Bài giảng điện tử hay còn gọi là giáo án điện tử powerpoint dạy thêm Toán 8 Kết nối tri thức Bài tập cuối chương VII. Bài soạn dạy thêm thiết kế đặc sắc, nhiều hình ảnh, video, trò chơi hấp dẫn. Bộ giáo án có file tải về và chỉnh sửa được. Mời thầy cô tham khảo chi tiết
Rõ nét về file powerpoint trình chiếu. => Xem thêm
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC EM HỌC SINH THAM DỰ BUỔI HỌC HÔM NAY
CHƯƠNG VII: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT VÀ HÀM SỐ BẬC NHẤT
BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VII
PHIẾU BÀI TẬP SỐ 1
Bài 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?
Phương trình ở ý a; b; d; g; h là các phương trình bậc nhất 1 ẩn
(vì có dạng ax + b = 0 với a; b là hai số đã cho, a ≠ 0.
Bài 2. Với giá trị nào của m thì mỗi phương trình sau là phương trình bậc nhất một ẩn?
1/5x + m – 1 = 0 là phương trình bậc nhất 1 ẩn x với ∀m ∈ R vì có hệ số
a = 1/5 ≠ 0
(m + 3)x - 3/4 = 0 là phương trình bậc nhất 1 ẩn x khi m + 3 ≠ 0
⇔ m ≠ - 3
(m – 2)x + 5 = 0 là phương trình bậc nhất 1 ẩn x khi
m – 2 ≠ 0 ⇔ m ≠ 2
(x – 3)m – 1= 0
⇔ mx – (3m + 1) = 0 là phương trình bậc nhất 1 ẩn x khi m ≠ 0
(2x + 3)2 m – 5 = 0 ⇔ 4mx + 6m – 5 = 0 là phương trình bậc nhất 1 ẩn x khi 4m ≠ 0 ⇔ ±m ≠ 0
mx + m – 2 = 0 là phương trình bậc nhất 1 ẩn x khi m ≠ 0
Bài 3. Giải các phương trình sau:
4x + 5 = 1 ⇔ 4x = 1 – 5 ⇔ 4x = -4 ⇔ x = -4 : 4 ⇔ x = -1
Tập nghiệm S = {-1}
-5x + 2 = 14 ⇔ 5x = 2 – 14 ⇔ 5x = -12 ⇔ x = (-12)/5.
Tập nghiệm S = {(-12)/5}
⇔ 8x – 6x = -3 – 9 ⇔ 2x = -12 ⇔ x = -12 : 2 ⇔ x = -6.
Tập nghiệm S = {-6}
⇔ 7x + 5x = 13 + 5 ⇔ 12x = 18 ⇔ x = 18/12 ⇔ x = 3/2
Tập nghiệm S = {3/2}
⇔ 5x + 3x = 2 – 10 ⇔ 8x = -8 ⇔ x = -8 : 8 ⇔ x = -1
Tập nghiệm S = {-1}
⇔ 4x + 7x = 13 + 20 ⇔ 11x = 33 ⇔ x = 33 : 11 ⇔ x = 3. Tập nghiệm S = {3}
Bài 4. Giải các phương trình sau:
⇔ 17x = -34 ⇔ x = -2.
Tập nghiệm S = {-2)
⇔ -10x = -2 ⇔ x = 1/5 .
Tập nghiệm S = {1/5}
⇔ 2x + x3 – x – x3 = 1 ⇔ x = 1.
Tập nghiệm S = {1}.
⇔ 3x = -21 ⇔ x = -7.
Tập nghiệm S = {-7}
Bài 5. Giải các phương trình sau:
⇔ (x – 23)(1/24 + 1/25 - 1/26 - 1/27) = 0
⇔ -23 = 0 ⇔ x = 23. Tập nghiệm S = {23}.
⇔ (x + 100)/98 + (x + 100)/97 - (x + 100)/96 - (x + 100)/95 = 0
⇔ (x + 100)(1/98 + 1/97 - 1/96 - 1/95) = 0 ⇔ x + 100 = 0 ⇔ x = -100
⇔((x+1)/1998+1)+((x+2)/1997+1)-((x+3)/1996+1)-((x+4)/1995+1)=0
⇔(x+1999)/1998+(x+1999)/1997-(x+1999)/1996-(x+1999)/1995=0
⇔(x+1999)(1/1998+1/1997-1/1996-1/1995)=0
⇔x+1999=0⇔x=-1999.
Tập nghiệm S={-1999}
⇔((201-x)/99+1)+((203-x)/97+1)+((205-x)/95+1)=0
⇔(300-x)/99+(300-x)/97+(300-x)/95=0
⇔(300-x)(1/99+1/97+1/95)=0
⇔300-x=0⇔x=300.
Tập nghiệm S={300}
⇔((x-45)/55-1)+((x-47)/53-1)-((x-55)/45-1)-((x-53)/47-1)=0
⇔(x-100)/55+(x-100)/53-(x-100)/45-(x-100)/47=0
⇔(x-100)(1/55+1/53-1/45-1/47)=0
⇔x-100=0⇔x=100.
Tập nghiệm S={100}
Bài 6. Giải các phương trình sau:
...
.....
=> Còn nữa.... Files tải về, sẽ có đầy đủ nội dung bài học
Nâng cấp lên tài khoản VIP để tải tài liệu và dùng thêm được nhiều tiện ích khác
Giáo án dạy thêm Powerpoint Toán 8 kết nối, Tải giáo án điện tử dạy thêm Toán 8 kết nối tri thức, giáo án powerpoint tăng cường Toán 8 Kết nối Bài tập cuối chương VII