Tải giáo án điện tử dạy thêm Toán 8 KNTT Bài tập cuối chương VII

Bài giảng điện tử hay còn gọi là giáo án điện tử powerpoint dạy thêm Toán 8 Kết nối tri thức Bài tập cuối chương VII. Bài soạn dạy thêm thiết kế đặc sắc, nhiều hình ảnh, video, trò chơi hấp dẫn. Bộ giáo án có file tải về và chỉnh sửa được. Mời thầy cô tham khảo chi tiết

Cùng hệ thống với: Kenhgiaovien.com - tech12h.com - Zalo hỗ trợ: Fidutech - nhấn vào đây

Rõ nét về file powerpoint trình chiếu. => Xem thêm

NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC EM HỌC SINH THAM DỰ BUỔI HỌC HÔM NAY 

CHƯƠNG VII: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT VÀ HÀM SỐ BẬC NHẤT 

BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VII 

PHIẾU BÀI TẬP SỐ 1 

Bài 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn? 

  1. a) x–10=0 b) 7–3x=0 c) 4x^2–10=0
  2. d) (-5)/2 x=0 e) 4/x+2=0 f) 0x+0=0
  3. g) x/2-1=0 h) 2x–3/4=0 k) 2x^3–3/4=0

Phương trình ở ý a; b; d; g; h là các phương trình bậc nhất 1 ẩn  

(vì có dạng ax + b = 0 với a; b là hai số đã cho, a 0. 

Bài 2. Với giá trị nào của m thì mỗi phương trình sau là phương trình bậc nhất một ẩn?  

  1. a) 1/5x + m – 1 = 0

1/5x + m – 1 = 0 là phương trình bậc nhất 1 ẩn x với m R vì có hệ số 

a = 1/5 0  

  1. b) (m + 3)x - 3/4 = 0

(m + 3)x - 3/4 = 0 là phương trình bậc nhất 1 ẩn x khi m + 3 0 

  m - 3 

  1. c) (m – 2)x + 5 = 0

(m – 2)x + 5 = 0 là phương trình bậc nhất 1 ẩn x khi  

m – 2 0 m 2  

  1. d) (x – 3)m – 1 = 0

(x – 3)m – 1= 0 

mx – (3m + 1) = 0 là phương trình bậc nhất 1 ẩn x khi m 0 

  1. e) (2x + 3)2.m – 5 = 0

(2x + 3)2 m – 5 = 0 4mx + 6m – 5 = 0 là phương trình bậc nhất 1 ẩn x khi 4m 0 ±m 0  

  1. f) mx + m – 2 = 0

mx + m – 2 = 0 là phương trình bậc nhất 1 ẩn x khi m 0 

Bài 3. Giải các phương trình sau: 

  1. a) 4x + 5 = 1

4x + 5 = 1 4x = 1 – 5 4x = -4 x = -4 : 4 x = -1 

Tập nghiệm S = {-1}  

  1. b) -5x + 2 = 14

-5x + 2 = 14 5x = 2 – 14 5x = -12 x = (-12)/5. 

Tập nghiệm S = {(-12)/5} 

  1. c) 6x – 3 = 8x + 9

8x – 6x = -3 – 9 2x = -12 x = -12 : 2 x = -6.  

Tập nghiệm S = {-6}  

  1. d) 7x – 5 = 13 – 5x

7x + 5x = 13 + 5 12x = 18 x = 18/12 x = 3/2 

Tập nghiệm S = {3/2} 

  1. e) 2 – 3x = 5x + 10

5x + 3x = 2 – 10 8x = -8 x = -8 : 8 x = -1 

Tập nghiệm S = {-1}  

  1. f) 13 – 7x = 4x – 20

4x + 7x = 13 + 20 11x = 33 x = 33 : 11 x = 3. Tập nghiệm S = {3} 

Bài 4. Giải các phương trình sau: 

  1. a) 2(7x + 10) + 5 = 3(2x – 3) – 9x

17x = -34 x = -2.  

Tập nghiệm S = {-2)  

  1. b) (x + 1)(2x – 3) = (2x – 1)(x + 5)

-10x = -2 x = 1/5 .  

Tập nghiệm S = {1/5} 

  1. c) 2x + x(x + 1)(x – 1) = (x + 1)(x2 – x + 1)

2x + x3 – x – x3 = 1 x = 1. 

Tập nghiệm S = {1}.  

  1. d) (x – 1)3 – x(x + 1)2 = 5x(2 – x) – 11(x + 2)

3x = -21 x = -7. 

Tập nghiệm S = {-7} 

Bài 5. Giải các phương trình sau:  

  1. a) (x - 23)/24 + (x - 23)/25 = (x - 23)/26 + (x - 23)/27

(x – 23)(1/24 + 1/25 - 1/26 - 1/27) = 0 

-23 = 0 x = 23. Tập nghiệm S = {23}.  

  1. b) ((x + 2)/98 + 1) + ((x + 3)/97 + 1) = ((x + 4)/96 + 1) + ((x + 5)/95 + 1)

(x + 100)/98 + (x + 100)/97 - (x + 100)/96 - (x + 100)/95 = 0 

(x + 100)(1/98 + 1/97 - 1/96 - 1/95) = 0 x + 100 = 0 x = -100 

  1. c) (x + 1)/1998 + (x + 2)/1997 = (x + 3)/1996 + (x + 4)/1995

⇔((x+1)/1998+1)+((x+2)/1997+1)-((x+3)/1996+1)-((x+4)/1995+1)=0  

⇔(x+1999)/1998+(x+1999)/1997-(x+1999)/1996-(x+1999)/1995=0  

⇔(x+1999)(1/1998+1/1997-1/1996-1/1995)=0  

⇔x+1999=0⇔x=-1999.  

Tập nghiệm S={-1999} 

  1. d) (201 - x)/99 + (203 - x)/97 + (205 - x)/95 + 3 = 0

⇔((201-x)/99+1)+((203-x)/97+1)+((205-x)/95+1)=0  

⇔(300-x)/99+(300-x)/97+(300-x)/95=0  

⇔(300-x)(1/99+1/97+1/95)=0  

⇔300-x=0⇔x=300.  

Tập nghiệm S={300} 

  1. e) (x - 45)/55 + (x - 47)/53 = (x - 55)/45 + (x - 53)/47

⇔((x-45)/55-1)+((x-47)/53-1)-((x-55)/45-1)-((x-53)/47-1)=0  

⇔(x-100)/55+(x-100)/53-(x-100)/45-(x-100)/47=0  

⇔(x-100)(1/55+1/53-1/45-1/47)=0  

⇔x-100=0⇔x=100.  

Tập nghiệm S={100} 

Bài 6. Giải các phương trình sau: 

  1. a) (x + 24)/1996 + (x + 25)/1995 + (x + 26)/1994 + (x + 27)/1993 + (x + 2036)/4 = 0

... 

Hình ảnh về file sile, ppt trình chiếu

.....

=> Còn nữa.... Files tải về, sẽ có đầy đủ nội dung bài học

Tải giáo án điện tử dạy thêm Toán 8 KNTT Bài tập cuối chương VII

Đang liên tục cập nhật...


Từ khóa tìm kiếm:

Giáo án dạy thêm Powerpoint Toán 8 kết nối, Tải giáo án điện tử dạy thêm Toán 8 kết nối tri thức, giáo án powerpoint tăng cường Toán 8 Kết nối Bài tập cuối chương VII

Soạn giáo án dạy thêm Toán 8 KNTT (Bản Powerpoint)


Đia chỉ: Tòa nhà TH Office, 90 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại hỗ trợ: Fidutech - click vào đây
Chúng tôi trên Yotube
Cùng hệ thống: baivan.net - Kenhgiaovien.com - tech12h.com

Chat hỗ trợ
Chat ngay