x + 7)(x + 1) = (x^2 - 6x – 7)(x – 1)
→ x^2 − 8x − 7/x − 1 = x^2 − 6x − 7/x + 1
Bài 3. Ba phân thức sau có bằng nhau hay không
A = 2x + 3/15 ; B = 2x^2 − 13x − 24/15x − 20 ; C = 10x^2 + 11x − 6/75x − 30
Ta có: (2x + 3)(15x – 20) = 5(2x + 3)(x – 4) = 15(2x^2 - 13x – 24)
A = B
Lại có: (2x + 3)(75x – 30) = 15(2x + 3)(5x – 2) = 15(10x^2 + 11x – 6)
A = C
Vậy A = B = C.
Bài 4. Chứng minh đẳng thức có điều kiện
Chứng minh R ≠ S và P/Q + P = R/R + S
Xét: P/Q + P = R/R + S ⇔ P(R + S) = R(P + Q)
⇔ PS = RQ ⇔ P/Q = R/S (đpcm)
Ta có: P/Q = R/S ⇔ P/Q - 1 = R/S - 1
⇔ P − Q/Q = R − S/S (đpcm)
PHIẾU BÀI TẬP SỐ 3
DẠNG 3: Tìm đa thức thoả mãn đẳng thức cho trước
Bài 1. Tìm đa thức A để các phân thức sau bằng nhau:
...
.....
=> Còn nữa.... Files tải về, sẽ có đầy đủ nội dung bài học
Đang liên tục cập nhật...
Giáo án dạy thêm Powerpoint Toán 8 kết nối, Tải giáo án điện tử dạy thêm Toán 8 kết nối tri thức, giáo án powerpoint tăng cường Toán 8 Kết nối Bài 21: Phân thức đại số